Bài ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 3

doc 4 trang thungat 5620
Bạn đang xem tài liệu "Bài ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_on_tap_mon_tieng_anh_lop_3.doc

Nội dung text: Bài ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 3

  1. Bài tập ngày 16/3/2020 I. Fill in the blank then.( Điền một từ thích hợp vào mỗi khoảng trống rồi trả lời các câu hỏi theo sau) This (01)___ my school. It is big (02)___ nice. Those (03)___ trees and (04)___ is my classroom. These are my friends. They play (05)___ and seek at break time. I love my school. Fill in the blank (Điền từ) 01. ___ 02. ___ 03. ___ 04. ___ 05. ___ Answer the questions (Trả lời câu hỏi) 06. Is this your school? 07. Is it small? 08. Are those tree? 09. What do your friends do at break time? 10. Do you love your school? II. Order the words to make sentence (Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh) 01. my/ is/ sister/ years/ five/ old. 02. name/ your/ What/ is/ brother? 03. school/ new/ my/ is/ library.
  2. Bài tập ngày 17/3/2020 I. Read and write T/F : Đọc đoạn văn sau và xác định các phát biểu theo sau là Đúng (True – T) hay Sai (False – F) Nam is a student at Thuy An Primary school. He is from Viet Nam. He is ten years old. His friend is Mai. She is ten, too. She lives in a small house. She is very nice. She likes listening to music and playing computer game. She is in the computer room now 01. Nam is a student Thuy An Primary school. 02. He is ten years old. 03. His mother is Mai. 04. She likes listening to Music, 05. She is nine. 06. She likes playing computer game. 07. She is in the playground now. II. Correct the mistake: Sửa lại câu sau cho đúng. 08. She like skating 09. My close friend and I am ten years old. 10. How old are he? . Bài tập ngày 18/3/2020 I. Choose the best answer. (Chọn từ phù hợp để hoàn thành câu) 01. Hoa (is, has, have) a new book. ___ 02. These (am, is, are) my rubbers. ___ 03. Is your school (big, bag, five)? ___ 04. (How, How old, How many) is your sister? ___ (She, He, I) is nine. ___ 05. (Do, Does, Are) they your friends? Yes, I do. ___
  3. II. Odd one out:( Khoanh vào từ có cách phát âm khác trong nhóm) 01. A. go B. open C. close D. toy 02. A. brother B. here C. teacher D. father 03. A. balls B. dolls C. ships D. pens 04. A. name B. table C. have D. way 05. A. this B. five C. nice D. nine Bài tập ngày 19/3/2020 I. Odd one out:(Khoanh vào từ không cùng loại trong nhóm) 01. A. large B. big C. small D. nine 02. A. sit B. stand C. down D. open 03. A. father B. teacher C. mother D. brother 04. A. her B. we C. they D. you 05. A. ruler B. book C. pet D. pen II. Make the question.(Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau) 01. A: ? B: Yes. It is. 02. A: ? B: I play hide and seek. 03. A: ? B: My name is Long. 04. A: ? B: L – O – N - G. 05. A: ? B: Yes. They are.
  4. Bài tập ngày 20/3/2020 I. Circle the best answer.( Khoanh tròn đáp án đúng) 1. What is this? a. It's a pen. b. They are my pens. c. These are rubbers. 2. How do you your name? a. what b. is c. spell 3. this a book? - Yes, it is. a. Is b. who c. What 4. What are these? a. It's a book. b. They are computers. c. It's an ruler. 5. Is this a ball? a. No. b. Yes, it is. c. it is not II. Draw and write about your school things. ( Vẽ 2 loại đồ dùng học tập mà con yêu thích rồi tô màu và viêt đoạn văn theo gợi ý) My name is . I’m years old This is my It’s These are my They are . I love my school things very much