Bài tập ôn tập cơ bản và nâng cao môn Toán Lớp 1

doc 15 trang thungat 5020
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập cơ bản và nâng cao môn Toán Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_on_tap_co_ban_va_nang_cao_mon_toan_lop_1.doc

Nội dung text: Bài tập ôn tập cơ bản và nâng cao môn Toán Lớp 1

  1. BÀI TẬP TOÁN LỚP 1 Câu 1: Tính 1 + 5 = 1 + 3 = 1 + 4 = 2 + 3 = 2 + 6 = 2 + 8 = 3 + 6 = 3 + 7 = 3 + 2 = 4 + 5 = 4 + 2 = 4 + 1 = 5 + 1 = 5 + 2 = 5 + 4 = 6 + 2 = 6 + 3 = 6 + 4 = 7 + 1 = 7 + 3 = 7 + 2 = 8 + 1 = 8 + 2 = 8 + 0 = 9 + 0 = 9 + 1 = 9 + 2 = 10 + 2= 10 + 0 = 10 + 6 = 11 + 2 = 11 + 3 = 11 + 6 =
  2. Câu 2. TÍNH 6 - 2 = 4 - 1 = 5 - 3 = 3 - 1 = 2 - 1 = 5 - 3= 4 - 2 = 4 - 3 = 6 - 3 = 5 - 2 = 5 - 0 = 7 - 3 = 8 - 5 = 9 - 4 = 7 - 6 = 10 - 6 = 8 - 6 = 6 - 5 = 4 - 3 = 7 - 3 = 9 - 7 = 3 - 3 = 8 - 4 = 9 - 3 = 5 - 1 = 7 - 6 = 8 - 8 = 2 - 2 = 9 - 5 = 8 - 0 = 3 - 1 = 7 - 7= 5 - 3 =
  3. Câu 3. TÍNH 6 - 2 = 1 + 5 = 7 - 7= 5 + 2 = 7 - 6 = 4 + 3 = 9 - 5 = 7 + 1 = 7 + 3 = 2 + 0 = 3 + 5 = 5 - 2 = 8 + 2 = 2 - 1 = 6 - 5 = 4 - 4 = 6 + 3 = 8 - 6 = 7 - 3 = 5 + 2 = 6 - 4 = 3 + 6 = 9 - 4 = 7 - 3 = 7 + 2 = 6 + 4 = 10 + 0 = 9 - 5 = 4 + 2 = 5 +4 = 3 + 6 = 6 + 1= 8 - 2 =
  4. Câu 4. Khoanh vào số nhỏ nhất 8, 4, 10, 12 , 9 11, 18, 19, 8 16, 13, 14, 20 3, 6, 9, 8, 12 12, 11, 10, 15 6, 9, 10, 1, 8 Câu 5. Khoanh vào số lớn nhất 12, 11, 10, 15 8, 4, 10, 12, 9 3, 6, 9, 8, 12 6, 9, 10, 1, 8 16, 13, 14, 20 11, 18, 19, 8 Câu 6. Điền , = 5 □ 6 10 □ 15 3 □ 3 5 + 3 □ 6 - 2 9 □ 9 5 □ 5+2 12 □ 14 18 □ 13 2 + 5 □ 7 + 1 4 + 4 □ 6 + 3 10 □ 8 4 □ 0 11 + 1 □ 8 12 □ 10 8 - 3 □ 5 Câu 7. Vẽ đoạn thẳng theo các số đo sau:
  5. Đoạn AB dài 4cm: Đoạn AC dài 6cm: Đoạn BC dài 10 cm: Đoạn AB dài 12 cm: Câu 8. Viết theo thứ tự từ bé đến lớn 8, 4, 10, 12, 9: 3, 6, 9, 8, 12: 16, 13, 14, 20: 6, 9, 10, 1, 8: 12, 11, 10, 15: 16, 18, 12, 10, 9: 18, 11, 3, 9, 12: 6, 7, 0, 3, 9, 11: 8. 4, 6, 7, 5, 2: Câu 9. Tính 1 + = 5 3 + = 6 4 + .= 5 .+ 2 = 6 .+ 1 = 3 + 3 = 5 3 + .= 9 6 + = 8 4 + .= 10 .+ 1 = 4 .+ 8 = 9 + 2 = 6 Câu 10. Tính 12 + 3 15 + 4 16 + 2
  6. 15 + 2 12 + 6 11 + 6 11 + 4 14 + 2 11 + 6 12 + 5 11 + 8 14 + 3 10 + 5 13 + 6 15 + 3 Bài 11. Hồng có 8 que tính, Lan có 2 que tính. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu que tính? Bài 12. Cành trên có 10 con chim, cành dưới có 5 con chim. Hỏi có tất cả bao nhiêu con chim? Bài 13. Lớp 1B có 33 bạn, lớp 1C có 30 bạn. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu bạn?
