Bài tập trắc nghiệm Hóa học Lớp 11 - Chuyên đề: Sự điện li (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Hóa học Lớp 11 - Chuyên đề: Sự điện li (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_trac_nghiem_hoa_hoc_lop_11_chuyen_de_su_dien_li_co_d.doc
Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm Hóa học Lớp 11 - Chuyên đề: Sự điện li (Có đáp án)
- Chuyên đề:Sự điện li A. Lý thuyết: Dạng 1:Đại cương về sự điện li-phân loại chất điện li Dạng 2:Axit – Bazơ – Muối (định nghĩa-tính chất) Dạng 3:pH-Độ mạnh yếu của axit-bazơ Dạng 4:Phản ứng trao đổi ion I,Dạng 1: Đại cương về sự điện li-phân loại chất điện li Câu I-1:Sự điện li là A. Sự phân li các chất thành các phân tử nhỏ hơn B. Sự phân li các chất thành ion trong nước C. Sự phân li các chất thành các nguyên tử cấu tạo nên D. Sự phân li các chất thành các chất đơn giản Câu I-2:Chất điện li là: A. Chất tan trong nước B. Chất dẫn điện C. Chất phân li trong nước thành các ion D. Chất không tan trong nước Câu I-3:Dung dịch nào dẫn điện được A. NaCl B. C2H5OH C. HCHO D. C6H12O6 Câu I-4:Chất nào không là chất điện li A. CH3COOH B. CH3COONa C. CH3COONH4 D. CH3OH Câu I-5:Cho các chất: NaOH,Na2CO3,Ca(OH)2, CaCO3, CH3COONa, C2H5OH,C2H5ONa, HCl, H2SO4,BaCl2, BaSO4 Số các chất khi cho thêm nước tạo thành dung dịch dẫn điện là: A. 11 B. 8 C. 9 D. 10 Câu I-6:Cho các chất :NaCl (dung dịch),KCl (rắn),CaCO3 (rắn),Pb(NO3)2 (dung dịch),PbSO4 (rắn),Na2O (rắn),Ba (rắn),Fe (rắn),C6H12O6 (dung dịch),nước cất,oleum a, Số chất dẫn điện là: A. 11 B. 8 C. 4 D. 6 b,Số chất khi thêm H2O được dung dịch dẫn điện là: A. 6 B. 11 C. 9 D. 8 c,Cho thêm H2O vào toàn bộ các chất,sau đó cô cạn hoàn toàn dung dịch,số sản phẩm thu được dẫn điện là : A. 11 B. 6 C. 2 D. 1 Câu I-7:Cho các chất khí :NH3,Cl2,SO2, CO2, SO3, HCl, HF, HBr, F2, H2O, O2, H2 a,Số chất điện li là A. 4 B. 5 C. 8 D. 12 b,Số chất khi thêm H2O được dung dịch dẫn điện là: A. 1 B. 10 C. 9 D. 7 Câu I-8:Chất nào sao đây dẫn điện A. NaCl nóng chảy B. CaCO3 nóng chảy C. AlCl3 nóng chảy D. 2 trong 3 chất đã cho Câu I-9:Chất nào sau đây dẫn điện A. NaOH đặc B. NaOH khan C. NaOH nóng chảy D. Cả A và C Câu I-10:Phương trình điện li nào đúng? 2+ - 2+ - A. NaCl Na + Cl B. Ca(OH)2 Ca + 2 OH + - C. C2H5OH C2H5 + OH D. Cả A,B,C Câu I-11:Câu nào sau đây giải thích glucôzơ không là chất điện li 1
- (1)Dung dịch glucôzơ không dẫn điện (2)Phân tử glucôzơ không phân li thành các ion trong dung dịch (3)Trong dung dịch glucôzơ không có dòng e dẫn điện A. (1) B. (2) C. (1) và (2) D. (1), (2) và (3) Câu I-12: Dung dịch muối,axit,bazơ là những chất điện li vì: A. Chúng có khả năng phân li thành ion trong dung dịch B. Dung dịch của chúng dẫn điện C. Các ion thành phần có tính dẫn điện D. Cả A,B,C Câu I-13:Chọn câu đúng A. Mọi chất tan đều là chất điện li B. Mọi axit mạnh đều là chất điện li C. Mọi axit đều là chất điện li D. Cả ba câu đều sai Câu I-14:Công thức tính độ điện li là: A. α = m chất tan / m dung dịch B. α =m điện li / m chất tan C. α = n điện li / n dung dịch D. α =n điện li / n dung dịch Câu I-15: Cho các giá trị (1)α =0 (2)α=1 (3) 0<α<1 (4)0≤α<1 (5)0≤α<1 a,Các chất điện li mạnh có giá trị α nào ? A. (2) B. (3) C. (4) D. (5) b,Các chất điện li yếu có giá trị α nào? A. (1) B. (3) C. (4) D. (5) c,Chất không điện li có giá trị α