Bài kiểm tra định kỳ học kỳ I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2019-2020 (Có ma trận và đáp án)

doc 8 trang thungat 5461
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kỳ học kỳ I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2019-2020 (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ky_hoc_ky_i_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2019_20.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra định kỳ học kỳ I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2019-2020 (Có ma trận và đáp án)

  1. Họ và tên: Lớp: BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN TOÁN LỚP 3 Phần 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1:(M1) (0,5đ) Số 525 đọc là: A. Năm trăm hai lăm B. Lăm trăm hai mươi năm C. Lăm hai mươi lăm D. Năm trăm hai mươi lăm. Câu 2: (M1) (0,5đ) Chữ số 8 trong số 846 có giá trị là bao nhiêu ? A . 8 B. 80 C. 800 D. 840 Câu 3: (M1) (0,5đ) Trong phép chia có dư, số dư lớn nhất là 8, số chia là số nào? A. 9 B. 10 C. 7 D. 1 Câu 4: (M1) (0,5đ) Giá trị của biểu thức 216 + 30 : 5 là bao nhiêu? A. 246 B. 211 C. 221 D. 222 Câu 5: (M1) (0,5đ) Số liền trước của 230 là: A. 231 B. 229 C. 240 D. 260 Câu 6: (M1) (0,5đ) 9hm = m Số điền vào chỗ chấm là: A. 90 B. 900m C. 9000 D. 900 Câu 7: (M1) (1đ) Một cái sân hình vuông có cạnh là 8m. Hỏi chu vi cái sân đó là bao nhiêu mét? A. 64 m B. 32 m C. 16 m D . 24 m Câu 8: (M1) (1đ) Hình bên có bao nhiêu góc không vuông ? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 9: (M3) (1đ) Tuổi bố là 45 tuổi, Tuổi con bằng 1 tuổi bố. Hỏi con bao nhiêu tuổi? 5 A. 9 tuổi B. 8 tuổi C. 7 tuổi D. 6 tuổi Phần 2: Thực hiện yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi điền kết quả hoặc điền kết quả hoặc đáp án đúng vào chỗ trống: Câu 10 : (M2) ( 1đ) Đặt tính rồi tính: 587 + 209 742 : 7 . . . . . . . .
  2. . . Câu 11 : (M2) ( 1đ) Tìm x : a) 76 + x = 257 b) 672 : x = 6 Câu 12: ( M3) (1đ) Buổi sáng cửa hàng bán được 456 lít dầu, buổi chiều bán được bằng 1 buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu? 4 Bài giải . . . . . . . . . . Câu 13: (M4) (1đ) Lớp 3A có 34 học sinh, cần chia thành các nhóm, mỗi nhóm có không quá 6 học sinh. Hỏi lớp 3A có ít nhất bao nhiêu nhóm? Bài giải . . . . . . . . . .
  3. Hướng dẫn chấm Toán lớp 3 Phần 1: 6 điểm Câu số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án D C A D B D B C A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1 1 1 Phần 2: 4 điểm Câu Yêu cầu Số điểm Câu 10 Đặt tính và tính đúng mỗi phần được (0,5đ) 1đ Câu 11 Mỗi phần đúng được (0,5đ) 1đ Câu 12 - Tìm được số dầu bán buổi chiều (0,5đ) 1đ - Tìm được số dầu bán cả 2 buổi (0,4đ) - Đáp số (0,1đ) Câu 13 1đ Ta có: 34 : 6 = 5 (dư 4) (0,5đ) Số nhóm có đủ 6 học sinh là 5 nhóm, còn 4 học sinh nữa thì thêm 1 nhóm. (0,2đ) Vậy lớp 3A có ít nhất số nhóm là: 5 + 1 = 6 (nhóm) (0,2đ) Đáp số: 6 nhóm (0,1đ)
  4. Ma trận câu hỏi đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Năm học 2018 - 2019 Mạch kiến thức, Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng kĩ năng câu số, số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Số học Số câu 5 2 1 1 1 10 Câu số 1, 10, 9 12 13 2,3, 11 4,5, Số điểm 2,5 2 1 1 1 7,5 Đại lượng và Số câu 2 2 đo đại lượng Câu số 6,7 Số điểm 1,5 1,5 Yếu tố hình học Số câu 1 1 Câu số 8 Số điểm 1 1 Tổng Số câu 8 2 2 1 10 Số điểm 5đ 2đ 2đ 1đ 10đ % 50% 20% 20% 10% 100 %
