Bài kiểm tra tập trung môn Hình học Lớp 12 - Mã đề 064 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Krông Ana (Có đáp án)

doc 4 trang thungat 3280
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra tập trung môn Hình học Lớp 12 - Mã đề 064 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Krông Ana (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_tap_trung_mon_hinh_hoc_lop_12_ma_de_064_nam_hoc.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra tập trung môn Hình học Lớp 12 - Mã đề 064 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Krông Ana (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA TẬP TRUNG TRƯỜNG THPT KRÔNG ANA NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN Hình 12 (bài số 1) Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) ( kể cả thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : Lớp : Mã đề 064 PHẦN TRẢ LỜI 1 7 13 19 2 8 14 20 3 9 15 21 4 10 16 22 5 11 17 23 6 12 18 24 Câu 1. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC . Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG ? A. Chân đường cao của chóp trùng với tâm của tam giác đáy B. Tam giác ABC là tam giác vuông tại A C. SA  (ABC) · D. Góc giữa cạnh SB và mặt phẳng (ABC) là góc: SBA Câu 2. Cho tứ diện OABC có các cạnh OA,OB,OC vuông góc với nhau từng đôi một. Gọi OH là khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (ABC) . Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG ? 1 1 2 3 1 2 3 OH 2 2 2 2 2 2 2 A. OH OA OB OC B. OA OB OC 1 1 1 1 1 1 1 OH 2 2 2 2 2 2 2 C. OA OB OC D. OH OA OB OC Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy và đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SC tạo 0 với đáy góc 45 . Khoảng cách giữa AC và SB là a 10 a 5 A. a 5 B. a 10 C. 5 D. 5 Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều. Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên 2 lần và độ dài đường cao không đổi thì thể tích S.ABC tăng lên bao nhiêu lần? A. 4 B. 2 C. 3 D. 0,5 Câu 5. Khối đa diện cho trong hình bên có số đỉnh và số mặt lần lượt là A. 6 và 7 B. 7 và 7 C. 6 và 6 D. 7 và 6 , , , , , , Câu 6. Khối hộp ABCD.A B C D có thể tích 36, khối chóp ACB D có thể tích là 1/4 - Mã đề 064
  2. A. 6 B. 12 C. 3 D. 18 Câu 7. Thể tích khối chóp có diện tích đáy là S và độ dài đường cao là h là S.h S 2 .h 2 A. 3 B. 3 C. S.h D. S .h Câu 8. Cho khối chóp SABC có SA vuông góc với đáy, tam giác ABC vuông cân tại B, SA = a, SB hợp với đáy góc 300. Tính khoảng cách giữa AB và SC 3 2 3 a a a A. 2 B. 3 C. 3 D. 3a Câu 9. Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' . Gọi D là trung điểm A'C ,' k là tỉ số thể tích khối tứ diện B'BAD và khối lăng trụ đã cho. Khi đó k nhận giá trị 1 1 1 1 A. 12 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 10. Cho hình chóp S. ABC có SA là đường cao, tam giác ABC vuông tại A, SA AB a, AC a 3 . Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của A lên các cạnh SB, SC. Tính thể tích khối đa diện AMNBC. a3 3 a3 3 3 a3 5 3 a3 3 A. 8 B. 8 C. 36 D. 18 18cm Câu 11. Một hình chóp tam giác có chiều cao bằng và đáy là tam giác đều có cạnh bằng 8cm . Thể tích của khối chóp đó bằng 3 3 3 3 96 3cm 48 3cm 282 3cm A. 141 3cm B. C. D. Câu 12. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy a, mặt bên tạo với đáy một góc 60 o . Thể tích khối chóp S.ABC là 3 a 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. 4 B. 24 C. 12 D. 8 Câu 13. Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều là các đỉnh của một hình nào sau đây ? A. Tứ diện đều B. Lập phương C. Bát diện đều D. Mười hai mặt đều Câu 14. Tính thể tích của khối tứ diện đều có cạnh bằng 2 là 2 2 1 1 A. 12 B. 6 C. 4 D. 3 p;q Câu 15. Cho khối đa diện đều  , chỉ số p là A. Số đỉnh của đa diện B. Số mặt của đa diện C. Số cạnh của đa diện D. Số các cạnh của mỗi mặt H H Câu 16. Một khối hộp chữ nhật có các kích thước là a,b,c . Khối hộp chữ nhật có các kích thước V a 2b 3c H , , V tương ứng lần lượt là 2 3 4 . Khi đó tỉ số thể tích H là 1 1 A. 24 B. 24 C. 4 D. 4 Câu 17. Cho tứ diện ABCD. Gọi A’, B'. C' lần lượt là trung điểm của AB, AC,AD. Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện AA’B'C’ và khối tứ diện ABCD là 2/4 - Mã đề 064
  3. 1 1 A. 8 B. 4 C. 4 D. 8 Câu 18. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy là S và độ dài đường cao là h là S.h S 2 .h 2 A. S.h B. S .h C. 3 D. 3 Câu 19. Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh a a3 a3 2 a3 2  3   A. 6 B. a C. 12 D. 4 p;q Câu 20. Cho khối đa diện đều  , chỉ số q là A. Số đỉnh của đa diện B. Số các mặt ở mỗi đỉnh C. Số mặt của đa diện D. Số cạnh của đa diện. Câu 21. Khối lập phương có bao nhiêu cạnh? A. 8 B. 4 C. 6 D. 12 Câu 22. Khối hộp chữ nhật có độ dài 3 cạnh lần lượt là : a; a 3; 2a có thể tích là bao nhiêu? 2a3 3 3 3 2 A. 2a 3 B. 3 C. a 3 D. 2a 3 Câu 23. Cho hình chóp S.ABC. Gọi A’, B’, C’ theo thứ tự là trung điểm của SA, SB, SC. Tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A’B’C’ và S.ABC bằng 1 1 A. 4 B. 4 C. 8 D. 8 Câu 24. Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy là hình bình hành ABCD; ABD là tam giác đều cạnh bằng a 3 . Các cạnh bên SA, SB, SD cùng bằng a 2 . Tính thể tích khối chóp S. ABCD theo a a3 a3 21 3a3 a3 21 A. 2 B. 4 C. 2 D. 12 HẾT SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT KRÔNG ANA MÔN Toán – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Phần đáp án câu trắc nghiệm: Tổng câu trắc nghiệm: 24. 064 1 [] A 2 [] D 3 [] C 3/4 - Mã đề 064
  4. 4 [] A 5 [] B 6 [] A 7 [] A 8 [] A 9 [] D 10 [] C 11 [] B 12 [] B 13 [] C 14 [] D 15 [] D 16 [] C 17 [] D 18 [] A 19 [] C 20 [] B 21 [] D 22 [] A 23 [] D 24 [] C 4/4 - Mã đề 064