Bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 1 - Tuần 20

doc 2 trang thungat 6380
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 1 - Tuần 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_cuoi_tuan_mon_toan_lop_1_tuan_20.doc

Nội dung text: Bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 1 - Tuần 20

  1. BÀI TẬP CUỐI TUẦN 20 Họ và tên: Lớp: 1G Môn Toán Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng: a) Số gồm 8 đơn vị và 1 chục là: A. 1 B. 18 C. 8 b) Anh có 1 chục viên bi, em có 6 viên bi. Hỏi cả hai anh em có bao nhiêu viên bi? A. 6 B. 10 C. 16 c) Dãy số được xếp theo thứ tự tăng dần là: A. 19, 13, 10, 16 B. 10, 13, 16, 19 C. 19, 16, 13, 10 Bài 2. Viết tiếp vào chỗ chấm: + Số 18 gồm chục và đơn vị. + Số liền trước số 20 là + Số 13 gồm đơn vị và chục. + Số liền sau số 10 là + Số 16 gồm chục và đơn vị. + Số liền trước số 17 là + Số gồm 2 chục và 0 đơn vị. + Số bé nhất có một chữ số là + Số 10 gồm chục và đơn vị. + Số bé nhất có hai chữ số là + Các số bé hơn 10 là: + Các số lớn hơn 15 và bé hơn 20 là: + Các số bé hơn 16 và lớn hơn 10 là: Bài 3. Đặt tính rồi tính: 12 + 3 10 + 9 19 + 0 19 - 5 16 - 4 14 + 4 17 - 2 18 - 6 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 4. Số? 10 + = 18 16 – = 13 14 + 5 = 19 – 3 – = 11 + 3 = 17 19 – 3 = – 5 = 12 15 + – 8 = 10 Bài 5. Nối các phép tính có kết quả bằng nhau: 15 + 2 19 – 9 17 – 3 10 + 6 18 – 6 8 + 2 11 + 5 11 + 1 19 – 2 19 – 5
  2. Bài 6. Nối với số thích hợp: 19 < < 16 16 < < 20 15 16 17 18 19 20 Bài 7. Viết phép tính thích hợp: a) Minh : 11 nhãn vở b) Hiền : 19 quả vải Hạnh : 8 nhãn vở Cho bạn : 4 quả vải Cả hai bạn : nhãn vở? Còn lại : quả vải? B Bài 8. Trong hình vẽ bên: E a. Có điểm. H b. Có đoạn thẳng. c. Có hình tam giác. A C