Bài tập trắc nghiệm môn Hóa học Lớp 11 - Chương 1

doc 4 trang thungat 6780
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Hóa học Lớp 11 - Chương 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_trac_nghiem_mon_hoa_hoc_lop_11_chuong_1.doc

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm môn Hóa học Lớp 11 - Chương 1

  1. ÔN TẬP CHƯƠNG 1 Câu 1:Sự điện li là A. Sự phân li các chất thành các phân tử nhỏ hơn B. Sự phân li các chất thành ion trong nước C. Sự phân li các chất thành các nguyên tử cấu tạo nên D. Sự phân li các chất thành các chất đơn giản Câu 2:Chất điện li là: A. Chất tan trong nước B. Chất dẫn điện C. Chất phân li trong nước thành các ion D. Chất không tan trong nước Câu 3:Dung dịch nào dẫn điện được A. NaCl B. C2H5OH C. HCHO D. C6H12O6 Câu 4:Chất nào không là chất điện li A. CH3COOH B. CH3COONa C. CH3COONH4 D. CH3OH Câu 5: Trong dung dịch axit axetic (CH3COOH) có những phần tử nào sau đây: + - + - A. H , CH3COO . B. CH3COOH, H , CH3COO , H2O. + - - + C. H , CH3COO , H2O. D. CH3COOH, CH3COO , H . Câu 6: Trong các chất sau: K3PO4, H2SO4, HClO, HNO2, NH4Cl, HgCl2, Sn(OH)2. Các chất điện li yếu là: A. HClO, HNO2, HgCl2, Sn(OH)2. B. HClO, HNO2, K3PO4, H2SO4. HgCl , Sn(OH) , NH Cl, HNO . HgCl , Sn(OH) , HNO , H SO . C. 2 2 4 2 D. 2 2 2 2 4 Câu 7: Chọn dãy các chất điện ly mạnh trong số các chất sau : a. NaCl. b. Ba(OH)2.c. HNO3. d. HgCl2. e. Cu(OH)2. f. MgSO4. A. a, b, c, f. B. a, d, e, f. C. b, c, d, e. D. a, b, c, e. 2- Câu 8: Hòa tan 14,2 gam Na2SO4 trong nước thu được dd A chứa số mol ion SO4 là: A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,3 mol. D. 0,05 mol. 3+ Câu 9: Hòa tan hoàn toàn m gam Al2(SO4)3 vào nước thu được dung dịch A chứa 0,6 mol Al A. 102,6 gam. B. 68,4 gam. C. 34,2 gam. D. 51,3 gam. Câu 10: Cho 2 dung dịch axit là HNO và HClO có cùng nồng độ. Vậy sự so sánh nào sau đây là đúng? 3 > . A. HNO3  HClO B. H > H HClO . HNO3 NO pH = a hoặc pH = - lg[H+]. Câu 1. Trong dung dịch HCl 0,001 M.Tích số ion của nước là Trang 1
  2. A. [ H+ ] .[ OH_ ] 1,0.10 -14 D. không xác định được Cáu 2 : Những chất nào sau đây khi thêm vào nước không làm thay đổi pH? A. Na2CO3 , NH4Cl , HCl C. NH4Cl , NaCl , KNO3 B. NaCl , KNO3 , K2SO4 D. KNO3 , CH3COONa , K2SO4 Câu 3. Một dd có [OH-]= 2,5.10-10 M. Môi trường của dd là : A. axit B. trung tính C. bazơ D. không xác định được. Câu 4. Dung dịch HCl có pH = 3, cần pha loãng dung dịch này bằng nước bao nhiêu lần để thu được dung dịch có pH =4? A. 12lần B. 10 lần C. 1 lần D. 100 lần Câu 5. Cho 1.5 lit dung dịch KOH có pH=9. Nồng độ mol/l của dung dịch KOH là: A. 10-9M. B. 9M. C. 10-5 M. D. 1,5.10-5M. Câu 6. Thêm 900 ml H2O vào 100 ml dung dịch HCl có pH=2 thu được dung dịch