Bài kiểm tra môn Sinh học Lớp 7 - Học kỳ II - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Văn Thủy (Có ma trận và đáp án)

doc 6 trang thungat 3000
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra môn Sinh học Lớp 7 - Học kỳ II - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Văn Thủy (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_mon_sinh_hoc_lop_7_hoc_ky_ii_nam_hoc_2018_2019.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra môn Sinh học Lớp 7 - Học kỳ II - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Văn Thủy (Có ma trận và đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT LỆ THỦY KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THCS VĂN THỦY Môn: SINH HỌC 7 (ĐỀ CHÍNH THỨC) Thời gian làm bài 45 phút (không kể phát đề) SBD: ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Chọn đáp án đúng. Câu 1: Loài động vật nào sau đây hô hấp vừa bằng phổi, vừa bằng da? A. Rắn lục B. Chim bồ câu C. Ếch đồng D. Thỏ Câu 2: Trong các ví dụ sau, ví dụ nào là biện pháp đấu tranh sinh học? A. Bò ăn cỏ B. Hổ ăn thịt dê C. Mèo ăn chuột D. Cáo ăn gà Câu 3: Phát biểu nào sau đây về chim bồ câu là sai A. là động vật hằng nhiệt B. không có mí mắt C. bay kiểu vỗ cánh D. nuôi con bằng sữa diều Câu 4: Cách cất cánh của dơi là: A. Nhún mình lấy đà từ mặt đất B. Chạy lấy đà rồi vỗ cánh C. Chân rời vật bám, buông mình từ trên cao D. Nhờ sức bật của chân Câu 5: Phát biểu nào sau đây về hệ tuần hoàn của Thỏ là đúng A. máu đi nuôi cơ thể là máu pha B. có một vòng tuần hoàn C. là động vật biến nhiệt D. tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn Câu 6: Tim của chim bồ câu có điểm gì khác với tim của bò sát A. Tim 2 ngăn, 2 vòng tuần hoàn B. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn C. Tim 4 ngăn, 1 vòng tuần hoàn D. Tim 2 ngăn, 1 vòng tuần hoàn Câu 7: Đặc điểm đặc trưng nào của bộ móng guốc là A. số ngón chân tiêu giảm, đốt cuối cùng của mỗi ngón có sừng bao bọc gọi là guốc B. chân rất cao C. đều có sừng D. luôn sống thành bấy đàn Câu 8: Những lớp động vật nào có hệ tuần hoàn hoàn thiện nhất A. lớp bò sát và lớp thú B. lớp lưỡng cư và lớp thú C. lớp lưỡng cư và lớp chim D. lớp chim và lớp thú Câu 9: Thức ăn của cá voi xanh là gì? A. Tôm cá và các động vật nhỏ khác B. Rong, rêu và các thực vật thủy sinh khác C. Phân của các loài động vật thủy sinh D. Các loài sinh vật lớn Câu 10: Hình dạng của chim bồ câu hình thoi có ý nghĩa như thế nào? A. Giúp tăng khả năng trao đổi khí của cơ thể khi bay B. Giúp tạo sự cân bằng khi bay C. Giúp giảm của sức cản không khí khi bay D. Giúp giảm trọng lượng khi bay Câu 11: Động vật ăn thực vật khác với động vật ăn thịt ở những đặc điểm nào dưới đây A. Ruột già tiêu giảm B. Manh tràng phát triển C. Dạ dày phát triển D. Có đủ các loại răng Câu 12: Đáp án nào sau đây thể hiện sự tiến hóa của ngành động vật có xương sống. A. Cá trắm Cá sấu Nhái Chim sẻ Cá voi. B. Cá trắm Cá sấu Chim sẻ Nhái Cá voi C. Cá trắm Nhái Cá sấu Chim sẻ Cá voi D. Cá trắm Cá voi Nhái Cá sấu Chim sẻ. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13 (2.0 điểm): Em hãy nêu cấu tạo ngoài của Ếch đồng thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn? Câu 14 (2.5 điểm): a. Trình bày các vai trò của thú đối với đời sống con người? b. Nêu ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng và noãn thai sinh. Câu 15 (1.5 điểm): Nêu đặc điểm thích nghi về cấu tạo và tập tính của động vật ở đới lạnh? Câu 16 (1.0 điểm): Tại sao trong chăn nuôi người ta không làm chuồng thỏ bằng tre hoặc gỗ? ( Hết )