  7. Bài 14. Tháng trước Hà được 15 điểm 10, tháng này Hà được 11 điểm 10. Hỏi cả hai tháng Hà được tất cả bao nhiêu điểm 10? Bài 15. Hoa có 16 cái kẹo, Hà cho Hoa thêm 3 cái kẹo nữa. Hỏi Hoa có tất cả bao nhiêu cái kẹo? Bài 16. Tú có 1 chục quyển vở, Tú được thưởng 5 quyển vở nữa. Hỏi tú có tất cả bao nhiêu quyển vở? Bài 17. Huệ có 2 chục bút chì, mẹ mua thêm cho Huệ 5 bút chì nữa. Hỏi Huệ có tất cả bao nhiêu bút chì? Bài 18. Tổ Một làm được 20 lá cờ, tổ Hai làm được 1 chục lá cờ. Hỏi cả hai tổ làm được tất cả bao nhiêu lá cờ?
  8. Bài 19. Hồng có 16 que tính, Hồng được bạn cho thêm 2 que tính. Hỏi Hồng có bao nhiêu que tính? Bài 20. Trong vườn nhà Nam trồng 20 cây bưởi và 2 chục cây cam. Hỏi trong vườn nhà Nam trồng được tất cả bao nhiêu cây? Bài ôn tập cơ bản và nâng cao Toán 1 Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: a, Số 62 gồm chục và đơn vị. A. Gồm 2 chục và 6 đơn vị B. Gồm 6 chục và 2 đơn vị C. Gồm 62 chục D. Gồm 6 chục và 0 đơn vị b, Số bé nhất trong các số sau là: 23, 31, 70, 18, 69 A. 23 B. 31 C. 18 D. 69 c, Số liền trước của 54 là số nào? A. 41 B. 53 C. 51 D. 55 d, Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 26, 79, 15, 69, 90 A. 15, 26, 79, 90, 69 B. 15, 26, 69, 79, 90 C. 90, 79, 69, 26, 15 D. 90, 79, 69, 15, 26 e, 60cm + 20cm = A. 80cm B. 40cm C. 30cm D. 70cm
  9. g, Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng: A. 14 B. 12 C. 8 D.10 Bài 2: Viết số: Hai mươi bảy Năm mươi hai Chín mươi tư Bảy mươi sáu Sáu mươi tám Bốn mươi ba Năm mươi mốt Ba mươi lăm Hai mươi chín Bài 3: a) Số liền trước Số đã cho Số liền sau 20 39 89 77 b, Viết số thích hợp vào ô trống: 24 26 30 37 89 87 81 78 c, Viết số và dấu phép tính để được phép tính đúng: 10 = 27 Bài 4:Đặt tính rồi tính: 20 + 40 87 – 59 76 + 38 90 – 61 81 - 38 29 + 83 85 – 67 46 + 58 67 – 29 78 + 56
  10. Bài 5: Tính nhẩm: 17 – 4 + 3 = 4cm + 15cm – 6cm = 6 + 10 + 2 = 18cm – 5cm + 6cm = 13 – 3 + 8 = 12cm + 7cm – 5cm = 4 + 13 – 2 = 40cm – 20cm + 60cm = 25 + 40 – 13 = 17cm + 31cm – 0cm = 58 – 23 + 34 = 30cm + 8cm – 22cm = Bài 6: Điền dấu ( >, 77 33 + = 78 Bài 8: Trên bờ có 20 con vịt, dưới ao có 3 chục con vịt. Hỏi có tất cả bao nhiêu con vịt?