A. Hỏi dung dịch A có pH bằng bao nhiêu? A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 7. Cần bao nhiêu gam NaOH để pha được 500 ml dung dịch có pH=12? A. 0,4g B. 0,1g C. 0,3g D. 0.2 g Câu 8. A là dung dịch NaOH có pH = 12; B là dung dịch H2SO4 có pH = 2. Để phản ứng đủ với V 1 lít dung dịch A cần V2 lít dung dịch B. Quan hệ giữa V1 và V2 là: A.V1 = V2 B. V1 = 2V2 C. V2 = 2V1 D. Tất cả đếu sai Câu 9: Trộn 3 dung dịch H2SO4 0,1M; HNO3 0,2M; HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau thu đ ược dung dịch A. Lấy 300 ml dung dịch A cho phản ứng với V lít dung dịch B gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu được dung dịch C có pH = 2. Giá trị V là: A. 0,424 lít B. 0,414 lít C. 0,214 lít D. 0,134 lít Câu 10: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 11. Dung dịch của một bazơ ở 250C có A. [H+] = 1,0.10-7. B. [H+] 1,0.10-7. D. [H+] .[OH-]> 1,0.10-14. Câu 12. Hoà tan một axit vào nước ở 250C, kết quả là A. [H+] [OH-]. D. [H+] .[OH-] > 1,0.10-14 Câu 13. Thể tích nước cần cho vào 5 ml dung dịch HCl pH = 2 để thu được dung dịch HCl pH = 3 là A. 50 ml. B. 45 ml. C. 25 ml. D. 15 ml. Câu 14. Một mẫu nước mưa có pH=4,82.Vậy nồng độ H+ trong dung dịch là a. 1,0.10 -14 M b. 1,0.10-4 M c. 1,0.10-5 M d. >1,0.10-5M Câu 15. Cho 200 ml dung dịch HNO3 có pH=2, nếu thêm 300ml dung dịch H 2SO4 0,05M vào dung dịch trên thì dung dịch thu được co pH bằng bao nhiêu? A.1,29 B.2,29 C.3 D.1,19 Câu 16. Có dung dịch H2SO4 với pH=1,0 khi rót từ 50ml dung dịch KOH 0,1 M vào 50 ml dung dịch trên. Tính nồng độ mol/lcủa dung dịch thu được? A. 0,005 M B. 0,003 M C. 0,06 M D. Kết qủa kháC. Câu 17. Dung dịch chứa 0,063g HNO3 trong 1lít có độ pH là: A.3,13 B.3 C.2,7 D.6,3 E.0,001 Câu 18. Ở các vùng đất phèn người ta bón vôi để làm A. Tăng pH của đất. B. Tăng khoáng chất cho đất. C. Giảm pH của đất. D. Để môi trường đất ổn định. Câu 19. Pha thm 40 cm3 nước vào 10 cm3 dung dịch HCl có pH= 2 được một dung dịch có pH bằng: A.3 B.3,3 C.3,5 D.2 Câu 20. Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H 2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch NaOH a mol/l, được 500ml dung dịch có pH = 12.Tính a A. 0,13M B. 0,12M C. 0,14M D. 0,10M Câu 21. Dung dịch HCl có pH = 3. Cần pha loãng dung dịch axit này (bằng nước) bao nhiêu lần để thu được dung dịch HCl có pH = 4? A. 8 lần B. 9 lần C. 10 lần D. 5 lần Câu 22. Các hỗn hợp muối sau đây, khi hòa tan trong nước tạo môi trường có pH : A. Dung dịch KNO3 và Na2CO3, pH > 7 B. Dung dịch NaCl và CH3COOH, pH > 7 C. Dung dịch NaHSO4, K2SO4, pH < 7 D. Tất cả đều đúng Trang 2
