Bài tập trắc nghiệm sự điện ly môn Hóa học Lớp 11 - Nguyễn Văn Tuấn

doc 2 trang thungat 7410
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm sự điện ly môn Hóa học Lớp 11 - Nguyễn Văn Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_trac_nghiem_su_dien_ly_mon_hoa_hoc_lop_11_nguyen_van.doc

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm sự điện ly môn Hóa học Lớp 11 - Nguyễn Văn Tuấn

  1. Sự điện ly Câu 1: Trộn 100ml dd A( gồm KHCO3 1M và K2CO3 1M) vào 100ml dd B (gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 1M ) thu đựơc dd C. Nhỏ từ từ 100 ml dd D ( gồm H2SO4 1 M và HCl 1M) vào dd C thu đc V (lít) CO2 (đktc) và dd E. Cho dd Ba(OH)2 tới dư vào dd E thu đc m gam kết tủa. Giá trị của m và V lần lượt là: A. 82,4(g); 2,24(l) B. 4,3(g); 1,12(l) C. 2,33(g); 2,24(l) D. 3,4(g); 5,6(l) Đề dùng chung cho các câu 2;3;4 Hoà tan hoàn toàn 7,74g một hh gồm Mg và Al bằng 500 ml dd gồm H2SO4 0,28M và HCl 1M thu đc 8,736 lít H2 (đktc) và dd X. Thêm V lít dd chứa đồng thời NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5 M vào dd X thu đc lượng kết tủa lớn nhất: Câu 2: Số gam muối thu đc trong dd X là: A. 38,93g B. 38,95g C. 38,97g D. 38,91g Câu 3: Thể tích V là: A. 0,39 B. 0,4 C. 0,41 D. 0,42 Câu 4: khối lượng kết tủa là: A. 54,02g B. 53,98g C. 53,62g D. 53,94g Câu 5: Có 1 lít dd hỗn hợp Na2CO3 0,1M và (NH4)2CO3 0,25M. Cho 43g hh BaCl2 và CaCl2 vào dd đó. Sau khi các phản ứng kết thúc thu đc 39,7g kết tủa A và dd B. % khối lượg các chất BaCO3 và CaCO3 trong A lần lượt là: A. 50%; 50% B. 50,38%; 49,52% C. 49,52%; 50,38% D. ko xđ đc Câu 6: Hoà tan hoàn toàn 23,8g hh 1 muối cacbonat của kim loại hoá trị I và 1 muối cacbonat của kim loại hoá trị II bằng dd HCl thấy thoát ra 4,48 lít khí CO2 (đktc). Cô cạn dd thu đc sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu đc là: A. 26,0g B. 28,0g C. 26,8g D. 28,6g + - 2- 2- Câu 7: DD A chứa các ion Na :a mol, HCO3 :b mol, CO :c mol, SO4 :d mol. Để tạo ra ktủa lớn nhất người ta dùng 100 ml dd Ba(OH)2 x mol/l. Biểu thức xđ x theo a và b là: a b a b A. x=a+b B. x=a-b C. x= D. x= 0,2 0,1 Câu 8: Cho phản ứng : 2NO2+2NaOH NaNO2+NaNO3+H2O Hấp thụ hết x mol NO2 vào dd chứa x mol NaOH thì dd thu đc có giá trị pH: A. pH=7 B. pH > 7 C. pH = 0 D. pH < 7 21 23 Câu 9: Trong 1 lít dd CH3COOH 0,01 M có 6,261.10 fân tử và ion. Biết N=6,023.10 . Độ điện li α của dd axit trên là: A. 1,04% B. 1,00% C. 9,62% D. 3,95% Câu 10: Trong dd axit axetic 1,2M chỉ có 1,4% số fân tử axit fân li thành ion thì nồng độ mol của ion + - H bằng nồng độ mol của ion CH3COO và bằng: A. 1,68 B. 0,168 C. 0,0168 D. 0,00168 Câu 11: Cho dd axit axetic a mol/l. Biểu thức mối liên hệ giữa hằng số cân bằng ka với độ điện li α và nồng độ a mol/l của dd axit axetic là: a. a. a. 2 a 2 A. ka = B. ka= C. ka= D. ka= 1 1 1 1 -5 Câu 12: Cho dd axit axetic 0,1M. Biết ka = 1,75.10 a. Độ điện li α là: A. 1,32.10-1 B. 1,32.10-2 C. 1,32.10-3 D. 1,32.10-4 b. Độ pH là: A. 1,32 