Bài kiểm tra tuần 13 môn Toán + Tiếng Việt Lớp 3

docx 2 trang thungat 4800
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra tuần 13 môn Toán + Tiếng Việt Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_tuan_13_mon_toan_tieng_viet_lop_3.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra tuần 13 môn Toán + Tiếng Việt Lớp 3

  1. Họ và tên Bài kiểm tra tuần 13 Toán Câu 1( 2 điểm) a/ An có 6 hộp bánh, mỗi hộp 9 cái bánh. Số bánh An có tất cả là: A. 15 cái bánh B. 45 cái bánh C. 54 cái bánh D. 69 cái bánh b/ Trong bãi xe có một số xe ô tô 4 bánh. Số bánh xe cố tất cả là 84 bánh xe. Hỏi số xe trong bãi có là: A. 21 xe B. 20 xe C. 22 xe D. 23 xe c/ Nối biểu thức với giá trị của nó: A. 9 × 5 + 40 43 B. 85 – 7 × 6 83 C. 64 : 8 + 42 85 D. 90 – 63 : 9 50 Câu 2( 2 điểm) Đặt tính rồi tính 876 – 195 347 x 2 978 - 198 79 : 6 . Câu 3(1,5 điểm) Một ô tô đi từ A dến B là 120km. giờ đầu tiên ô tô đi được 45km giờ thứ hai ô tô đi dược 60 km. hỏi ô tô còn phải đi thêm bao nhiêu ki-lô-mét mới đến B Tóm tắt: . . .
  2. 1 Câu 4( 1,5 điểm) Có 8 hộp bánh, mỗi hộp chứa 6 cái bánh. Người ta lấy đi số 3 bánh đó. Hỏi người ta lấy đi bao nhiêu cái bánh ? Tóm tắt: . . . Câu 5 ( 1 điểm) a/ Tìm số lẻ bé nhất có 2 chữ số mà số đó không chia hết cho 2. Vậy số đó là b/ Hãy dùng phép nhân để tìm số thích hợp vào chỗ chấm. 1,3,9, , Tiếng việt( 2 điểm) Câu 1( 1 điểm)Chọn các từ ngữ sau cho vào ô thích hợp: bố, mẹ, trái, anh cả, quả, ngan, má, anh hai, tía, vịt xiêm. a/ Từ dùng miền bắc . b/ Từ dùng miền nam . Câu 2 ( 1 điểm) Điền dấu phẩy vào câu sau: Bác kêu gọi các cô các chú đánh Mĩ năm năm mười năm hai mươi năm chứ có nói hai mươi mốt năm đâu.