Bài kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 1

docx 15 trang thungat 4050
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_tieng_viet_lop_1.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 1

  1. ĐỀ SỐ 1 Trường: Họ và tên: . Lớp: BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 1 Môn Tiếng Việt (đọc) Thời gian: 40 phút I.Đọc trơn thành tiếng( 6 điểm): 1. Đọc vần: êu, ay, ưng, iêm, om, iên, ương, inh, in, ang, ưi, anh, ăn, ao 2. Đọc từ: tia nắng, bay lượn, con chim, mùa đông, khen ngợi, mái trường, nhuộm vải, quà tết, vui mừng, nải chuối, ghế đệm, dạy bảo, đồi núi 3. Đọc câu: - Con suối sau nhà rì rầm chảy. - Trên biển, từng đàn hải âu bay lượn. II. Đọc hiểu( 4 điểm): Câu 1( M1)( 1 điểm): Gạch chân chữ có kết thúc là : - Chữ nh: Nhà bé Nga có máy tính màu xanh. - Chữ ghi vần ương: Cạnh con đường vào nhà em có con mương to. Câu 2( M2)( 1,5 điểm): Nối ô chữ để thành câu phù hợp:
  2. Câu 3( M3)( 1 điểm): Điền âm, vần phù hợp vào chỗ chấm: - l hay n: o sợ , cái ơ , ũ trẻ, - ang hay anh: c ˋ .cua, th minh Câu 4( M4)( 0,5 điểm): Tìm 2 từ có vần ung:
  3. Trường: Họ và tên: . Lớp: BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I-LỚP 1 Môn Tiếng Việt (viết) - Thời gian: 40 phút I.Viết vần: ay, uông, ăm, ươn II. Viết các từ sau: lau nhà, chăm chú, quả chuông, trời nắng III.Viết các câu sau: Không có chân có cánh Sao gọi là con sông? Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gió?
  4. ĐỀ SỐ 2 Trường: Họ và tên: . Lớp: BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I-LỚP 1 Môn Tiếng Việt (đọc)-Thời gian: 40 phút Phần I. Đọc 1.Vần âu in yên ênh uôi uông ang ăm ươi ương anh âm un iên inh ôm 2.Từ cành chanh củ gừng cây sung đàn yến cánh buồm thợ điện chú mèo trái ổi 3.Câu Công cha như núi Thái Sơn Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra. Một lòng thờ mẹ kính cha Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con.
  5. 4. Nối chữ với chữ cho phù hợp 5. Nối chữ với hình (theo mẫu)
  6. Trường: Họ và tên: . Lớp: BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I-LỚP 1 Môn Tiếng Việt (viết)-Thời gian: 40 phút KIỂM TRA VIẾT 1.Vần: âu, ay, uông, inh, ươm 2.Từ: cây cảnh, lao xao, công viên, vườn ươm 3. Câu: Quê hương là cầu tre nhỏ Mẹ về nón lá nghiêng che. 4. Điền g hay gh? ế .ỗ ọn .àng nhà .a con ẹ
  7. ĐỀ SỐ 3 Trường: Họ và tên: . Lớp: BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I-LỚP 1 Môn Tiếng Việt (đọc)-Thời gian: 40 phút I.Đọc trơn thành tiếng( 6 điểm): 1. Đọc vần: ôn, ăn, êu, ay, eo, yêu, ong, uông, ang, ênh, ươn, anh, ung eng. 2. Đọc từ: báo cáo, gói kẹo, ra vào, con công, cái trống, vui mừng, cây cối, nhà trường , chào mào ngôi nhà, đi chơi, nhà lá,số sáu. 3. Đọc câu: - Nhà bà có vườn rau cải. - Nghỉ hè, cả nhà Hà đi nghỉ ở Sa Pa.
  8. II. Đọc hiểu( 4 điểm): Bài 1( 2 điểm): Nối ô chữ để thành câu phù hợp: Bài 2( 2 điểm): Điền âm, vần phù hợp vào chỗ chấm: - ng hay ngh : ỉ ngơi , củ ệ , bé .a , đề .ị. - ai hay ay: gà g , dẻo d c áo, bàn t
  9. Trường: Họ và tên: . Lớp: BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I-LỚP 1 Môn Tiếng Việt (viết) Thời gian: 40 phút I.Viết vần: oi, ươn , ung, anh II. Viết các từ sau: gỗ mun, dòng sông, buôn bán, quả táo. III.Viết các câu sau: Gió thổi nhè nhẹ Lá khẽ đu đưa Diều sáo vi vu Bé thấy vui quá.
  10. ĐỀ SỐ 4 Trường: Họ và tên: . Lớp: BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I-LỚP 1 Môn Tiếng Việt (đọc)-Thời gian: 40 phút I.Đọc trơn thành tiếng( 6 điểm): 1. Đọc vần: ai, ươi, êu, iêng, anh, uôi 2. Đọc từ: xâu kim bay liệng bánh chưng mưa phùn rặng dừa 3. Đọc câu: - Nghỉ hè, cả nhà Trang đi nghỉ ở Sầm Sơn. Cả nhà dậy sớm để ngắm bình minh. II. Đọc hiểu( 4 điểm): Bài 1: Nối ô chữ để thành câu phù hợp:
  11. Bài 2: Luyện tập a. Điền ngh hay ng ệ sĩ iêng ả ĩ ngợi mong óng b. Điền iêu hay yêu h ʼ . thảo .quý già ʼ . k căng
  12. Trường: Họ và tên: . Lớp: BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I-LỚP 1 Môn Tiếng Việt (viết) Thời gian: 40 phút 1. Vần: ua, ong, ương , anh 2. Từ ngữ: con ong thành phố luống rau quả cam 3. Câu : Khi đi em hềi Khi về em chào Miệng em chúm chím Mẹ có yêu không nào? ĐỀ SỐ 5
  13. Trường: Họ và tên: . Lớp: BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I-LỚP 1 Môn Tiếng Việt (đọc)-Thời gian: 40 phút I. KIỂM TRA ĐỌC: 1. Đọc thành tiếng: - ong, ông, ương, yên - con đường, dòng sông, bãi bồi, rừng tràm - Quê nội em có những rặng dừa cao vút bên dòng kênh xanh. 2. Nối ô chữ cho phù hợp: 3. Điền vào chỗ chấm:
  14. a. c hay k: dòng .ênh ái ẹo b. ươn hay uôn: v cây b bán
  15. Trường: Họ và tên: . Lớp: BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I-LỚP 1 Môn Tiếng Việt (viết) Thời gian: 40 phút I. KIỂM TRA VIẾT Vần: ơi, ay, iên, ung Từ: cây xanh, cơn mưa , dòng kênh, xinh tươi Câu: sóng nối sóng sóng sóng sóng mãi không thôi đến chân trời.