Bài kiểm tra môn Tiếng Anh Lớp 3 - Học kỳ II

docx 4 trang thungat 5840
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra môn Tiếng Anh Lớp 3 - Học kỳ II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_mon_tieng_anh_lop_3_hoc_ky_ii.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra môn Tiếng Anh Lớp 3 - Học kỳ II

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TIẾNG ANH LỚP 3 Họ và tên: Lớp Điểm Lời phê của thầy cô I/Trắc nghiệm (2 điểm) 1. What is name? – His name is Huy. A.My B.Her C.His 2. How you your name? A.Does/spell B.Do/spell C.Is/spell 3. What is the weather like today? A.It’s sunny B.It are sunny C.It do sunny 4. What are you doing? A.I’m play football B.I play football C.I’m playing football II/Tự luận (8 điểm) 1. Nối nửa câu bên cột A với nửa câu cột B. A B 1.Hello, a.brother doing? 2.I’m ten b.any pens? 3.What is your c.I’m Mai 4.Do you have d.years old 1- 2- 3 - 4- Viết từ đúng dưới mỗi bức tranh. 1. -> _ _ _ _ _ 2. -> _ _ _ _
  2. 3. -> _ _ _ _ _ _ _ _ _ 4. -> _ _ _ _ _ _ 3. Sắp xếp 1. is/there/bed/a/.// 2.listening/music/he/to/is/.// 3.many/how/do/have/pens/you/?// 4.has/mother/two/pens/my/.// 5.people/there/in/family/how/are/many/her/?// 4. Viết những từ cho sẵn vào chỗ trống để đoạn đối thoại sao cho đúng. are how too Tony: Hello, I’m Tony. Sam: Hi, I’m Sam. Tony: Nice too meet you. Sam: Nice too meet you,(1)___. Tony: (2)___many people are there in your family? Sam: My family has 4 people, how about you? -20 minute later Tony: Oh! We(3)___late for school, hurry up! The End
  3. Đáp Án I/ Trắc nghiệm 1. C 2. B 3. A 4. C II/Tự luận 1. 1-c 2-d 3-a 4-b 2. 1.house 2.doll 3.teddy bear 4.school 3. 1.There is a bed. 2.He is listening to music. 3.How many pens do you have? 4.My mother has two pens. 5.How many people are there in her family? 4. (1) too (2) how (3) are