Bài thi học kỳ II môn Toán Khối 12
Bạn đang xem tài liệu "Bài thi học kỳ II môn Toán Khối 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_thi_hoc_ky_ii_mon_toan_khoi_12.doc
Nội dung text: Bài thi học kỳ II môn Toán Khối 12
- SỞ GD&ĐT BÀI THI HỌC KÌ II – KHỐI 12 TRƯỜNG THPT MÔN: Toán Thời gian làm bài: 90 phút (Bài thi gồm 50 câu trắc nghiệm khách quan) Họ và tên: Lớp: Em hãy lựa chọn phương án thích hợp nhất và điền vào bảng sau: 1 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42. 43. 44. 45. 46. 47. 48. 49. 50. 1 xdx a2 c Câu 1: Cho I a bln c . Khi đó S b2018 bằng: 0 x 1 2 2 1 5 A. -1 B. C. 0 D. 2 2 x 2 y 1 Câu 2: Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho đường thẳng : z và điểm I(2;1;-1). 2 2 Mặt cầu tâm I tiếp xúc với đường thẳng , cắt trục Ox tại 2 điểm A và B, khi đó độ dài đoạn AB bằng: A. 2 3 B. Kết quả khác C. 2 6 D. 6 Câu 3: Số phức liên hợp của số phức z thỏa mãn 7 3i z 1 3i 5 2i z là: 11 13 13 11 13 11 13 11 A. i B. i C. i D. i 29 29 29 29 29 29 20 20 Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x2 y2 z2 1 và mặt phẳng P : x 2y 2z 1 0 . Tìm bán kính r đường tròn giao tuyến của S và P . 1 2 1 2 2 A. .r B. . r C. . r D. . r 2 2 3 3 Câu 5: Tổng phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn 3 2i z 4 5i 7 3i 62 60 63 13 A. B. C. D. 12 13 13 63 y cos4 x sin4 x x Câu 6: Xét hình phẳng H : 2 x 0 y 0 Khi quay (H) quanh trục Ox ta được vật tròn xoay có thể tích bằng: 5 5 5 5 2 A. B. C. D. 4 4 8 8 a sin 3x 1 Câu 7: Biết dx ln 3 . Khi đó giá trị của a là: 0 3 2cos3x 6
- 2 A. B. C. D. 3 2 6 3 Câu 8: Số phức z thỏa mãn: 3 2i z 4 1 i 2 i z có dạng: A. z = -3 - i B. z = 3 – i C. z = 3 + i D. z = 1 -3i Câu 9: Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H) được giới hạn bởi các đường y f x ,trục Ox và hai đường thẳng x a, x b (a 2 B. 0 < m < 2 C. mhoặc 0 m D.2 0 m 2 3 3x 3 e8 (e4 1) Câu 15: Biết (e4x )dx ln b . Khi đó: a b 2 2 x 1 a A. 10 B. 12 C. 20 D. 14 Câu 16: Cho số phức z thỏa mãn |z| = 1. Giá trị lớn nhất của biểu thức T = |z + 1| + 2|z − 1| là: A. 2 5 B. 2 10 C. 3 5 D. 3 2 b Câu 17: Tìm một nguyên hàm F x của hàm số f x a x x 0 biết rằng x2 F 1 1;F 1 4;f 1 0. 3x2 3 7 3x2 3 1 A. F x B. F x 4 2x 4 2 4x 2 3x2 3 7 3x2 3 7 C. F x D. F x 4 2x 4 2 4x 4
- Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;2; 1);B( 4;2; 9) . Phương trình mặt cầu đường kính AB là: 2 A. .( x 1)2 B.y 2 (z 5)2 5 (x 3)2 y2 (z 4)2 5 2 C. (x 1)2 y 2 (z 5)2 25 D. (x 6)2 y2 (z 8)2 25 Câu 19: Số phức z 1 1 i 1 i 2 1 i 2018 bằng: A. i 1 i .21009 B. i 1 i .21009 C. i 1 i .21009 D. i 1 i .21009 1 2 x4 1 b Câu 20: Cho I a ln b . Khi đó S 12a bằng: 2 0 x 1 2 2 1 A. B. -1 C. 1 D. 8 2 Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 3; 4 , đường thẳng x 2 y 5 z 2 d : và mặt phẳng P : 2x z 2 0 . Phương trình đường thẳng đi qua M , 3 5 1 vuông góc với d và song song với P là: x 1 y 3 z 4 x 1 y 3 z 4 A. . : B. . : 1 1 2 1 1 2 x 1 y 3 z 4 x 1 y 3 z 4 C. . : D. . : 1 1 2 1 1 2 Câu 22: Cho biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x . Tìm I 2 f x 1 dx . A. .I 2B.F . x C. 1. CD. . I 2xF x 1 C I 2F x x C I 2xF x x C Câu 23: Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị y 2x x2 và trục hoành. Thể tích V của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho H quay quanh trục Ox là: 4 16 4 16 A. .V B. . V C. . D.V . V 3 15 3 15 x 2 3 y z 1 Câu 24: Đường thẳng có một véc tơ chỉ phương là: 3 2 3 A. a 3; 2; 3 B. a 2;3; 1 C. a 3;2; 3 D. a 2;3;1 Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 2;1;1 và đường thẳng x 1 y 2 z 3 d : . Tính khoảng cách từ A đến đường thẳng d . 1 2 2 3 5 A. .2 5 B. . 3 5 C. . D. . 5 2 1 x2 a Câu 26: Biết dx = b Khi đó: = 2 0 4 x a b A. 2 B. 3 C. 2 3 D. 3 3 Câu 27: Môđun của số phức z thỏa mãn 1 i z 2 i z 3 6i là: A. 5 B. 6 C. 3 D. 2 Câu 28: : Kí hiệu S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành, đường thẳng x a, x b (như hình bên). Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ?