  2. PHÒNG GD&ĐT LỆ THỦY KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THCS VĂN THỦY Môn: SINH HỌC 7 (ĐỀ CHÍNH THỨC) Thời gian làm bài 45 phút (không kể phát đề) SBD: ĐỀ 2 A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Chọn đáp án đúng. Câu 1: Đáp án nào sau đây thể hiện sự tiến hóa của ngành động vật có xương sống. A. Cá trắm Cá sấu Nhái Chim sẻ Cá voi. B. Cá trắm Cá sấu Chim sẻ Nhái Cá voi C. Cá trắm Nhái Cá sấu Chim sẻ Cá voi D. Cá trắm Cá voi Nhái Cá sấu Chim sẻ. Câu 2: Tim của chim bồ câu có điểm gì khác với tim của bò sát A. Tim 2 ngăn, 2 vòng tuần hoàn B. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn C. Tim 4 ngăn, 1 vòng tuần hoàn D. Tim 2 ngăn, 1 vòng tuần hoàn Câu 3: Hình dạng của chim bồ câu hình thoi có ý nghĩa như thế nào? A. Giúp giảm trọng lượng khi bay B. Giúp tạo sự cân bằng khi bay C. Giúp giảm của sức cản không khí khi bay D. Giúp tăng khả năng trao đổi khí của cơ thể khi bay Câu 4: Trong các ví dụ sau, ví dụ nào là biện pháp đấu tranh sinh học? A. Bò ăn cỏ B. Hổ ăn thịt dê C. Mèo ăn chuột D. Cáo ăn gà Câu 5: Những lớp động vật nào có hệ tuần hoàn hoàn thiện nhất A. lớp bò sát và lớp thú B. lớp lưỡng cư và lớp thú C. lớp lưỡng cư và lớp chim D. lớp chim và lớp thú Câu 6: Phát biểu nào sau đây về chim bồ câu là sai A. là động vật hằng nhiệt B. không có mí mắt C. bay kiểu vỗ cánh D. nuôi con bằng sữa diều Câu 7: Cách cất cánh của dơi là: A. Nhún mình lấy đà từ mặt đất B. Chạy lấy đà rồi vỗ cánh C. Chân rời vật bám, buông mình từ trên cao D. Nhờ sức bật của chân Câu 8: Loài động vật nào sau đây hô hấp vừa bằng phổi, vừa bằng da? A. Rắn lục B. Chim bồ câu C. Ếch đồng D. Thỏ Câu 9: Thức ăn của cá voi xanh là gì? A. Tôm cá và các động vật nhỏ khác B. Rong, rêu và các thực vật thủy sinh khác C. Phân của các loài động vật thủy sinh D. Các loài sinh vật lớn Câu 10: Phát biểu nào sau đây về hệ tuần hoàn của Thỏ là đúng A. máu đi nuôi cơ thể là máu pha B. có một vòng tuần hoàn C. là động vật biến nhiệt D. tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn Câu 11: Động vật ăn thực vật khác với động vật ăn thịt ở những đặc điểm nào dưới đây A. Ruột già tiêu giảm B. Manh tràng phát triển C. Dạ dày phát triển D. Có đủ các loại răng Câu 12: Đặc điểm đặc trưng nào của bộ móng guốc là A. số ngón chân tiêu giảm, đốt cuối cùng của mỗi ngón có sừng bao bọc gọi là guốc B. chân rất cao C. đều có sừng D. luôn sống thành bấy đàn B. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13 (2.0 điểm): Em hãy nêu cấu tạo ngoài của Chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn? Câu 14 (2.5 điểm): a. Trình bày các vai trò của bò sát đối với đời sống con người? b. Giải thích sự tiến hóa hình thức sinh sản hữu tính. Câu 15 (1.5 điểm): Nêu đặc điểm thích nghi về cấu tạo và tập tính của động vật ở hoang mạc đới nóng? Câu 16 (1.0 điểm): Tại sao nói vai trò tiêu diệt sâu bọ có hại của lưỡng cư có giá trị bổ sung cho hoạt động của chim về ban ngày? ( Hết )
  3. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C C B C D B A D B C B C án II. TỰ LUẬN Câu Nội dung đáp án Điểm 1 - Đầu dẹp nhọn, khớp với thân thành 1 khối thuôn nhọn về trước. 0.5 - Mắt và lỗ mũi ở vị trí cao trên đầu (mũi thông với khoang miệng và phổi 0.25 vừa ngửi, vừa thở). - Da trần phủ chất nhầy và ẩm dễ thấm khí. 0.5 - Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ. 0.25 - Chi 5 phần có ngón chia đốt linh hoạt 0.25 - Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón 0.25 2đ a. Các vai trò của thú đối với đời sống con người - Cung cấp thực phẩm: Trâu, bò, lợn, 0.5 - Sức kéo: Trâu, bò, ngựa, - Cung cấp nguồn dược liệu quí: sừng, nhung của hươu, nai, mật gấu, - Làm đồ mĩ nghệ có giá trị: ngà voi, da, lông hổ, báo, - Làm vật liệu thí nghiệm: chuột nhắt, khỉ, 0.5 - Tiêu diệt ngặm nhấm có hại: chồn, cày, 2 b. Nêu ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng và noãn thai sinh : - Thai sinh không lệ thuộc vào lượng noãn hoàng có trong trứng như động vật 0.5 có xương sống đẻ trứng. - Phôi được phát triển trong bụng mẹ an toàn và điều kiện sống thích hợp cho 0.5 phát triển. - Con non được nuôi bằng sữa mẹ không bị lệ thuộc vào thức ăn ngoài tự nhiên. 