  5. Trường TH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I Họ và tên Năm học 2018 - 2019 Lớp: 3C Môn Toán (Thời gian 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên Emkhoanh vào chữ cái đặt trước kết quảđúng( hoặc làm theo yêu cầu) Câu 1:(M1) (1 điểm) a. Chữ số 4 trong số 846 có giá trị là bao nhiêu ? A . 4 B. 40 C. 400 D. 840 b.Giá trị của biểu thức 215 + 31 : 6 là bao nhiêu? A. 41 B. 40 C. 31 D. 14 Câu 2: (M1) (1 điểm) Trong phép chia cho 9, số dư lớn nhất có thể được là số nào? A. 10 B. 8 C. 7 D. 1 Câu 3: (M2) ) (1 điểm) a.Trên 1 đĩa cân ta đặt 3 quả cân loại 500g; 200g; 100g. Trên đĩa kia người ta đặt 4 quả táo thì cân thăng bằng. Hỏi 4 quả táo đó nặng bao nhiêu gam ? A. 500g B. 800g C. 600g D. 700g. b. 9m 8cm = . cm . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là số nào? A. 98 B. 980 C. 908 D . 9080 Câu 4: (M1) (1đ) a. Hình bên có bao nhiêu góc vuông ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 b. Một cái sân hình vuông có cạnh là 5m. Hỏi chu vi cái sân đó là bao nhiêu mét? A. 30m B. 20 m C. 15m D . 10m 1 Câu 5: (M3) (1đ) Tuổi mẹ là 36 tuổi, Tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi con bao nhiêu 4 tuổi? A. 6 tuổi B. 7 tuổi C. 8 tuổi D. 9 tuổi Câu 6: (M3) (1đ)Một đàn gà có 14 con, người ta nhốt mỗi lồng 4 con. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu cái lồng để nhốt gà? A. 3 cái B. 4 cái C. 5 cái D. 6 cái
  6. Câu 7 : (M2) ( 1đ) Đặt tính rồi tính: 487 + 204 660 – 251 124 x 3 847 : 7 . . . . . . . . . . . . Câu 8 : (M2) ( 1 điểm) Tìm x : a) x + 86 = 144 b) 570 : x = 5 Câu 9: ( M3) (1đ) Bao thứ Nhất đựng 104 kg gạo, bao thứ Hai đựng được gấp 5 lần bao thứ Nhất. Hỏi cả hai bao đựng được bao nhiêu ki - lô - gam gạo? Bài giải Câu 10: (M4) (1đ) Phép chia có số chia là số lớn nhất có một chữ số, thương là số nhỏ nhất có hai chữ số, số dư là số dư lớn nhất có thể. Tìm số bị chia trong phép chia đó. Bài giải
  7. Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán cuối năm lớp 3C Năm học 2018 - 2019 GVCN : B. Môn Toán Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán cuối học kì I lớp 3 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu, Mức Mức Mức Mức Tổng số điểm 1 2 3 4 Số học :- Ôn tập về đọc, viết, so sánh, cộng, trừ (có nhớ, không Số câu 2 2 3 1 8 nhớ) các số có ba chữ số -Ôn tập bảng nhân và chia từ bảng 2 đến bảng 5. Học bảng nhân, chia từ bảng 6 đến bảng 9. -Nhân ,chia số có hai chữ số, ba Số điểm 2 2 3 1 8 chữ số (không nhớ , có nhớ) cho số có một chữ số. -Tìm số chia chưa biết. -Gấp, giảm một số đi nhiều lần. -Tìm một trong các phần bằng nhau của một số. So sánh số lớn ,số bé và ngược lại. -Giải bài toán bằng hai phép tính. -Biểu thức, tính giá trị của biểu thức. Đại lượng và đo đại lượng : -Biết xem đồng hồ và ghi được đại Số câu 1 1 lượng thời gian tương ứng. - Bảng đơn vị đo độ dài m, cm -Nắm được đơn vị đo khối lượng Số điểm 1 1 g, 1000g = 1kg -Áp dụng giải các bài toán về đại lượng và đo đại lượng Yếu tố hình học : 1 -Góc vuông, góc không vuông. Số câu 1 -Hình vuông, hình chữ nhật. Chu 1 vi hình chữ nhật, hình vuông. Số điểm 1 Tổng Số câu 3 3 2 2 10 Số điểm 3 3 2 2 10
  8. Mạch kiến thức, Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng kĩ năng câu số, số điểm TN T T TL TN T T T L N L N L Số học Số câu 02 02 02 01 01 08 Câu số 1, 2 7,8 5,6 9 10 Số điểm 02 02 02 01 01 07 Đại lượng và Số câu 01 01 đo đại lượng Câu số 3 Số điểm 01 01 Yếu tố hình học Số câu 01 01 Câu số 4 Số điểm 01 02 Tổng Số câu 03 03 03 01 10 Số điểm 3đ 3đ 3đ 1đ 10đ % 30% 30% 30% 10% 100 %