Bài kiểm tra định kỳ giữa kỳ II môn Toán Lớp 5 - Trường TH số 2 Hoài Tân

doc 4 trang thungat 3990
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kỳ giữa kỳ II môn Toán Lớp 5 - Trường TH số 2 Hoài Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ky_giua_ky_ii_mon_toan_lop_5_truong_th_so.doc
  • docMa trận ĐH 5.doc
  • docMa trận Toán 5.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra định kỳ giữa kỳ II môn Toán Lớp 5 - Trường TH số 2 Hoài Tân

  1. Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân Thứ ngày tháng 3 năm 2021 lớp: 5 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HK II Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: TOÁN Thời gian: 35 phút ( Không kể phát đề) Điểm: Lời phê của giáo viên: Khoanh vào trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: (0,5 điểm Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 m3 5 dm3 = m3 Câu 2: (0,5 điểm) Số thập phân 0,09 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: Khoanh vào trước câu trả lời đúng nhất A. 0,09% B. 0,9% C. 9% D. 90% Câu 3: (0,5 điểm) Đúng điền (Đ) sai điền (S) Công thức tính diện tích hình tam giác là : S = a x h x 2 Công thức tính diện tích hình thang là: S = (a + b ) x h : 2 Công thức tính chu vi hình tròn là: C = d x 3,14 Công thức tính diện tích hình tròn là: S = r x 2 x 3,14 Câu 4: (0,5 điểm) Nối giá trị của biểu thức cột A với giá trị tương ứng ở cột B A B 1 giờ 30 phút 1,25 giờ 1 giờ 15 phút 1,4 giờ 1 giờ 24 phút 1,5 giờ 1,15 giờ Câu 5: (0,5 điểm) Hình tam giác có diện tích 48 cm 2, có chiều cao là 1,2 dm. Tìm độ dài cạnh đáy của tam giác đó. Bài giải: Khoanh vào trước câu trả lời đúng nhất Câu 6: (0,5 điểm) Số dư của phép chia 20 cho 3 là bao nhiêu? Thương lấy 2 chữ số ở phần thập phân. A. 0,002 B. 0,02 C. 0,2 D. 2 Câu 7: (0,5 điểm) Khi chuyển dấu phẩy của một số thập phân sang trái 1 chữ số thì số thập phân đó thay đổi như thế nào? A. tăng lên 10 lần B. giảm đi 10 lần C. tăng lên 100 lần D. giảm đi 100 lần
  2. Câu 8: (0,5 điểm) 1 ha 15 m2 = m2. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 105 B. 115 C. 10 015 D. 11500 Câu 9: (0,5 điểm) Hình lập phương có diện tích toàn phần là 150 cm 2. Hỏi diện tích xung quanh của hình lập phương đó là bao nhiêu? A. 5 cm2 B. 25 cm2 C. 100 cm2 D. 125 cm2 Câu 10: (0,5 điểm) Một ô tô đi trong 3 giờ 30 phút được 157,5 km. Tính vận tốc của ô tô. Bài giải: Câu 11: ( 2 điểm ) Cửa hàng bán một chiếc điện thoại với giá 4 500 000 đồng . Tính ra cửa hàng đó lãi 12% so với tiền bán. Hỏi cửa hàng đó nhập về chiếc điện thoại với giá bao nhiêu? Bài giải: Câu 12: ( 2 điểm ) Một bể nước hình hộp chữ nhật có diện tích đáy 1,5 m 2 , chiều cao 1,2 m. Hiện bể đang chứa 1170 lít nước. Hỏi phải bơm thêm bao nhiêu lít nước nữa để bể đầy nước? ( 1 lít = 1 dm3 ) Bài giải: 3 Câu 13: ( 1 điểm ) Lớp 5A có số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ 5 bằng bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? Bài giải:
  3. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Câu 1: (0,5 điểm 3 m3 5 dm3 = 3,005 m3 Câu 2: (0,5 điểm) C. 9% Câu 3: (0,5 điểm) S Công thức tính diện tích hình tam giác là : S = a x h x 2 Đ Công thức tính diện tích hình thang là: S = (a + b ) x h : 2 Đ Công thức tính chu vi hình tròn là: C = d x 3,14 S Công thức tính diện tích hình tròn là: S = r x 2 x 3,14 Câu 4: (0,5 điểm) Nối giá trị của biểu thức cột A với giá trị tương ứng ở cột B A B 1 giờ 30 phút 1,25 giờ 1 giờ 15 phút 1,4 giờ 1 giờ 24 phút 1,5 giờ 1,15 giờ Câu 5: (0,5 điểm) Hình tam giác có diện tích 48 cm 2, có chiều cao là 1,2 dm. Tìm độ dài cạnh đáy của tam giác đó. Bài giải: 1,2 m = 12 cm Độ dài cạnh đáy hình tam giác là: 48 x 2 : 12 = 8 (cm) Đáp số: 8 cm Câu 6: (0,5 điểm) B. 0,02 Câu 7: (0,5 điểm) B. giảm đi 10 lần Câu 8: (0,5 điểm) C. 10 015 Câu 9: (0,5 điểm) C. 100 cm2 Câu 10: (0,5 điểm) Bài giải: 3 giờ 30 phút = 3,5 giờ Vận tốc của ô tô là: 157,5 : 3,5 = 45 (km/giờ) Đáp số: 45 km/giờ Câu 11: ( 2 điểm ) Bài giải: Cách 1: Tỉ số phần trăm tiền vốn so với tiền bán: 100% - 12% = 88% Giá tiền nhập chiếc điện thoại là: 4 500 000 : 100 x 88 = 3 960 000 (đồng) Đáp số: 3 960 000 đồng Cách 2: Số tiền lãi là: 4 500 000 : 100 x 12 = 540 000 (đồng) Giá tiền nhập chiếc điện thoại là: 4 500 000 – 540 000 = 3 960 000 (đồng) Đáp số: 3 960 000 đồng
  4. Câu 12: ( 2 điểm ) Bài giải: Thể tích bể nước là: 1,5 x 1,2 = 1,8 (m3) = 1 800 dm3 = 1 800 lít Số lít nước cần phải bơm thêm: 1 800 – 1170 = 630 (lít) Đáp sô: 630 lít Câu 13: ( 1 điểm ) Bài giải: Tổng số phần số học sinh cả lớp là: 3 + 5 = 8 (phần) Tỉ số phần trăm số học sinh nữ so với cả lớp: 5 : 8 = 0,625 = 62.5% Đáp số: 62,5% Hoặc: 5 : ( 3 + 5 ) = 0,625 = 62,5%