0.5 2.5đ 3 * Cấu tạo: - Bộ lông dày 0.25 - Mỡ dưới da dày 0.25 - Lông màu trắng (mùa đông) 0.25 * Tập tính: - Ngủ trong mùa đông 0.25 - Di cư về mùa đông 0.25 - Hoạt động ban ngày trong mùa hè 0.25 1.5đ 4 - Vì thỏ là động vật gặm nhấm. Răng cửa lớn sắc, luôn mọc dài. 0.5 - Nếu làm bằng tre nứa hay gỗ thì thỏ sẽ gặm chuồng làm hỏng chuồng nên 0.5 làm chuồng bằng sắt, inox. 1.0đ
  4. ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B C C D B C C B D B A II. TỰ LUẬN Câu Nội dung đáp án Điểm 1 - Thân: Hình thoi 0.5 - Chi trước: Cánh chim 0.5 - Chi sau: 3 ngón trước, 1 ngón sau 0.25 - Lông ống: Có các sợ lông làm thành phiến mỏng 0.25 - Cổ: Dài, khớp đầu với thân 0.25 - Lông tơ: Mỏ sừng bao bọc lấy hàm không có răng 0.25 2.0đ a. Các vai trò của bò sát đối với đời sống con người - Có ích cho nông nghiệp: diệt sâu bọ, diệt chuột, 0.5 - Có giá trị thực phẩm: Ba ba, rùa, - Sản phẩm mĩ nghệ: vảy đồi mồi, da cá sấu, 0.5 - Làm dược phẩm: Rượu rắn, mật trăn, nọc rắn, yếm rùa, - Gây độc cho người: rắn b. Giải thích sự tiến hóa hình thức sinh sản hữu tính. 2 - Từ thụ tinh ngoài → thụ tinh trong 0.25 - Đẻ nhiều trứng → đẻ ít trứng → đẻ con 0.25 - Phôi phát triển có biến thái → phát triển trực tiếp không có nhau thai → 0.5 phát triển trực tiếp có nhau thai - Con non không được nuôi dưỡng → được nuôi dưỡng bằng sữa mẹ → có 0.5 học tập thích nghi với cuộc sống 2.5đ 3 * Cấu tạo: - Thân cao, móng rộng, đệm thịt dày 0.25 - Chân dài - Bướu mỡ lạc đà 0.25 - Màu lông nhạt, giống màu cát 0.25 * Tập tính: - Mỗi bước nhảy cao, xa 0.25 - Di chuyển bằng cách quăng thân - Hoạt động vào ban đêm 0.25 - Khả năng đi xa - Khả năng chịu khát 0.25 - Chui rúc sâu trong cát 1.5đ 4 - Đa số loài chim kiếm mồi vào ban ngày. 0.5 - Còn đa số lưỡng cư không đuôi (có số loài lớn nhất trong lớp Lưỡng cư) 0.5 đi kiếm ăn về ban đêm, tiêu diệt được một số lượng lớn sâu bọ, nên bổ sung cho hoạt động của chim vào ban ngày. 1.0đ
  5. MA TRẬN Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao - Nhận biết được cấu - Trình bày được hệ tuần - Vận dụng được kiến thức đã - Phân biệt được hệ tiêu Chủ đề 1: tạo ngoài của Ếch hoàn của các động vật có học để tìm ra thức ăn của cá voi. hóa của động vật ăn thực Ngành ĐVCXS đồng. xương sống. - Vận dụng kiến thức đã học để vật và động vật ăn thịt - Nhận biết cấu tạo - Trình bày được đặc trưng giải thích ý nghĩa về hình dạng - Giải thích Tại sao trong ngoài của Chim bồ câu của bộ móng guốc. của chim bố câu. chăn nuôi người ta không thích nghi với đời sống - Trình bày vai trò của lớp làm chuồng thỏ bằng tre bay lượn. Thú đối với đời sống con hoặc gỗ - Nhận biết biết được người. - Giải thích vai trò tiêu đời sống của chim. - Trình bày vai trò của Bò diệt sâu bọ có hại của sát đối với đời sống con lưỡng cư có giá trị bổ người. sung cho hoạt động của chim về ban ngày 65 % = 6.5 đ 42.3% = 2.75đ 26.9%= 1.75đ 7.7% =0.5đ 23.1%=1.5đ Chủ đề 2: - Trình bày được sự tiến - Giải thích ưu điểm của sự thai Sự tiến hóa của động hóa hệ tuần hoàn của động sinh so với sự đẻ trứng và noãn vật. vật có xương sống. thai sinh. - Giải thích sự tiến hóa hình thức sinh sản hữu tính. 17.5% = 1.75đ 14.3% = 0.25đ 85.7% =1.5đ Chủ đề 3: - Biết được các ví dụ về - Giải thích đặc điểm thích Động vật với đời sống các biện pháp đấu tranh nghi về cấu tạo và tập tính con người. sinh học. của động vật ở đới lạnh và đới nóng. 17.5% = 1.75đ 14.3% =0.25 đ 85.7% = 1.5 đ
  6. TỔNG CỘNG 3 điểm 3.5 điểm 2.0 điểm 1.5 điểm 10 điểm = 100% 30% 35% 20% 15%