B. 1,88 C. 2,88 D. 5,4 2+ 2- Câu 13: phương trình ion rút gọn: Ba +SO4 BaSO4 đc tạo ra từ pt phân tử nào: A. BaCl2+ Ag2SO4 2AgCl + BaSO4 B. 4Ba(OH)2+Al2(SO4)3 3BaSO4 + Ba(AlO2)2 + 4H2O C. Ba(OH)2+ (NH4)2SO4 BaSO4+ 2NH3 + 2H2O D. BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 +2NaCl + 2+ Câu 14: Phương trình ion rút gọn: CaCO3+2H Ca +CO2+H2O Được tạo ra từ pt ptử nào: A. CaCO3+2HCl CaCl2 + CO2+H2O B. CaCO3+ H2SO4 CaSO3+ CO2+H2O C. CaCO3+2CH3COOH (CH3COO)2Ca+ CO2+H2O D. CaCO3+H2S CaS+ CO2+H2O GV: Nguyễn Văn Tuấn – D Đ:01699099820 - 1 -
  2. Câu 15: Dung dịch amoniac 0,1M có: A. pH 13 Câu 16: DD NH4Cl có mt axit, pH ddNaOH>dd Ba(OH)2 B. dd Ba(OH)2> ddNaOH> dd NH3 C. dd Ba(OH)2> dd NH3> ddNaOH D. ddNaOH> dd Ba(OH)2> dd NH3 Câu 20: DD CH3COOH có nồng độ a mol/l. Cho biết độ điện li α của axit CH3COOH là nhỏ hơn 1(0< α <1). Biểu thức tính pH theo a, α là: A. pH=lg αa B. pH= - lg10-a C. pH=lg α +lga D. pH= - lg αa 21 Câu 21: Nếu trong 500ml dd CH3COOH 0,01 M có 3,13.10 hạt(ptử và ion) thì độ điện li α và pH của dd là: A. α=0,399%; pH= 3,4 B. α=3,99%; pH= 3,4 C. α=0,0399%; pH= 4,4 D. α=0,399%; pH= 4,4 -8 Câu 22: DD axit hipoclorơ HClO 0,1M. Biết ka = 5.10 . giá trị độ điện li α và pH của dd là: A. α = 7,07.10-3; pH= 3,15 B. α = 7,07.10-5; pH= 3,15 C. α = 7,07.10-3; pH= 4,85 D. α = 7,07.10-4; pH= 4,15 2+ 2- + - Câu 23: Cho dd G chứa các ion Mg , SO4 , NH 4, Cl . Chia dd G thành 2 fần bằng nhau. Phần thứ nhất, td với dd NaOH dư, đun nóng thu đc 0,58g ktủa và 0,672 lít khí (đktc). Phần 2 cho td với dd BaCl2 dư, thu đc 4,66g ktủa. Tổng khối lượng của các chất tan trong dd G là: A. 3,055g B. 6,11g C. 9,165g D. 12,22g Câu 24: Đun sôi 4 dd, mỗi dd chứa 1 mol mỗi chất sau: Mg(HCO3)2; NaHCO3; Ca(HCO3)2 và NH4HCO3. Khi phản ứng xãy ra hoàn toàn , trường hợp nào khối lượng dd giảm nhiều nhất( giả sử nước bay hơi ko đáng kể) A. dd Mg(HCO3)2 B. dd NaHCO3 C. dd Ca(HCO3)2 D. dd NH4HCO3 Câu 25: Thêm 23,7g NH4Al(SO4)2 vào 250ml dd Ba(OH)2 1M rồi đun sôi dd. Sau khi các phản ứng xãy ra hoàn toàn khối lượng kết tủa thu đc là: A. 7,8g B. 46,6g C. 50,5g D. 54,4g Câu 26: Thể tích dd NaOH có pH= 12 cần dùng đẻ trung hoà dd X chứa H+; 0,02mol Na+; 0,025mol - 2- NO3 ; và 0,005 mol SO4 là: A. 0,5(l) B. 1,0(l) C. 1,5(l) D. 2,0(l) Câu 27: Hòa tan 0,1 mol phèn sắt – amoni (NH4)2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O vào nước đc dd A. Cho đến dư dd Ba(OH)2 vào dd A thì thu đc kết tủa B. khối lượng kết tủa B là: A. 21,4g B. 69,9g C. 93,2g D. 114,6g Câu 28: Để pha đc 100 ml dung dịch nước muối có nồng độ 0,5 M cần lấy V ml dd NaCl 2,5 M. Giá trị của V là: A. 80,0 B. 75,0 C. 25,0 D. 20,0 Câu 29: Hoà tan hoàn toàn m gam Na2O nguyên chất vào 75,0 g dd NaOH 12,0% thu đc dd NaOH 58,8%. Giá trị của m là: A. 66,0 B. 50,0 C. 112,5 D. 85,2 Câu 30: Để thu đc dd HNO3 20% cần lấy a gam dd HNO3 40% pha với b gam dd HNO3 15%. Tỉ lệ a/b là: A. 1/4 B. 1/3 C. 3/1 D. 4/1 GV: Nguyễn Văn Tuấn – D Đ:01699099820 - 2 -