  3. Câu 23. Trộn V1 lít dung dịch axit mạnh có pH = 5 với V 2 lít bazơ mạnh có pH = 9 theo tỷ lệ thể tích như thế nào để dung dịch thu được có pH = 8. Chọn các giá trị sau: V1 V1 9 V1 V 11 V 10 A. 1 B. C. 2 D. 1 E. 1 V2 V2 11 V2 V2 9 V2 11 Câu 24. Hoà tan 20 ml dung dịch HCl 0,05M vào 20 ml dung dịch H2SO4 0,075 M. Nếu sự hoà tan không làm co giãn thể tích thì pH của dung dịch thu được là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 1,5 Câu 25. Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây ? A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm. B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng. C. Dd có pH 7 làm quỳ tím hoá đỏ. Câu 26. Một dung dịch có [ OH- ]= 10 -5 M. Môi trường của dung dịch này là a.trung tính b.kiềm c.axit d.không xác dịnh được Câu 27. Tính pH của 1 lít dung dịch có hòa tan 0,4 gam natri hiđroxit: A. 0,01 B.2 C. 12 D. 10. Câu 28. Trộn 100ml dd HCl có pH = 2 với 100ml dd NaOH để thu được dd có pH = 7 thì pH của dd NaOH là: A. 2 B. 12 C. 1.2 D. 9 Câu 29. Dung dịch NaOH có pH = 12. Vậy nồng độ mol/lit của dd NaOH là : A. 0,1M B. 0,01M C. 0,2M D. 0,02M Câu 30. Dung dịch A có pH = 5, Dung dịch A có pH = 9.Lấy thể tích của A và B theo tỉ lệ như thế nào để được dd có pH = 8 A. 9 : 11 B. 11 : 9 C. 5: 6 D. 12 : 5. Câu 31. Nếu pH của dd A là 11,5 và pH của dd B là 4,0 thì điều khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Dd A có nồng độ ion H+ cao hơn B. B. Dd B có tính bazơ mạnh hơn A. C. Dd A có tính bazơ mạnh hơn B. D. Dd A có tính axit mạnh hơn B. Câu 32. Hoà tan 2,94 gam H2SO4 vào nước để được 600 ml dung dịch (A). Dung dịch A có pH là: A. 0,1 B.1 C. 2 D. Kết quả khác. Câu 33. Hoà tan một axit vào nước kết quả là : A. H  OH -  . D. Không xác định được. Câu 34. Dd của một bazơ ở 25oC có : A. H  = 10-7M. B.H  > 10-7M. C.H  10-14M. Câu 35. Để trung hòa 10ml dung dịch NaOH cần dùng 100ml dung dịch H2SO4 có pH = 2. Giá trị pH của dung dịch NaOH là: A. 12,8 B. 11 C. 12,5 D 13 Câu 36. Cho dung dịch chứa m gam NaOH vào dung dịch chứa m gam HCl. Dung dịch sau phản ứng có môi trường: A. Trung tính B. Không xác định được C. Axit D. Bazơ Câu 37. Có V lít dd NaOH 0,6 M. Trường hợp nào sau đây làm pH của dd NaOH tăng? A.thêm V lít nước cất B.thêm V lít KOH 0,7 M C.thêm V lít dd HCl 0,4 M D.thêm V lít NaNO3 Câu 38. Trộn V1 lit dd axit mạnh có pH = 5 với V2 lit dd bazơ mạnh có pH = 9 thu được dung dịch có pH = 6. Tỉ số V1/V2 là A. 1 :1 B. 9 :11 C. 2 :1 D. 11:9 Câu 39. Nếu pH của dd A là 11,5 và pH của dd B là 4,0 thì điều khẳng định nào sau đây đúng? A. Dung dịch A có [H+] lớn hơn dd B . B. Dung dịch B có tính bazơ mạnh hơn A . C. Dung dịch A có tính bazơ mạnh hơn B . D. Dung dịch A có tính axit mạnh hơn B . DẠNG BÀI: PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION phương pháp: - Điều kiện: sản phẩm của phản ứng có chất kết tủa, chất