nào ? A. (1) B. (3) C. (4) D. Đáp án khác Câu I-16:Trong các yếu tố sau (1)Nhiệt độ (2)Áp suất (3)Xúc tác (4)Nồng độ chất tan (5)Diện tích tiếp xúc (6)Bản chất chất điện li a,Yếu tố nào ảnh hưởng đến độ điện li ? A. (1), (4),(6) B. (1),(3),(4),(6) C. (1),(2),(3),(5) D. (2),(4),(5),(6) b,Yếu tố nào ảnh hưởng đến hằng số điện li? A. (1),(2),(6) B. (1),(6) C. (1),(4),(6) D. (1),(2),(3),(4),(5),(6) Câu I-17:Chọn câu đúng A. Các muối của kim loại kiềm đều là các chất điện li mạnh B. Tất cả các chất điện li đều ít nhiều tan trong nước C. Các chất hữu cơ đều là các chất điện li yếu D. Chỉ khi tan trong H2O,các chất mới phân li thành ion Câu I-18:Cho các chất sau: NaCl, HCl, AgCl, NaOH, Ca(OH)2, C2H5OH, CH3COOH, CH3COONa, CaCO3, BaCl2, BaSO4, HgCl2, HgI2, H2O a,Số chất điện li mạnh là A. 14 B. 11 C. 7 D. 6 b,Số chất điện li yếu là A. 6 B. 7 C. 10 D. 14 c,Số chất không điện li là A. 1 B. 3 C. 5 D. 7 - + Câu I-19:Cho dung dịch CH3COOH có cân bằng CH3COOH ⇄ CH3COO + H a,Dung dịch chứa những ion nào? + - + + - A. CH3COOH,H ,CH3COO B. H ,CH3COOH C. H ,CH3COO D. H2O,CH3COOH b,Khi cho thêm HCl vào dung dịch thì độ điện li thay đổi như thế nào? A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Tăng giảm tuỳ thuộc vào nồng độ HCl 2
- c,Dung dịch bây giờ chứa những chất nào? + - A. H .CH3COOH,Cl B. HCl,CH3COOH + - - + - - C. H ,Cl ,CH3COO D. H ,CH3COOH,Cl ,CH3COO - Câu I-20:Cho các chất : (1)NaOH,(2)HSO4 ,(3)Ag2SO4,(4)CaCO3,(5)C2H5OH Sắp xếp theo chiều độ điện li giảm dần A. (1)>(2)>(3)>(4)>(5) B. (1)=(2)>(3)>(4)>(5) C. (1)=(2)=(3)=(4)>(5) D. (1)>(2)>(3)>(4)=(5) Câu I-21:Khi pha loãng dung dịch CH3COOH 1M thành dung dịch CH3COOH 0,5M thì A. Độ điện li tăng B. Độ điện li giảm C. Độ điện li không đổi D. Độ điện li tăng 2 lần + Câu I-22: Ion kali hiđrat K .nH2O được hình thành khi: A. Hoà tan muối KCl vào nước. B. Cô cạn dung dịch KCl. C. Hòa tan muối KCl vào nước có pha axit vô cơ loãng. D. Cô cạn dung dịch KOH. Câu I-23:Chọn câu phát biểu đúng: A. Chỉ có hợp chất ion mới bị điện li khi hòa vào nước B. Độ điện li α chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất điện li C. Với chất điện li yếu, độ điện li α giảm khi nồng độ tăng D. Độ điện li của chất điện li yếu có thể bằng 1 E. Tất cả đều sai. Câu I-24:Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất tan và điện li mạnh? A. HNO3, Cu(NO3)2, Ca3(PO4)2, H3PO4 B. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2 C. CaCl2, CuSO4, CaSO4, HNO3; D. KCl, H2SO4, H2O, CaCl2 Câu I-25:Các dd sau đây có cùng nồng độ 1M, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất A. NH4NO3 B. H2SO4 C. Ba(OH)2 D. Al2(SO4)3 - + . CH3COO + H ↔ڏ Câu I-26:Cân bằng sau tồn tại trong dd : CH3COOH Trường hợp nào sau đây làm cho độ điện li của CH3COOH giảm? A. Pha loãng dd B. Nhỏ thêm vài giọt dd HCl vào C. Nhỏ thêm vào vài giọt dd NaOH D. Nhỏ thêm vào vài giọt dd NaCl Câu I-27:Nhỏ vài giọt dd phenolphtalein vào dd NH3 thấy dd chuyển màu hồng. Trường hợp nào sau đây làm cho màu của dd đậm lên? A. Đun nhẹ dd NH3 B. Cho vào dd trên vài giọt dd HCl C. Cho vào dd trên vài giọt dd K2CO3 D. Cho vào dd trên vài giọt dd NH4Cl Câu I-28:Trong dd H3PO4 có bao nhiêu loại ion khác nhau? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu I-29:Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li? A. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy. D. Sự điện li là quá trình oxi hóa - khử Câu I-30:.Dãy nào sau đây đều gồm những chất điện li mạnh: A. H2SO4,Na2SO4,Ba(OH)2,HgCl2 ,CH3COOH B. FeCl3 ,Al(OH)3,Ca(NO3)2 ,HClO4 ,Mg(OH)2 C. NaH2PO4,HNO3,HClO,Fe2 (SO4)3 ,H2S D. NaOH,CH3COONa ,HCl,MgSO4,Na2CO3 3