  11. Bài 9: Hoa gấp được 40 ngôi sao, chị cho Hoa thêm 50 ngôi sao nữa. Hỏi Hoa có tất cả bao nhiêu ngôi sao? Bài 10: Thu gấp được 57 máy bay, Thu tặng bạn 34 máy bay. Hỏi Thu còn lại bao nhiêu máy bay? Bài 11: Đoạn thẳng AB dài 10 cm, đoạn thẳng BC dài 19 cm. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu xăng-ti-mét? Bài 12: a, Một thanh gỗ dài 85cm, Lan cắt đi 25cm. Hỏi thanh gỗ còn lại dài bao nhiêu x ăng ti mét?
  12. b, Giải bài toán theo tóm tắt sau: Tóm tắt Bài giải: An và Tú có: 68 viên bi Tú có 33 viên bi An có viên bi? Bài 13: Lan có 70 cái nhãn vở, Lan cho Huệ và Đào mỗi bạn 20 cái nhãn vở. Hỏi Lan còn bao nhiêu cái nhãn vở? Bài 14: Hình vẽ bên có a, hình vuông a, hình vuông a, hình vuông a, hình vuông b, hình tam giác b, hình tam giác b, hình tam giác b, hình tam giác Phần nâng cao Bài 1: Bình hại Minh: “Năm nay chạ bạn bao nhiêu tuại?” Minh đáp: “Tuại mình nhiạu hơn 5 tuại nhưng ít hơn 7 tuại. Mình kém chạ mình 4 tuại.” Hại chạ cạa bạn Minh năm nay bao nhiêu tuại?
  13. Bài 2. Trong đạt thi đua vạa qua bạn Hà giành đưạc sạ điạm 10 đúng bạng sạ nhạ nhạt có hai chạ sạ cạng vại 8. Bạn Hùng giành đưạc sạ điạm 10 đúng bạng sạ lạn nhạt có mạt chạ sạ cạng vại 10. Hại mại bạn dành đưạc bao nhiêu điạm 10. Bài 3- Mạt xe ô tô chạ 10 khách. Đạn mạt bạn có 3 ngưại xuạng và 2 ngưại lên. Hại trên xe bây giạ có bao nhiêu khách? Bài 4- Cho các sạ 1, 2, 3, 4, 5, 6. Hãy xạp các sạ vào các chạm tròn sao cho các sạ trên mạt đưạng thạng cạng lại đạu bạng 9. Bài 5- Hoà 6 tuại, Bình ít hơn Hoà 2 tuại Nga nhiạu hơn Bình1 tuại. Hại bạn Nga bao nhiêu tuại?
  14. Bài 6- Cho bạn sạ 2, 4, 6, 0. Hãy dùng dạu +, -, = đạ viạt thành các phép tính đúng. Bài 7. a) Nạu thêm 13 viên bi thì Hùng sạ có 78 viên bi. Hại Hùng có bao nhiêu viên bi? b) Lan nghĩ ra mạt sạ, lạy sạ đó trạ 23 cạng 32 bạng 77. Hại sạ Lan nghĩ là bao nhiêu? Bài 8: An có ít hơn Bình 4 hòn bi, Bình có ít hơn Lan 3 hòn bi. Hại Lan có mạy hòn bi, biạt rạng an có 5 hòn bi. Bài 9: Số? - 14 + 36 - 45 + 12 33
  15. Bài 10: Điạn sạ thích hạp vào chạ trạng 3 3 3 7 7 + + - - 6 6 5 5 9 8 8 9 3 4 4 3