bay hơi hoặc chất điện li yếu. - ÁP DỤNG ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH. - Trong một dung dịch:  số mol điện tích dương =  số mol điện tích âm - Khi cô cạn một dd muối: khối lượng muối = khối lượng cation (ion dương) + khối lượng anion (ion âm) - Điều kiện để các ion tồn tại trong cùng 1 dung dịch là các ion phải không phản ứng với nhau để tạo chất kết tủa, chất Câu bay1. Dãy hơi, cácchất ion điện cùng li yếu. tồn tại trong một dung dịch là + 2+ - - + + - - A. K , Ba , OH , Cl B. Na , K , OH , HCO3 Trang 3
  4. 2+ - + 2- 3+ 3- - 2+ C. Ca , Cl , Na , CO3 D. Al , PO4 , Cl , Ba Câu 2. Cho các phản ứng hóa học sau: (1) (NH4)2SO4 + BaCl2  (2) CuSO4 + Ba(NO3)2  (3) Na2SO4 + BaCl2  (4) H2SO4 + BaSO3  (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2  (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2  Các phản ứng đều có cùng 1 phương trình ion rút gọn là: A. (1), (2), (3), (6) B. (1), (3), (5), (6) C. (2), (3), (4), (6) D. (3), (4), (5), (6) Câu 3: Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dung dịch có pH > 7 là A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa. B. Na2CO3, NH4Cl, KCl. C. KCl, C6H5ONa, CH3COONa. D. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4. 3+ 2- - Câu 4: Để cho dung dịch chứa: 0,05 mol Al , 0,06 mol SO4 , 0,03 mol Cl . Phải hòa tan vào nước những muối nào, bao nhiêu mol? A. 0,02 mol Al2(SO4)3 và 0,01 mol AlCl3 C. 0,01 mol Al2(SO4)3 và 0,05 mol AlCl3 B. 0,01 mol Al2(SO4)3 và 0,03mol AlCl3 D. 0,01 mol Al2(SO4)3 và 0,02 mol AlCl3 Câu 5: Phản ứng trong dung dịch chất điện li có phương trình ion thu gọn: Cu 2+ + S2- → CuS là phản ứng nào sau đây: A. CuCl2 + K2S C. Cu(NO3)2 + H2S B. CuSO4 + FeS D. Cu(OH)2 + H2S Câu 6: Số loại ion có trong dung dịch NaHCO3 là ( không kể các ion do nước sinh ra): A. 3 B. 5C. 2D. 4 Câu 7: Một dung dịch có chứa Ca 2+ (0,1 mol), Na+ (0,2 mol), Cl- (0,4 mol). Cô cạn dung dịch này thu được muối khan có khối lượng là A. 28,8 gam B. 22,8 gam C. 2,28 gam D. 23,2 gam 2+ 3+ 2 - Câu 8: Dung dịch A gồm: 0,1 mol M ; 0,2 mol Al ; 0,3 mol SO4 và còn lại Cl . Khi cô cạn dung dịch A thu được 47,7 gam chất rắn. Vậy M là A. Mg. B. Fe. C. Cu. D. Cr. 2+ 2+ - - Câu 9:Dung dịch X chứa : a mol Ca , b mol Mg , c mol Cl và d mol NO3 . Biểu thức nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa a,b,c,d? A. 2a+2b = c+d B. a+b = c+d C. a+b = 2c+2d D. 2a+c = 2b+d 2+ + – 2- Câu 10: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu , 0,03 mol K , x mol Cl và y mol SO4 . Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là (Cho O = 16; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Cu = 64) A. 0,03 và 0,02. B. 0,05 và 0,01. C. 0,01 và 0,03. D. 0,02 và 0,05. Trang 4