- II,Dạng 2:Axit – Bazơ – Muối (định nghĩa-tính chất) Câu II-1: Cho các điều kiện sau: (1)điện li ra H+ (2)điện li ra OH- (3)nhận proton H+ (4)cho proton H+ (5)tan trong nước (6)là chất điện li mạnh a,Theo Areniut,axit là chất có các điều kiện A. (1),(4),(5) B. (1),(5),(6) C. (3),(6) D. (1) b,Theo Areniut,bazơ là chất có các điều kiện A. (2),(5) B. (2),(5),(6) C. (2) D. (2),(3),(5) c,Theo Bronstet,bazơ là chất có các điều kiện A. (2) B. (3) C. (4) D. (2),(3),(5) d,Theo Bronstet,axit là các chất có điều kiện A. (1) B. (3) C. (4) D. (1),(4),(5) e,Hợp chất lữơng tính có các tính chất A. (1),(2),(3),(4) B. (1),(2),(3),(4),(5) C. (1),(2),(3),(4),(5),(6) D. Đáp án khác f,Hợp chất trung tính có các tính chất A. (1),(2),(3),(4) B. (1),(2),(3),(4),(5) C. (1),(2),(3),(4),(5),(6) D. Đáp án khác Câu II-2:Cho các chất sau :NaOH, HCl, NH3, H2SiO3, Zn(OH)2, Al(OH)3, NaCl, KNO2, Pb(OH)2, H2O, NH4Cl, (NH4)2CO3, KHSO3, NaH2PO2 a,Số axit theo Areniut là A. 2 B. 5 C. 7 D. 8 b,Số chất có tính bazơ là A. 7 B. 2 C. 10 D. 5 c,Số chất trung tính là A.1 B. 3 C. 5 D. 7 2- - - 3- - + - 2- Câu II-3:Cho các chất và phân tử sau:HPO3 , CH3COO , NO3 , PO4 , HCO3 , Na , C6H5O , Al(OH)3, S , + 3+ 2- - - 2+ NH4 , Al , SO4 , HSO4 , Cl , (NH4)2CO3, Na2CO3, Ba , ZnO, NaHCO3 a,Số chất,ion có tính axit là A. 3 B.4 C. 6 D. 8 b,Số chất,ion có tính bazơ là A. 5 B. 7 C. 9 D. 10 c,Số chất,ion vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với bazơ là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 d,Số chất,ion là trung tính là A. 0 B. 6 C. 10 D. 4 Câu II-4:Cho các chất sau:CaCO3, Fe3O4, Al2O3, BaO, Na2SO4, HgCl2, CrO2, MnO, KHPO3, CO2 a,Số chất có tính axit là A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 b,Số chất có tính bazơ là A. 1 B. 3 C. 5 D. 7 c,Số chất vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng với bazơ là A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu II-5:Trong các hợp chất sau,hợp chất nào không lưỡng tính A. Amoni axetat B. Lizin C. Phenol D. Alanin 4
- Câu II-6:Cho a mol SO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 2a mol NaOH.Dung dịch thu được có giá trị A. pH không xác định B. pH 7 Câu II-7:Trộn dung dịch NaHCO3 với dung dịch NaHSO4 theo tỉ lệ số mol 1:1 rồi đun nóng.Sau phản ứng thu được dung dịch có giá trị A. pH>7 B. pH<7 C. pH =7 D. pH =14 Câu II-8:Xem các chất: (1) CH3COONa; (2) ClCH2COONa; (3)CH3CH2COONa;(4)NaCl.So sánh sự thuỷ phân của các dung dịch có cùng nồng độ mol/l của các chất trên A. (4)<(2)<(1)<(3) B. (4)<(2)<(3)<(1) C. (4)<(3)<(2)<(1) D. (1)<(2)<(3)<(4) + 3+ 2- + - Câu II-9:Theo Bronxted, thì các chất và ion: NH4 (1), Al(H2O) (2), S (3), Zn(OH)2 (4), K (5), Cl (6) A. (1), (5), (6) là trung tính B. (3), (2), (4) là bazơ C. (4), (2) là lưỡng tính D. (1), (2) là axit 2- - - - Câu II-10:Trong các chất và ion sau: CO3 (1), CH3COO (2), HSO4 (3), HCO3 (4), Al(OH)3 (5): A. 1,2 là bazơ B. 2,4 là axit C. 1,4,5 là trung tính D. 3,4 là lưõng tính Câu II-11:Dựa vào