Bài kiểm tra học kỳ II môn Tin học Lớp 10
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kỳ II môn Tin học Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_tin_hoc_lop_10.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra học kỳ II môn Tin học Lớp 10
- KIỂM TRA HỌC KÌ II Điểm MƠN: TIN HỌC 10. THỜI GIAN: 45 PHÚT Họ và tên: Lớp: 10C . I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1: Đơn vị xử lí văn bản nào là nhỏ nhất? A. Kí tự B. Từ C. Câu D. Đoạn Câu 2: Cĩ hai kiểu gõ tiếng Việt phổ biến là ___và ___. A. VNI – TELEX B. TCVN3 – TELEX C. VNI – Windows D. Tất cả đều sai Câu 3: Chức năng của nút lệnh A. Lưu tệp đang mở B. Đóng tệp đang mở C. In tệp đang mở D. Mở tệp đã có Câu 4: Biểu tượng tương ứng với tổ hợp phím ___. A. Ctrl+L B. Ctrl+E C. Ctrl+R D. Ctrl+J Câu 5: Muốn đánh số trang văn bản ta thực hiện: A. Insert Page Numbers B. Insert Symbol C. Insert Break D. Insert Picture Câu 6: Lệnh nào sau đây cĩ cơng dụng thay thế? A. Edit – Find B. Edit – Replace C. Tools – Find D. Tools - Replace Câu 7: Trong bảng sau, nếu chọn lệnh Table -> Delete -> Column thì điều gì sẽ xảy ra? A. Bảng vẫn như cũ B. Chỉ xĩa cột đầu tiên của bảng C. Xĩa dịng được chọn D. Xĩa tồn bộ bảng Câu 8: Mạng kết nối các máy tính ở gần nhau được gọi là: A. Mạng cục bộ. B. Mạng diện rộng. C. Mạng tồn cầu. D. Mạng khơng dây Câu 9: Internet là gì? A. Là mạng máy tính toàn cầu kết nối hàng triệu máy tính và mạng máy tính trên thế giới. B. Là một bộ giao thức truyền thông. C. Là mạng diện rộng kết nối các máy tính ở cách xa nhau một khoảng cách lớn. D. Là mạng cục bộ kết nối các máy tính ở gần nhau. Câu 10: Để truy cập vào hệ thống www ta cần cĩ: A. Tài khoản B. Trình duyệt web C. Hộp thư điện tửD. Giao thức truyền tin II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: Định dạng văn bản là gì? Bao gồm những loại định dạng nào? Câu 2: Nêu các bước để tạo bảng, thao tác để thực hiện chọn các thành phần trong bảng?
- I. TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 II.TỰ LUẬN:
- KIỂM TRA HỌC KÌ II Điểm MƠN: TIN HỌC 10. THỜI GIAN: 45 PHÚT Họ và tên: Lớp: 10C . I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1: Đơn vị xử lí văn bản nào là lớn nhất? A. Kí tự B. Từ C. Câu D. Đoạn Câu 2: Font chữ : VNI-Avo, VNI-Times, tương ứng với bộ mã ___. A. TELEX B. VNI C. TCVN3 D. UNICODE Câu 3: Chức năng của nút lệnh A. In tệp văn bản đang mở B. Sao chép văn bản C. Lưu tệp đang mở D. Mở tệp đã có Câu 4: Biểu tượng tương ứng với tổ hợp phím ___. A. Ctrl+L B. Ctrl+E C. Ctrl+R D. Ctrl+J câu 5: Muốn ngắt trang tại vị trí con trỏ văn bản ta thực hiện: A. Insert Break B. Insert Table C. Insert Page Numbers D. Insert Insert Table Câu 6: Phím tổ hợp Ctrl – H cĩ cơng dụng gì? A. Tìm kiếm B. Thay thế C. Thực hiện tính năng gõ tắt D. Đặt mật khẩu bảo vệ văn bản Câu 7: Trong bảng sau, nếu chọn lệnh Table -> Delete -> Rows thì điều gì sẽ xảy ra? A. Bảng vẫn như cũ B. Chỉ xĩa cột đầu tiên của bảng C. Xĩa dịng được chọn D. Xĩa tồn bộ bảng Câu 8: Phân loại mạng máy tính theo khoảng cách địa lý các máy tính trong mạng gồm: A. Đường thẳng; vịng và hình sao. B. Cục bộ và diện rộng. C Khơng dây và cĩ dây. D. Tất cả đều sai Câu 9: Hiện nay, mạng Internet đang sử dụng bộ giao thức truyền thông nào? A. TCP/IP B. ADSL C. IP D. TCP Câu 10: Thơng tin trên Internet được tổ chức dưới dạng: A. video B. liên kết C. văn bản, hình ảnh, âm thanh D. siêu văn bản II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu1: Kể tên các đơn vị xử lí trong văn bản? Nêu quy ước gõ chữ việt? Câu 2: Hãy liệt kê các khả năng định dạng kí tự
