Bài kiểm tra môn Hình học Lớp 12 - Chương I: Thể tích khối đa diện

docx 2 trang thungat 1740
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra môn Hình học Lớp 12 - Chương I: Thể tích khối đa diện", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_mon_hinh_hoc_lop_12_chuong_i_the_tich_khoi_da_d.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra môn Hình học Lớp 12 - Chương I: Thể tích khối đa diện

  1. Họ tên: KIỂM TRA HÌNH HỌC 12 Lớp 12a CHƯƠNG I – THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Điểm Lời phê của cô giáo I. Trắc nghiệm:(4 điểm) Câu 1: Cho hình chóp S.ABC có SA  (ABC) , ABC là tam giác đều cạnh a. Biết SA a 6 . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng: 3 2 2 1 3 A. a 3 B. a3 C. a 3 D. a 3 4 4 4 4 Câu 2: Cho khối chóp có thể tích bằng 3 3a3 và diện tích đáy bằng 2a 2 . Tính đường cao của khối chóp ? 9 3 3 3 3 2 9 2 A. a B. a C. a D. a 2 2 2 2 Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có SA  (ABC) , ABC là tam giác vuông tại B. Biết SA a 6 , AB a 2 . Khoảng cách từ A đến (SBC) bằng ? 6 A.2 3a B.2 2a C. 3a D. a 2 Câu 4: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông tại A. Biết AB AC AA' a 2 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng: 2 6 A. a 3 B.3 6a3 C. 2a3 D. a3 3 3 II. Tự luận: (6 điểm) Câu 1.(2 điểm) Tính thể tích khối chóp tam giác đều có cạnh đáy và cạnh bên bằng 2a . Câu 2.(4 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có SA  (ABCD) , đáy là hình chữ nhật. Biết BC SB 2AB 2a . Gọi O là giao điểm của AC và BD. N là trung điểm SC. a/ Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khối chóp S.ABN. b/ Tính khoảng cách từ A đến (SBC) và khoảng cách từ O đến (SBC).
  2. Họ tên: KIỂM TRA HÌNH HỌC 12 Lớp 12a CHƯƠNG I – THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Điểm Lời phê của cô giáo I. Trắc nghiệm:(4 điểm) Câu 1: Cho hình chóp S.ABC có SA  (ABC) , ABC là tam giác đều cạnh a. Biết SA a 3 . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng: 3 2 2 1 3 A. a 3 B. a3 C. a 3 D. a 3 4 4 4 4 Câu 2: Cho khối chóp có thể tích bằng 6 2a3 và diện tích đáy bằng 4a 2 . Tính đường cao của khối chóp ? 9 3 3 3 3 2 9 2 A. a B. a C. a D. a 2 2 2 2 Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có SA  (ABC) , ABC là tam giác vuông tại B. Biết SA a 2 , AB a 6 . Khoảng cách từ A đến (SBC) bằng ? 6 A.2 3a B.2 2a C. 3a D. a 2 Câu 4: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông tại A. Biết AB AC AA' a 6 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng: 2 6 A. a 3 B.3 6a3 C. 2a3 D. a3 3 3 II. Tự luận: (6 điểm) Câu 1.(2 điểm) Tính thể tích khối chóp tam giác đều có cạnh đáy và cạnh bên bằng 4a . Câu 2.(4 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có SA  (ABCD) , đáy là hình chữ nhật. Biết BC SB 2AB 2a . Gọi I là giao điểm của AC và BD. K là trung điểm SC. a/ Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khối chóp S.ADK. b/ Tính khoảng cách từ A đến (SDC) và khoảng cách từ I đến (SDC).