tính chất lí,hoá học nào sau đây để phân biệt kiềm với bazơ không tan? A. Tính hoà tan trong nước B. Phản ứng nhiệt phân C. Phản ứng với dd axit D. A và B đúng Câu II-12:Cho các phản ứng sau: - + + - HCl + H2O Cl + H3O (1) NH3 + H2O NH4 + OH (2) - + 2- CuSO4 + 5H2O CuSO4.5H2O (3) HSO3 + H2O H3O + SO3 (4) - - HSO3 + H2O H2SO3 + OH (5) Theo Bronxtet, H2O đóng vai trò là axit trong các phản ứng: A. (1), (2), (3) B. (2), (5) C. (2), (3), (4), (5) D. (1), (4), (5) Câu II-13:Dãy chất và ion nào sau đây có tính chất trung tính? – + + – + + – A. Cl , Na , NH4 , H2O B. ZnO, Al2O3, H2O C. Cl , Na D. NH4 , Cl , H2O III,Dạng 3:pH-Độ mạnh yếu của axit-bazơ Câu III-1:Vai trò của nước trong quá trình điện li là A. Nước là dung môi hoà tan các chất B. Nước là dung môi phân cực C. Nước là môi trường phản ứng trao đổi ion D. Cả 3 ý trên Câu III-2:Công thức tính pH A. pH = - log [H+] B. pH = log [H+] C. pH = +10 log [H+] D. pH = - log [OH-] Câu III-3:Giá trị pH + pOH của các dung dịch là: A. 0 B. 14 C. 7 D Không xác định được Câu III-4: Chọn biểu thức đúng A. [H+] . [OH-] =1 B. [H+] + [OH-] = 0 C. [H+].[OH-] = 10-14 D. [H+].[OH-] = 10-7 Câu III-5:Dung dịch nào sau đây có tính axit A. pH=12 B. pOH=2 C. [H+] = 0,012 D. α = 1 Câu III-6:Công thức tính độ điện li của HCOOH A. B. C. D.Đáp án khác Câu III-7:Công thức tính hằng số axit của HNO3 5
- A. B. C. D.Đáp án khác Câu III-8:Hằng số Kb phụ thuộc vào các yếu tố A. Nồng độ B. Nhiệt độ C. Áp suất D. Cả 3 yếu tố Câu III-9:Cho các dung dịch có nồng độ bằng nhau và số chỉ pH :HCl=a , H2SO4=b , (NH4)2CO3 = c, NH4Cl=d, C2H5OH =e , KOH=f . Ta có A. f d>e B. a>b>c>d>e C. a=b>c>d>e D. c>a=b>d>e - + - Câu III-11:Cho các chất sau và chỉ số Ka :HCl=a,HSO4 =b,NH4 =c,HCO3 =d,CH3COOH=e.Ta có A. a=b>c>d>e B. a=b>e>c>d C. a>b>e>c>d D. a>b>c>d>e -1 Câu III 2:Trong các dung dịch sau:Na2CO3,NaHCO3,KOH,NaOH đặc,HCl,AlCl3,Na2SiO3.Số dung dịch làm cho phenolphtalein hoá hồng là A. 6 B. 1 C. 5 D. 3 Câu III-13:Cho dung dịch H2SO4.Thả vào đó vài giọt qùi tím.Sau đó thêm BaCl2 đến dư vào dung dịch.Màu sắc của dung dịch A. Tím → đỏ B. Đỏ → tím C. Đỏ → xanh D. Không xác định Câu III-14:Trộn lẫn dung dịch chứa 1g NaOH với dung dịch chứa 1g HCl,dung dịch thu được có giá trị A. pH>7 B. pH=7 C. pH 7 C. (1), (3) có pH=7 D. (1), (3) có pH 10 Câu III-19:Chọn câu đúng A. Giá trị pH tăng thì độ bazơ giảm B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng. C. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hoá xanh D. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ. Câu III-20:Cho a mol NO2 hấp thụ hoàn toàn vào dd chứa a mol NaOH, pH của dd sau phản ứng là A. 7 B. 0 C. >7 D. 7 C. pH 7 C. pH 7 C. pH < 7 D. A,B,C đều có thể đúng. Câu III-24:Giá trị tích số ion của nước phụ thuộc vào: 6
- A. Sự có mặt của axit hoà tan B. Sự có mặt của bazơ hoà tan C. Áp suất D. Nhiệt độ IV,Dạng 4:Phản ứng trao đổi ion Câu IV-1:Cho các thuốc thử sau:Quỳ tím,CaCl2,HCl,NaNO3.Số thuốc thử có thể dùng để phân biệt 2 dung dịch NaCl và Na2CO3 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu IV-2:Có 3 lọ riêng biệt đựng 3 dung dịch không màu,mất nhãn là HCl,HNO3,H3PO4.Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được 3 dung dịch trên A. Giấy quỳ tím B. Dung dịch BaCl2 C. Dung dịch phenolphtalein D. Dung dịch AgNO3 Câu IV-3:Dung dịch X có chứa Na+,Mg2+,Ca2+,Ba2+,H+,Cl-. Để có thể thu được dung dịch chỉ có NaCl từ dung dịch X,cần thêm vào X hoá chất nào dưới đây? A. Na2CO3 B. K2CO3 C. NaOH D. AgNO3 + - 2- + Câu IV-4:Cho Ba vào dung dịch có chứa các ion :NH4 ,HCO3 ,SO4 ,K .Số phản ứng xảy ra là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu IV-5:Chỉ dùng dung dịch quỳ tím có thể nhận biết được bao nhiêu trong số các dung dịch sau:NaOH;HCl;Na2CO3;Ba(OH)2,NH4Cl A. 2 B. 3 C. 4 D. Tất cả Câu IV-6:Có 3 dung dịch hỗn hợp: a.NaHCO3 + Na2CO3 b.NaHCO3 + Na2SO4 c.Na2CO3 + Na2SO4 Chỉ dùng thêm 1 cặp chất nào trong số các cặp chất cho dưới đây để có thể phân biệt được các dung dịch hỗn hợp nói trên A. Dung dịch KNO3 và dung dịch HNO3 B. Dung dịch HCl và dung dịch KNO3 C. Dung dịch Ba(OH)2 dư D. Dung dịch HNO3 và dung dịch Ba(NO3)2 Câu IV-7:. Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đổi ion? A. MgSO4 + BaCl2 MgCl2 + BaSO4. B. HCl + AgNO3 AgCl + HNO3. C. 2NaOH + CuCl2 2NaCl + Cu(OH)2. D. Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag. 3+ + + - - - Câu IV-8:Cho các ion: Fe , Ag , Na , NO3 , OH , Cl . Các ion nào sau đây tồn tại đồng thời trong dung dịch? 3+ + - - + 3+ - - A. Fe , Na , NO3 , OH B. Na , Fe , Cl , NO3 + + - - 3+ + - - C. Ag , Na , NO3 , Cl D. Fe , Na , Cl , OH Câu IV-9:Cho: BaCl2 + A NaCl + B . Trong các câu trả lời sau, câu nào sai? A. A là Na2CO3 ; B là BaCO3 B. A là NaOH; B là Ba(OH)2 C. A là Na2SO4; B là BaSO4 D. A là Na3PO4 ; B là Ba3(PO4)2. 2- - - Câu IV-10:Cho: S + H2O ↔ HS + OH + + NH4 + H2O ↔ NH3 + H3O ; Chọn đáp án đúng: 2- + 2- + A.S là axit, NH4 là bazơ B. S là bazơ, NH4 là axit 2- + 2- + C.S là axit, NH4 là axit D. S là bazơ, NH4 là bazơ - - Câu IV-11:Cho 2 phản ứng: CH3COO + H2O ↔ CH3COOH + OH và + + NH4 + H2O ↔ NH3 + H3O - + - + A.CH3COO là axit, NH4 là bazơ B. CH3COO là bazơ, NH4 là axit - + - + C. CH3COO là axit, NH4 là axit D. CH3COO là bazơ, NH4 là bazơ Câu IV-12:Những ion nào sau đây có thể cùng có mặt trong một dd ? 2+ 2 – – + + + 3+ – A. Mg , SO4 , Cl , Ag . B. H , Na , Al , Cl . C. Fe2+, Cu2+, S2 – , Cl–. D. OH – , Na+, Ba2+ , Fe3+ 7
- 2+ 2+ - - Câu IV-13:Dung dịch X chứa : a mol Ca , b mol Mg , c mol Cl và d mol NO3 . Biểu thức nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa a,b,c,d? A. 2a+2b = c+d B. a+b = c+d C. a+b = 2c+2d D. 2a+c = 2b+d + 2 – – + 2 – Câu IV-14:Dung dịch A chứa các ion : Na , CO3 , HCO3 , NH4 , SO4 . Nếu có quỳ tím, dd HCl và dd Ba(OH)2 thì có thể nhận được : A. Tất cả các ion trong dd A trừ ion Na+. B. Không nhận được ion nào trong dd A. 2- 2- C. Tất cả các ion trong dd A D. Nhận được ion SO4 vàCO3 Câu IV-15:Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dd ? A. AlCl3 và Na2CO3 B. HNO3 và NaHCO3 C. NaAlO2 và KOH D. NaCl và AgNO3 Câu IV-16:Cho dd chứa các ion : Na+, Ca2+, H+, Ba2+, Mg2+, Cl-. Nếu không đưa thêm ion lạ vào dd A , dùng chất nào sau đây có thể tách nhiều ion nhất ra khỏi dd A? A. Dung dịch Na2SO4 vừa đủ. B. Dung dịch K2CO3 vừa đủ. C. Dung dịch NaOH vừa đủ. D. Dung dịch Na2CO3 vừa ủ. Câu IV-17:Hãy dự đoán hiện tươ̢ng xảy ra khi |hêm từ từ dd NaFCO3 vào dd FeCl3: A. Có kết tủa màu nâu đỏ. B. Có kết tủa màu lục nhạt và bọt khí sủi lên. C. Có bọt khí sủi lên. D. Có kết tủa màu nâu đỏ bọt khí sủi lên. Câu IV-18:Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dd? A. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 B. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3 C.2Fe(NO3)3 + 2KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3 D. Zn + 2Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 Câu IV-19:Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dd NaHSO4 vào dd hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3? A. Không có hiện tượng gì. B. Có bọt khí thoát ra ngay . C. Một lát sau mới có bọt khí thoát ra. D. Có chất kết tủa màu trắng. Câu IV-20:Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ đến dư dd NaOH vào dd AlCl3? A. Không có hiện tượng gì. B. Có kết tủa keo trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư. C. Có kết tủa keo trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư D. Có kết tủa keo trắng xuất hiện tan trong NaOH dư Câu IV-21:Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dd HCl tới dư vào dd Na2ZnO2? A. Không có hiện tượng gì. B. Có kết tủa màu trắng xuất hiện không tan trong HCl dư. C. Có kết tủa màu trắng xuất hiện tan trong HCl dư. D. Có kết tủa màu nâu đỏ xuất hiện tan trong HCl dư. 2+ 3+ 3+ – Câu IV-22:Khi cho dd Na2CO3 dư vào dd chứa các ion Ba , Fe , Al , NO3 thì kết tủa thu được là : A. Al(OH)3, Fe(OH)3 B. BaCO3 , Al(OH)3,Fe(OH)3 C. BaCO3 D. Fe(OH)3 , BaCO3 + 2+ 3+ – Câu IV-23:Dung dịch X có chứa các ion : NH4 , Fe , Fe , NO3 . Để chứng minh sự có mặt của các ion trong dd X cần dùng các hoá chất nào sau đây? A. Dung dịch kiềm, H2SO4 loãng, Cu. B. Dung dịch kiềm, giấy quỳ tím. C. Giấy quỳ tím, H2SO4 đặc, Cu. D. Các chất khác. Câu IV-24:Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X thấy dung dịch vẩn đ ục. Nhỏ tiếp dung dịch NaOH vào thấy dung dịch trong trở lại. Sau đ ó nhỏ từ từ dung dịch HCl vào thấy dung dịch vẩn đ ục, nhỏ tiếp dung dịch HCl thấy dung dịch trở nên trong suốt. Dung dịch X là dung dịch nào sau đây? A. NaAlO2 B. Al2(SO4)3 C. Fe2(SO4)3 D. (NH4)2SO4 Câu IV -25:Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất 8
- đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4. C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Câu IV-26:Dự đoán hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dd Na2CO3 vào dd FeCl2: A. có kết tủa và bọt khí B. có bọt khí C. không có hiện tượng D. có kết tủa Câu IV-27:Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết: A. những ion nào tồn tại trong dung dịch. B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất. C. Bản chất của phản ứng trong dd chất điện li. D. Không tồn tại phân tử trong dd chất điện li. Câu IV-28:Có 5 dd muối mất nhãn: NaCl, NH4Cl, Al(NO3)3, Fe(NO3)3, CuSO4. Dùng dd nào sau đây để nhạn biết A. dd HCl B. dd NaOH C. dd BaCl2 D. dd H2SO4. Câu IV-29:Dung dịch muối A làm quỳ tím hóa xanh, dd muối B không làm quỳ tím đổi màu. Trộn lẫn 2 dd A và B lại với nhau thì xuất hiện kết tủa trắng. A, B có thể là: A. Na2SO3, K2SO4 B. Na2CO3, Ba(NO3)2 C. K2CO3, NaNO3 D. K2SO3, Na2SO4 Câu IV-30:Có các dd: Ba(OH)2, Na2CO3, NaHCO3, NaHSO4. Số cặp chất tác dụng được với nhau là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu IV-31:Cho các phản ứng sau: (1) H2SO4 loãng + 2NaCl Na2SO4 + 2HCl. (2) H2S + Pb(CH3COO)2 PbS + 2CH3COOH. (3) Cu(OH)2 + ZnCl2 Zn(OH)2 + CuCl2. (4) CaCl2 + H2O + CO2 → CaCO3 + 2HCl. Phản ứng nào có thể xảy ra được? A. Chỉ có 1, 3 B. Chỉ có 2 C.Chỉ có 1,4 D.Chỉ có 2,4 Câu IV-32:Để điều chế HCl bằng cách dùng một axít khác để đẩy HCl ra khỏi muối clorua, ta có thể dùng: A. H2SO4 loãng B. HNO3 C. H2SO4 đậm đặc D. H2S Câu IV-33:Người ta có thể dùng H3PO4 để điều chế khí HBr từ một muối brômua là vì A. H3PO4 là một axít mạnh hơn HBr B. H3PO4 là một chất có tính ôxi hóa mạnh. C. H3PO4 ít bay hơi và không có tính ôxi hóa còn HBr là một chất khí và có tính khử. D. H3PO4 là một axít yếu hơn HBr Câu IV-34:Người ta có thể dùng H2SO4 đậm đặc để điều chế HCl từ một clorua chứ không thể dùng H2SO4 loãng là vì A. H2SO4 đậm đặc mạnh hơn H2SO4 loãng. B. H2SO4 đậm đặc có tính ôxi hóa mạnh hơn H2SO4 loãng C. H2SO4 đậm đặc hút nước. D. H2SO4 đậm đặc là một chất lỏng khó bay hơi, hút H2O còn HCl là chất khí tan nhiều trong nước Câu IV-35:Cho các phản ứng sau : 9
- (1) BaCl2 +Na2CO3 BaCO3 + 2NaCl (2) CaCO3 +2NaCl Na2CO3 +CaCl2 (3) H2SO4 dd +2NaNO3 2HNO3 + Na2SO4 (4) Pb(NO3)2 + K2SO4 PbSO4 +2KNO3 Phản ứng nào có thể xảy ra ? A. Chỉ có 1, 2. B. Chỉ có 1, 2, 4. C. Chỉ có 1, 3, 4. D. Chỉ có 1,4 Câu IV-36:M là một kim loại nhóm IIA( Mg, Ca, Ba). Dung dịch muối MCl2 cho kết tủa với dung dịch Na2CO3, Na2SO4 nhưng không tạo kết tủa với dung dịch NaOH. Xác định kim loại M A. Chỉ có thể là Mg. B. Chỉ có thể là Ba. C. Chỉ có thể là Ca D. Có thể là Mg, Ba. 10
- B.Bài tập Dạng 1: Độ điện li α Dạng 2: pH Dạng 3: Hằng số điện li Ka, Kb Dạng 4: Phản ứng giữa các ion trong dung dịch I,Dạng 1: Độ điện li α 19 11 + Câu I-1 :Cho 1ml dung dịch HNO2 có 3.10 phân tử HNO2; 6.10 ion H .Tính độ địên li và nồng độ mol dung dịch nói trên? A. 20%;0,05M B. 16,66%; 0,05M C.20%; 0,06M D. 16,6%;0,06M Câu I-2 : Dung dịch axit fomic 0,92% có khối lượng riêng 1g/mol. Độ điện li của axit fomic trong điều kiện này là 0,5%.Tính nồng độ mol của dung dịch đó (bỏ qua sự điện li của nước ) A. 10-3M B. 10-2M C.10-1 M D. 1 M Câu I-3 : Dung dịch axit fomic có độ điện li là 0,02%.pH của dung dịch là : A. 1 B. 3 C. 5 D. 2 Câu I-4 :Dung dịch HCOOH 0,1M có độ điện li là 0,2%.Pha loãng dung dịch bao nhiêu lần để có độ điện li tăng 4 lần. A. 14 lần B. 15 lần C. 16 lần D. 17 lần Câu I-5:Dung dịch CH3COOH có độ điện li α= 1%, nồng độ CA, pH = a Dung dịch NH3 có độ điện li β= 0,1%, nồng độ CB, pH = b Cho b = a +9.Quan hệ CA/CB? A. CA= 1/CB B. CA = 8CB C. CA = C8 +5 D. CA = 9CB Câu I-6: Trong 500ml dung dịch CH3COOH 0,02M có độ điện li 4% có chứa bao nhiêu hạt vi mô? 21 22 21 A. 6,02 10 B.1,204 10 C. 6,26 10 D. Đáp án khác Dạng 2: pH Câu II-1: Dung dịch NaOH có pH=7.Pha loãng dung dịch 10 lần bằng nước thì dung dịch mới pH bằng? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu II-2:Trộn 200ml H2SO4 0,05M với 300ml dung dịch NaOH 0,06M.pH của dung dịch tạo thành là? A. 2,7 B. 1,6 C. 1,9 D. 2,4 Câu II-3:Nhiệt phân hoàn toàn 1,88g Cu(NO3)2.Khí bay ra cho hấp thụ vào H2O tạo thành 2 l dung dịch A. Dung dịch A có pH= ? A. 1 B. 2 C. 3 D.Kết quả khác Câu II-4:Dung dịch HCl có pH =3.Pha loãng dung dịch bằng cách thêm vào 90ml nước cất thì dung dịch mới có pH=4.Tính thể tích dung dịch trước khi pha loãng. A. 10ml B. 910ml C. 100ml D. Kết quả khác Câu II-5: Cho mẫu hợp kim K-Ba tác dụng với nước dư thu được dung dịch X và 4,48 l khí ở đktc.Trung hoà X cần a l dung dịch HCl có pH=2.Tính a? A. 2 l B. 4 l C. 6 l D. 8 l Câu II-6:Hỗn hợp Y gồm dung dịch HCl và H2SO4 có thể tích bằng nhau.Cho m gam hỗn hợp Ca,Fe vào 400ml Y thu được 6,272 l khí.Giả sử V không đổi.Tìm pH dung dịch sau phản ứng? A. 1 B. 2 C. 13 D. Kết quả khác 11
- Câu II-7:A là dung dịch Ba(OH)2 có pH=12.B là dung dịch HCl có pH=2.Phản ứng vừa đủ V1 l A cần V2 l B.Tìm V1/V2? A. 1 B. 2 C. ½ D. Kết quả khác Câu II-8:Trộn 400ml dung dịch HCl 0,05M và H2SO4 0,025M với 600ml dung dịch Ba(OH)2 a mol/l thu được m gam kết tủa và 1000ml dung dịch có pH=12.Tìm m? A. 2,33 B. 3.495 C. 4,60 D. 6,99 Câu II-9:Trộn dung dịch H2SO4 0,1M; HNO3 0,2M và HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch A.Lấy 300ml dung dịch A phản ứng với V l dung dịch B gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu được dung dịch C có pH =2.V là: A. 0,134 l B. 0,112 l C. 0,067 l D. 0,224 l Câu II-10:Dung dịch A 0,01mol HCl và 0,02mol NaCl.Điện phân A có màng ngăn tới khi anốt thoát ra 0,224 l khí thì ngừng lại,trong bình còn 1 l dung dịch B. Dung dịch B có pH =? A. 1 B. 2 C. 12 D .13 Câu II-11:Dung dịch HCl có pH =5 (V1) cho vào dung dịch KOH pH =9 (V2).Tính V1/V2 để dung dịch mới pH=8 A. 0,1 B. 10 C. 2/9 D. 9/11 Dạng 3: Hằng số điện li Ka, Kb Câu III-1:Tính pH của dung dịch HCOOH 0,1M có Ka= 1,6.10-4 ? A. 2,9 B. 1,2 C. 2 D. Kết quả khác Câu III-2: Dung dịch A chứa: HF 0,1M; NaF 0,1M; Ka=6,8.10-4. Dung dịch A có pH? A. 2,17 B. 3,17 C. 3,3 D. 4,2 -5 + Câu III-3: Axit axetic có hằng số phân li là 1,8.10 . Tính nồng độ của H trong dung dịch CH3COOH 0,02M A. 6 10-4 B. 6 10-3 C. 1,34 10-4 D. 1,34 10-3 Dạng 4: Phản ứng giữa các ion trong dung dịch Câu IV-1:Trộn lẫn 0,2 l dung dịch NaCl 0,2M và 0,3 l dung dịch Na2SO4 0,2 M thì + CM [Na ] mới là: A. 0,32M B. 1M C. 0,2M D. 0,1M Câu IV-2: 400ml dung dịch NaOH có pH = a tác dụng với 500ml dung dịch HCl 0,4M.Cô cạn dung dịch thu 15,7g chất rắn.Tìm a? A. 12,5 B. 13,477 C.13,875 D. 13,3 2+ 2+ - - Câu IV-3: 1l dung dịch X có chứa 0,2mol Fe ; 0,3mol Mg và 2anion Cl ,NO3 .Cô cạn cẩn thận dung dịch thu được 69,8g chất rắn.Tính nồng độ mol lần lượt của 2 anion trên A. 0,5M; 0,5M B. 0,4M; 0,6M C. 0,6M; 0,4M D. 0,2M; 0,8M Câu IV-4:Dung dịch A chứa các ion Cu2+;Fe3+,Cl-.Để kết tủa hết ion Cl- trong 10ml dung dịch A phải dùng hết 70ml dung dịch AgNO3 1M.Cô cạn 100ml dung dịch A thu được 43,25g hỗn hợp muối khan.Tính nồng độ mol các ion Cu2+,Fe3+,Cl- A. 2M,1M,7M B. 2M,1M,0,7M C. 0,2M;0,1M;7M D. 0,2M;0,1M;0,7M Câu IV-5:100ml dung dịch A chứa HCl 2M và HNO3 1,5M tác dụng vừa đủ với 0,1 l dung dịch B chứa NaOH 0,5M và KOH a M.Tìm a? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu IV-6:A là dung dịch HCl,B là dung dịch NaOH.Tiến hành 2 thí nghiệm: 12
- Thí nghiệm 1:Trộn A,B theo tỉ lệ VA : VB = 3 :2 thì được dung dịch X.1 l dung dịch X tác dụng vừa đủ với 17g AgNO3 Thí nghiệm 2:Trộn A,B theo tỉ lệ VA : VB = 2 : 3 thì được dung dịch Y.1 l dung dịch Ycó pH=13,3 Tính CM của 2 dung dịch A và B A. 0,1M;0,2M B. 0,1M;0,1M C. 0,2M;0,1M D. 0,2M;0,2M Câu IV-7:Sục 2,24 l CO2 vào 1 l dung dịch NaOH 4M và Ca(OH)2 0,004M.Tính khối lượng muối. A. 0,2g B. 0,4g C. 2g D. 4g Câu IV-8:Trung hoà dung dịch HCl 21,9% bằng dung dịch NaOH 30%.Dung dịch muối có nồng độ % là A. 34,6% B. 26% C. 13% D. Kết quả khác 13