- c b A. S f x dx f x dx y a c c b B. .S f x dx f x dx O a c b x a c c b y f x C. .S f x dx f x dx a c b D. .S f x dx a 1 Câu 29: Tính x ln(1 x2 )dx ln a b Khi đó a.b 0 A. 3 B. 1 C. 2 D. 5 5 Câu 30: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường x = 0;y x và y x 2 là: 9 27 25 27 25 A. B. C. D. 2 3 3 2 2 Câu 31: Tính tích phân I 22018x dx . 0 24036 1 24036 1 24036 24036 1 A. .I B. . C. . I D. . I I 2018ln 2 2018 2018ln 2 ln 2 Câu 32: Cho số phức z thỏa mãn z 2 2z 2 z 1 i . Khi đó |z| có giá trị lớn nhất là: A. 2 B. 2 C. 2 2 D. Kết quả khác Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng : 2x y 2z 7 0 và đường x 2 y 3 z 2 thẳng : . Khi đó khoảng cách giữa và bằng: 1 6 1 2 3 5 A. B. 0 C. D. 3 2 3 2 1 x 1 a Câu 34: Biết I dx a ln b . Khi đó ? 2 0 x 1 b 2 1 1 1 A. B. C. 3 3 3 D. 2 Câu 35: Trong không gian với hệ trục Oxyz, khoảng cách lớn nhất từ một điểm thuộc mặt cầu (S): x 1 2 y 2 z 1 2 16 đến mặt phẳng (P): x + y + z – 25 = 0 là: A. 9 3 4 B. 2 3 4 C. 2 3 2 D. 7 3 2 Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng : x 2y 2z 4 0 và : x 2y 2z 7 0 là: A. 0 B. 1 C. -1 D. 3 Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tọa độ điểm M biểu diễn số phức z 4 i là: A. M (4;1) B. .M ( 4;1) C. M (4; 1) D. . M ( 4; 1) Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho I(0;2;3) . Viết phương trình mặt cầu tâm I tiếp xúc với trục Oy . A. .x 2 (y 2)2 (z 3)2B. 3. x2 (y 2)2 (z 3)2 9 C. .x 2 (y 2)2 (z 3)D.2 .4 x2 (y 2)2 (z 3)2 2
- Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABCD.A B C D . Biết tọa độ các đỉnh A 3;2;1 ,C 4;2;0 ,B 2;1;1 , D 3;5;4 . Tìm tọa độ điểm A của hình hộp. . . . A. A'(–3; –3; 3) B. A'(–3; –3; –3) C. A'(–3; 3; 1) D. A'(–3; 3; 3). 2 x2018 Câu 40: Tính tích phân I dx . x 2 e 1 22020 22019 22018 A. .I 0 B. . I C. . D. .I I 2019 2019 2018 4 dx 1 Câu 41: Biết ln b . Khi đó a.b 2 7 x 9 x a 4 21 2 2 A. B. C. D. 21 2 19 21 x 1 3t Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : y 2 2t và z 3 t y 2 z 1 d : x 3 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng là: 2 2 3 4 6 3 6 4 3 4 2 A. B. C. D. 3 4 3 3 5 7 7 Câu 43: Nếu f x dx 3 và f x dx 9 thì f x dx bằng bao nhiêu? 2 5 2 A. 3. B. 6. C. 6. D. 12. x t Câu 44: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d1 : y 1 t và z 1 2t x 1 2t d2 : y 2t . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? z 3 4t A. d1 và d2 trùng nhau B. d1 và d2 song song C. d1 và d2 cắt nhau D. d1 và d2 chéo nhau 1 Câu 45: Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên 0;1 , biết rằng f ' x dx 17 và f (0) 5 . 0 Giá trị của f (1) là: A. f (1) 12 B. . f (1) 12C. f (1) 22 D. f (1) 22 Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(3;2;1) . Khoảng cách từ A đến trục Oy bằng: A. 2 B. . 10 C. 3 D. 10 Câu 47: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện z 2 i 2 là: A. Đường thẳng x y 2 0 B. Đường tròn tâm I(2; 1) và bán kính R 2 C. Đường thẳng x y 2 0
- D. Đường tròn (x 2)2 (y 1)2 4 Câu 48: Một người lái xe ô tô đang chạy với vận tốc 20m / s thì người lái xe phát hiện có hàng rào ngăn đường ở phía trước cách 45m( tính từ vị trí đầu xe đến hàng rào); vì vậy, người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó xe chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) 5t 20(m / ,s )trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, xe ô tô còn cách hàng rào ngăn cách bao nhiêu mét( tính từ vị trí đầu xe đến hàng rào)? A. 5m. B. 4m C. 3m. D. 6m. Câu 49: Một nguyên hàm của hàm số f x sin4 x cos x là : sin5 x sin5 x cos5 x A. .I B. . C C. . I D. . C I sin5 x C I C 5 5 5 Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 2;1; 2 và N 4; 5;1 . Tính độ dài đoạn thẳng MN . A. 49 B. 7 C. 41 D. 7 HẾT