Bài kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2017-2018 (Có ma trận và đáp án)

doc 7 trang thungat 5250
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2017-2018 (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2017_2018_co_m.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2017-2018 (Có ma trận và đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KỲ II - LỚP 1 Mạch Các mức độ nhận thức kiến Tổng cộng thức Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TN TL TN TL TN TL TN TL 1.Số học Cộng, trừ Cộng, trừ không nhớ và các Đọc số, số không nhớ các số trong Số câu:07 phép liền trước, số các số trong phạm vi 100. tính liền sau Số điểm: 6,5 phạm vi 100. Phân tích cấu tạo số, Tỉ lệ:65% Số câu 03 02 01 01 1, 2, Câu số 6,8 5 3 4 Số điểm 2,0 2,0 1 1,5 2.Đại Thực hiện lượng được các và đo phép tính có Số câu:01 đại số đo đại lượng lượng. Số điểm:01 Số câu 01 Tỉ lệ:10% Câu số 07 Số điểm 1 3.Yếu tố Nhận biết hình học hình tam giác Số câu:01 Số câu 01 Số điểm:01 Câu số 10 Số điểm 01 Tỉ lệ:10% 4.Giải Biết giải và toán có trình bày bài Số câu:01 lời văn giải bài toán có lời văn Số điểm:1,5 Số câu 1 Câu số 9 Tỉ lệ:15% Số điểm 1,5 Số Số Số Số Số Tổng số Số câu: 10 câu: 3 câu: 3 câu: câu: câu: câu. tổng Số Số 1 2 1 Số điểm: 10 số điểm. điểm: điểm: Số Số Số Tỉ lệ % Tỉ lệ: 100% 2 Tỉ 3 Tỉ điểm: điểm: điểm:
  2. lệ: lệ: 1 Tỉ 3 Tỉ 1 Tỉ 20% 30% lệ: lệ: lệ: 10% 30% 10%
  3. Số phách UBND HUYỆN PHONG THỔ KỲ THI HỌC KÌ II LỚP 1 CẤP TIỂU HỌC PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2017 - 2018 ĐỀ CHÍNH Môn: Toán - Lớp 1 THỨC Ngày kiểm tra: 14/05/2018 Đề bài gồm câu Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) (Bài thi gồm có trang) Cán bộ chấm thi Điểm ( Ký và ghi rõ họ tên) Bằng số: Cán bộ chấm thi số 1: Bằng chữ: Cán bộ chấm thi số 2: ĐỀ BÀI Câu 1(0,5 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số 45 đọc là: A. Bốn mươi năm B. Bốn mươi lăm C. Năm mươi tư Câu 2: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a. Số liền trước của 87 là: A. 87 B. 88 C. 86 D. 85 b. Số liền sau của 56 là: A. 57 B. 58 C. 55 D. 75 Câu 3: (1,5 điểm) Đặt tính rồi tính: 32 + 41 46 - 23 ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Ǯ Câu 4:(0,5 điểm). Kết quả phép tính đúng là:
  4. 36 - A. 14 22 B. 41 C. 58 Câu 5:(1 điểm). Kết quả phép tính đúng là: 14 + 2 - 1 = A. 51 B. 17 C. 16 D. 15 Câu 6:(1 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S: a. 30 + 5 = 35 b. 57 – 5 = 55 c. 52 + 27 = 79 d. 64 - 24 = 88 Câu 7:(1 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S a. 60cm + 5cm = 65cm b. 60cm – 10cm = 50 Câu 8:(1 điểm). Nối với kết quả đúng: 70 + 2 20 38 - 5 35 33 3227 +- 73 72 Câu 9:(1,5 điểm). Nhà An có 35 con gà, mẹ đem bán 12 con gà. Hỏi nhà An còn lại bao nhiêu con gà? Bài giải . . . Câu 10:(1 điểm). Trong hình bên có hình tam giác:
  5. A. 3 B. 5 C. 4 ___Hết___ (Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm) PHÒNG GD&ĐT PHONG THỔ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
  6. NĂM HỌC 2017 - 2018 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán lớp 1- Bậc Tiểu học Câu HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM 1 B Bốn mươi lăm Khoanh đúng B (0,5 điểm) được 0,5 điểm 2 Khoanh đúng (1 điểm) a. C. 86 mỗi ý được 0,5 b. A. 57 điểm 32 46 + - Làm đúng mỗi 3 41 23 phép tính được (1,5 điểm) 73 23 0,75 điểm Khoanh đúng 4 A. 14 A được 0,5 (0,5 điểm) điểm 5 D Khoanh đúng (1 điểm) 15 D được 1 điểm a. 30 + 5 = 35 b. 57 – 5 = 55 S Điền đúng mỗi 6 ô trống được (1 điểm) c. 52 + 27 = 79 Đ 0,25 điểm d. 64 - 24 = 88 S a) 60cm + 5cm = 65cm D Điền đúng mỗi 7 D ý được 0,5 (1 điểm) b) 60cm – 10cm = 50 S D điểm 70 + 2 20 38 - 5 35 Nối đúng mỗi ý 8 33 được 0,25 điểm (1 điểm) 27 - 7 72 32 + 3 9 Bài giải:
  7. (1,5 điểm) Nhà An còn lại số con gà là: 0,25 điểm 35 – 12 = 23 (con) 1 điểm Đáp số: 23 con gà. 0,25 điểm B. 5 Khoanh đúng 10 B được 1 điểm (1 điểm) * Lưu ý : - Điểm bài kiểm tra là tổng điểm của các câu thành phần, theo thang điểm 10 và được làm tròn theo nguyên tắc: + Dưới 0,5 làm tròn thành 0,0. + 0,5 làm tròn thành 1,0.