- I. TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 II.TỰ LUẬN:
- KIỂM TRA HỌC KÌ II Điểm MƠN: TIN HỌC 10. THỜI GIAN: 45 PHÚT Họ và tên: Lớp: 10C . I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1 Sắp xếp đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn: a. Kí tự - Từ - Câu - Đoạn b. Từ - Kí tự - Câu - Đoạn c. Đoạn - Kí tự - Câu - Từ d. Đoạn - Câu - Từ - Kí tự Câu 2: Font chữ: Arial, Times New Roman, tương ứng với bộ mã ___. a. TELEX b. VNI c. TCVN3 d. UNICODE Câu 3: Biểu tượng tương ứng với thao tác nhấn tổ hợp phím ___. a. Ctrl+C b. Ctrl+V c. Ctrl+X d. Ctrl+E Câu 4: Biểu tượng tương ứng với tổ hợp phím ___. a. Ctrl+L b. Ctrl+E c. Ctrl+R d. Ctrl+J Câu 5: Muốn định dạng văn bản theo kiểu liệt kê dạng số thứ tự ta dùng nút lệnh: a. b. c. d. Câu 6: Lệnh nào sau đây cĩ cơng dụng tìm kiếm? a. Edit – Find b. Edit – Replace c. Tools – Find d. Tools - Replace Câu 7: Trong bảng sau, nếu chọn lệnh Table -> Insert -> Rows Below thì điều gì sẽ xảy ra? a. Chỉ tạo thêm 1 hàng dưới hàng 3 b. Bảng vẫn như cũ c. Tạo thêm 2 hàng dưới hàng 3 d. Tạo thêm 2 hàng trên hàng 2 Câu 8: Trong mạng khơng dây các máy tính cần bố trí theo dạng ___. a. hình sao b. đường thẳng c. Khơng cần phải bố trí d. vịng trịn Câu 9: Internet được thiết lập vào năm nào? a. 1979 b. 1983 c. 1969 d. 1997 Câu 10: Chỉ ra đâu là trình duyệt web? a. E-mail b. Google c. BKAV d. Internet Explorer II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu1: Kể tên các kiểu định dạng danh sách? Các thao tác thực hiện Câu 2: Kể tên và phân biệt các chế độ gõ văn bản
- I. TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 II.TỰ LUẬN:
- KIỂM TRA HỌC KÌ II Điểm MƠN: TIN HỌC 10. THỜI GIAN: 45 PHÚT Họ và tên: Lớp: 10C . I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1: Sắp xếp đơn vị xử lí văn bản từ lớn đến nhỏ: a. Kí tự - Từ - Câu - Đoạn b. Từ - Kí tự - Câu - Đoạn c. Đoạn - Kí tự - Câu - Từ d. Đoạn - Câu - Từ - Kí tự Câu 2: Font chữ: .VnArial, .VnTimes, tương ứng với bộ mã ___. a. TELEX b. VNI c. TCVN3 d. UNICODE Câu 3: Chức năng của nút lệnh a. Xem văn bản trước khi in b. Tạo tệp mới c. In tệp văn bản d. Tìm kiếm tệp tin Câu 4: Biểu tượng tương ứng với tổ hợp phím ___. a. Ctrl+L b. Ctrl+E c. Ctrl+R d. Ctrl+J câu 5: Muốn định dạng văn bản theo kiểu liệt kê dạng kí hiệu ta dùng nút lệnh: a. b. c. d. Câu 6: Phím tổ hợp Ctrl – F cĩ cơng dụng gì? a. Tìm kiếm b. Thay thế c. Thực hiện tính năng gõ tắt d. Đặt mật khẩu bảo vệ văn bản Câu 7: Trong bảng sau, nếu chọn lệnh Table -> Insert -> Rows Above thì điều gì sẽ xảy ra? a. Chỉ tạo thêm 1 hàng dưới hàng 3 b. Bảng vẫn như cũ c. Tạo thêm 2 hàng dưới hàng 3 d. Tạo thêm 2 hàng trên hàng 2 Câu 8: Phân loại mạng máy tính theo kiểu bố trí các máy tính trong mạng gồm: a. Đường thẳng; vịng và hình sao. b. Cục bộ và diện rộng. c. Khơng dây và cĩ dây. d. Tất cả đều sai Câu 9: Chủ sở hữu mạng Internet là ai? a. Các tập đồn viễn thơng b. Chính Phủ c. Mỹ d. Khơng ai cả Câu 10: Trang Web tĩnh là trang Web: a. Thay đổi được nội dung trang Web. b. Cho phép người dùng giao tiếp với máy chủ c. Cho phép người dùng thay đổi hệ thống d. Khơng thay đổi được nội dung trang Web II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu1: Nêu các bước để tìm kiếm từ/cụm từ trong văn bản Câu 2: Khái niệm hệ soạn thảo văn bản? Các chức năng chung của hệ soạn thảo văn bản
- I. TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 II.TỰ LUẬN: