Bộ 15 đề ôn chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 3

doc 21 trang thungat 5301
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 15 đề ôn chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_15_de_on_chon_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_3.doc

Nội dung text: Bộ 15 đề ôn chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 3

  1. Nâng cao toán 3 Đề 1 I/ Trắc nghiệm : Ghi lại chữ đặt trước kết quả đúng: 1.Số lớn nhất có 3 chữ số là : a. 989 b. 100 c. 999 d. 899 2.Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 30 phút là: a. 20 phút b. 30 phút c. 40 phút d. 50 phút 3.Trong các phép chia có dư với số chia là 7, số dư lớn nhất là: a. 4 b. 5 c. 6 d. 7 4.Số gồm 3 đơn vị , 7trăm , 8 chục và 2 nghìn là: a. 3782 b. 7382 c. 3782 d. 2783 II/ Tự luận : Bài 1: Tìm số có ba chữ số biết chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng chục , chữ số hàng chục gấp ba lần chữ số hàng đơn vị . Bài 2 : Ngày 6 tháng 7 là thứ ba . Hỏi ngày 5 tháng 9 cùng năm đó là thứ mấy ? Bài 3 : Ông năm nay hơn cháu 63 tuổi , hai năm nữa ông sẽ gấp 8 lần tuổi cháu . Hỏi hiện nay cháu bao nhiêu tuổi , ông bao nhiêu tuổi . Đề 2 I/ Trắc nghiệm : Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1 . Cho dãy số : 2780 , 2790 , . . . , . . . hai số ở chỗ chấm là A . 2791 ,2792 B. 2750 ,2760 C .2800 ,2810 2. Cho phép chia 895 : 3 . tổng của số bị chia , số chia , thương là A . 197 B . 298 C . 1097 D. 1197 3 . Số có hai chữ số mà tổng của chúng bằng 14 và hiệu của chúng bằng 4 là : A . 84 ,48 B . 95 , 59 C .62 , 26 4.Số nào cộng với 17 090 để có tổng bằng 20 000 : A. 2010 B.2910 C. 3010 D. 1003 II/ Tự luận: 1 Bài 1 : Năm nay mẹ 30 tuổi , hơn con 26 tuổi. Hỏi trước đây 2 năm tuổi con bằng một phần mấy tuổi mẹ? Bài 2 : Có 62 m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3 m . Hỏi có thể may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy m vải? Bài 3: Hãy cắt một hình vuông thành 3 mảnh và ghép thành một hình tam giác.
  2. Đề 3 I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. 5m 6cm = cm, số cần điền vào chỗ chấm là: A. 56 B. 506 C. 560 D. 6006 2. 1 kg 1 giờ , số cần điền là: 3 2 A. > B. C. = D. không có dấu nào. 2
  3. 2. Khoảng thời gian từ 6 giờ sáng đến 6 giờ tối kim giờ và kim phút gặp nhau số lần là : A. 10 lần B. 11 lần C. 12 lần D. 13 lần 3. Số bé nhất trong các số : 5067 , 5760 , 6705 , 5076 là: A. 5067 B. 5760 C. 6705 D. 5076 4.Một hình vuông có chu vi là 72cm, cạnh của hình vuông đó là : A. 18 mm B. 36 cm C. 180 mm D. 1800mm II/Tự luận: 1 Bài 1: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài120m. Chiều rộng bằng 3 chiều dài . a. Tính chu vi thửa ruộng đó. b. Dọc theo chiều dài người ta chia thửa ruộng đó thành 2 phần , một phần là hình vuông có cạnh bằng chiều rộng thửa ruộng, phần còn lại là một hình chữ nhật. Tính chu vi phần còn lại của thửa ruộng đó. Bài 2: Một bể có thể chứa đầy được 1800 lít nước. Có 2 vòi nước chảy vào bể . Vòi thứ nhất chảy 10 phút được 40 lít nước , vòi thứ hai chảy 6 phút được 30 lít nước. Hỏi khi bể cạn, cả hai vòi chảy trong bao lâu thì đầy bể?( Biết rằng trong quá trình 2 vòi chảy đều không có sự cố gì.) Bài 3: Có 10 bao gạo , nếu lấy ra ở mỗi bao 5 kg thì số gạo lấy ra bằng số gạo của 2 bao nguyên . Hỏi tất cả có bao nhiêu kg gạo ? Đề 5: I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. 76 345 > 76 x48 > 76 086 A. x=1 hoặc 2 B. x= 2 hoặc 3 C. x= 1 hoặc 4 D. x= 4 hoặc 5 2. 50 510 : 5 = A. 1012 B. 10102 C. 1102 D. 112 3. 2 giờ 30 phút . 230 phút A. > B. < C. = D. không có dấu nào. 4. 53 6< 5316 , số cần điền vào chỗ chấm là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 II/Tự luận: 3
  4. Bài 1: Có 10 con chim đậu trên lưng một đàn trâu. Nếu có thêm 6 con trâu nữa thì số trâu bằng số chim . a, Tìm số trâu. b, Có tất cả bao nhiêu chân chim và chân trâu? Bài 2 : Lớp 3 A có 32 học sinh xếp vừa đủ ngồi vào 8 bàn học . Hỏi lớp 3B có 31 học sinh thì cần ít nhất bao nhiêu bàn học như thế? Bài 3 : Một hình chữ nhật có chu vi 72 cm và chu vi gấp 8 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Đề 6: I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong dãy số : 1, 3, 6, 10, 15 A. 18 B. 21 C. 19 D. 20 2.Ngày 23 tháng tám là chủ nhật, ngày 2 tháng chín năm đó là: A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm 3.51 VI, dấu cần điền vào chỗ chấm là: A. > B. B. < C. = D. Không có dấu nào. II/ Tự luận Bài1: Có 6 h/s mua quà sinh nhật để tặng bạn. Họ đưa cô bán hàng 50 000 đồng và nhận số tiền trả lại là 8 000 đồng. Nếu chia đều số tiền mua quà sinh nhật cho 6 người thì mỗi người phải trả bao nhiêu tiền? Bài2: Lan chia 56 viên kẹo cho Hồng và Huệ. Mỗi lần Lan chia cho Hồng 4 viên lại chia cho Huệ 3 viên. Hỏi mỗi bạn nhận được bao nhiêu viên kẹo? Bài3: Tìm diện tích một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng bằng nửa chiều dài. Đề 7: I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng: 4
  5. 1.Ngày mai của hôm qua là: A. Hôm kia B. Hôm nay C. Ngày mai 2.Những tháng có 30 ngày là: A. 4,7,9,11 B. 5,6,9,11 C. 4,6,9,11 3. Kim giờ quay được 1vòng thì kim phút quay đươc số vòng là: A. 1 vòng B. 12 vòng C. 24 vòng D. 13 vòng 4. 53 6 B. = C. < D. không có dấu nào II/ Tự luận: Bài 1 : Cho dãy số : 0, 7 , 14 , ., , Nêu qui luật viết các số trong dãy và viết thêm 3 số hạng tiếp theo của dãy. 5
  6. Bài 2 :Cửa hàng bán được 227 kg gạo nếp và gạo tẻ. Nếu cửa hàng bán thêm 13 kg gạo tẻ thì số gạo tẻ gấp đôi số gạo nếp. Tính số gạo tẻ , số gạo nếp cửa hàng bán được . 1 Bài 3 : Có 2 thùng dầu , thùng thứ nhất đựng 42 lít . Nếu lấy 7 số dầu ở thùng thứ nhất và 1 8 số dầu ở thùng thứ hai thì được 12 lít. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu? Đề 9: I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. 1kg .1km , dấu cần điền vào chỗ chấm là: A. > B. C. < D. không có dấu nào. 3. Số tháng có 30 ngày trong một năm là: A. 5 B. 4 C.6 D. 7 4. Chữ số 6 trong số 9367 chỉ : A. 6 trăm B. 6 nghìn C. 6 chục D. 6 đơn vị II/ Tự luận : Bài 1: Hai túi có số bi bằng nhau , nếu lấy 10 viên bi ở túi thứ nhất bỏ sang túi thứ hai thì lúc đó số bi ở túi hai gấp 3 lần số bi ở túi một. Hỏi lúc đầu mỗi túi có bao nhiêu viên bi? Bài 2 : Tìm một số, biết rằng nếu giảm số đó đi 3 lần rồi lại giảm tiếp đi 5 lần thì được số mới 1 bằng 2 số nhỏ nhất có 2 chữ số. Bài 3: Một hình vuông được chia thành 2 hình chữ nhật .Tính chu vi hình vuông, biết rằng tổng chu vi 2 hình chữ nhật là 6420 cm. Đề 10: I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1.Số ở giữa 2 số 27 909 và 27 911 là: A. 27 908 B. 27 9010 C. 27 9012 D. 27 910 2.Số có 3 chữ số khác nhau lớn nhất là : 6
  7. A. 999 B. 897 C. 987 D. 798 3.Bố đi làm về lúc 17 giờ kém 15 phút . Mẹ đi làm về sớm hơn bố 30 phút. Vậy mẹ đi làm về lúc: A. 17 giờ 45 phút B. 16 giờ 30 phút C.16 giờ15 phút 4.Trong phép chia , số chia là 7. Có thể có mấy số dư ? A. 6 B. 5 C. 4 D. 7 II/ Tự luận: 1 1 Bài 1: Hồng nghĩ ra một số. Biết rằng 3 số Hồng nghĩ gấp lên 3 lần rồi lấy đi 5 kết quả thì được 12 . Tìm số Hồng nghĩ. 1 1 Bài 2 : Tuổi Tí bằng 6 tuổi mẹ và bằng 7 tuổi bố . Bố hơn mẹ 5 tuổi .Tìm tuổi của mỗi người. Bài 3 : Một hình chữ nhật có chu vi gấp đôi chu vi hình vuông cạnh 415m . Tính chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật đó. Biết chiều dài gấp 4 lần chiều rộng . Đề 11 I.TRẮC NGHIỆM Câu1.( 2 điểm)Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: A,Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 30 phút là: a. 20 phút b. 30 phút c. 40 phút d. 50 phút B.Trong các phép chia có dư với số chia là 7, số dư lớn nhất là: a. 4 b. 5 c. 6 d. 7 C.3m 5cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a. 350 cm. b. 3030 cm c.305 cm. d.35cm D, Hình vẽ bên có mấy góc vuông mấy góc không vuông? a. 6 góc vuông, 4 góc không vuông. b. 6 góc vuông, 6 góc không vuông. c. 6 góc vuông, 2 góc không vuông. d. 4 góc vuông, 6 góc không vuông. Câu 2.( 6 điểm)Điền đáp số hoặc câu trả lời đúng vào chỗ chấm 7
  8. A,Một số không chia hết cho 6 khi chia cho 6 thì có thể có những số dư nào? Trả lời: Một số không chia hết cho 6 khi chia cho 6 thì có thể có những số dư là B, Một phép chia có số chia là 7 , số dư là 5. Muốn phép chia đó trở thành phép chia hết và thương tăng thêm 2 đơn vị thì phải thêm vào số bị chia bao nhiêu đơn vị? Trả lời:Muốn phép chia đó trở thành phép chia hết và thương tăng thêm 2 đơn vị thì phải thêm vào số bị chia đơn vị. C, Một phép chia có số bị chia là 79 thương là 7 , số dư là số dư lớn nhất có thể có của phép chia đó. Tìm số chia và số dư của phép chia đó. Trả lời:Một phép chia có số bị chia là 79 thương là 7 , số dư là số dư lớn nhất có thể có. Số chia của phép chia đó là: ;số dư là: D,Trong một phép chia, số bị chia gấp 7 lần số chia. Hỏi thương của phép chia đó là bao nhiêu? Trả lời:Thương của phép chia đó là II. TỰ LUẬN Bài 1 ( 3 điểm) Hãy điền dấu >, <, = vào ô trống cho thích hợp. a) 7 b + 8 b 9 5 + 9 10 b) a 5 + a 8 a 9 + a 5 Bài 2 :( 3 điểm) Tìm x, biết: a. 75 : x = 3 dư 3 b. 35 < x 7 < 56 c. x : 7 = 56 dư 6 Bài 3 :( 2 điểm) Tìm một số biết rằng nếu giảm số đó đi 27 đơn vị rồi cộng thêm 46 thì được 129. 8
  9. 1 1 Bài 4: ( 4 điểm) Lớp 3A có 30 học sinh. Biết 2 số học sinh nam bằng 3 số học sinh nữ. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ? Đề 12 Câu 1. a.Phân tích số 6245 thành tổng của - Các nghìn, trăm , chục , đơn vị - Các trăm và đơn vị - Các chục và đơn vị b. Thay các biểu thức sau thành tích của hai thừa số : 9 x 2 + 9 x 4 b x 3 + b x 5 Câu 2. Tính kết quả bằng cách hợp lý : a/ 25 x 18 x 4 x 2 b/ 6 x 28 + 72 x 6 c/ 7 x 4 + 13 x 5 + 20 Câu 3. Cho trước một số , An lấy số đó nhân với 5; Bình lấy số đó nhân với 8, kết quả của An kém kết quả của Bình là 1467 đơn vị . Hỏi số cho trước là số nào? Câu 4 . Một phòng học có 2 dãy ghế. Dãy thứ nhất có 9 hàng ghế. Dãy thứ hai có 7 hàng ghế. Mỗi hàng có 9 cái ghế . Hỏi dãy thứ nhất nhiều hơn dãy thứ 2 mấy ghế. Câu 5. Hãy vẽ thêm 1 đoạn thẳng vào hình vẽ dưới đây để có 8 hình tam giác. A BC ĐỀ 13 1. Bài 1: Hai ngăn sách có tất cả 84 quyển. Nếu lấy 4 quyển sách của ngăn thứ nhất chuyển sang ngăn thứ hai thì số sách ở 2 ngăn bằng nhau. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách? 2. Bài 2: Hiện nay tuổi mẹ hơn tổng số tuổi của lan và Huệ là 12 tuổi. Hỏi bao nhiêu năm nữa tổng số tuổi của Lan và Huệ bằng tuổi mẹ? Bài 3: lớp học có 40 HS. Biết rằng 1/3 số học sinh nam bằng 1/5 số học sinh nữ. hỏi lớp học có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ ? 9
  10. ĐỀ13 Bài 1: Tính nhanh: a) 178 + 284 + 370 - 84 - 78 - 70 b) 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + + 38 + 40 Bài 2: Tìm x: a) x 8 + 25 = 81 b) 72 - x : 4 = 16 c) 678 – x - 67 = 478 Bài 3 : Lớp 3A có 30 học sinh xếp vừa đủ ngồi vào 10 bàn học . Hỏi lớp 3B có 31 học sinh thì cần ít nhất bao nhiêu bàn học như thế? Bài 4: Bao thứ nhất có 42 kg gạo, bao thứ hai có số gạo gấp đôi bao thứ nhất. Hỏi phải chuyển từ bao thứ hai sang bao thứ nhất bao nghiêu kilôgam gạo để hai bao có số gạo bằng nhau Bài 5: Hình vẽ bên có bao nhiêu tam giác? A Bao nhiêu tứ giác ? Đọc tên các hình đó. M N C B P 10
  11. §Ò 20 I. PhÇn tr¾c nghiÖm: (1,5®) 1. KÕt qu¶ tÝnh tÝnh 7+8 x 8 lµ: A. 120 B. 102 C. 71 D. 17 2. Ng¨n trªn cã 20 quyÓn s¸ch, ng¨n d-íi cã Ýt h¬n ng¨n trªn 15 quyÓn s¸ch. Sè s¸ch ng¨n d-íi b»ng mét phÇn mÊy sè s¸ch ng¨n trªn? A. 1/3 B.1/4 C. 1/5 D. 1/7 3. Cã 88 b¹n ®-îc chia thµnh 2 ®éi, mçi ®éi xÕp ®Òu thµnh 4 hµng. Hái mçi hµng cã bao nhiªu b¹n? A. 11 b¹n B. 22 b¹n C. 21 b¹n D. 12 b¹n II. PhÇn tù luËn 1. (3 ®iÓm) T×m sè ch½n cã ba ch÷ sè, biÕt r»ng ch÷ sè hµng tr¨m gÊp hai lÇn ch÷ sè hµng ®¬n vÞ vµ b»ng 1/2 ch÷ sè hµng chôc. Bµi gi¶i 3. (2,5 ®iÓm) Cã hai ræ trøng. Ræ thø nhÊt cã 21 qu¶ trøng. Ræ thø hai cã 12 qu¶ trøng. Hái 2/7 ræ trøng thø nhÊt vµ 3/6 ræ trøng thø hai th× phÇn nµo nhiÒu h¬n vµ nhiÒu h¬n bao nhiªu qu¶ trøng? Bµi gi¶i 4. (3 ®iÓm) Mét tr-êng häc cã 156 häc sinh khèi N¨m, sè häc sinh khèi Bèn gÊp 2 lÇn sè häc sinh khèi N¨m. Sè häc sinh khèi Ba b»ng 1/3 sè häc sinh khèi Bèn. TÝnh sè häc sinh c¶ ba khèi? Bµi gi¶i 11
  12. ®Ò 21 ®Ò thi häc sinh giái Líp 3. M«n thi : To¸n Thêi gian : 90' (kh«ng kÓ thêi gian chÐp ®Ò) Bµi 1: ( 2 ®iÓm) T×m sè cã hai ch÷ sè. BiÕt r»ng nÕu viÕt thªm ch÷ sè 2 vµo bªn tr¸i sè ®ã ta ®-îc sè míi gÊp 5 lÇn sè ban ®Çu. Bµi 2: ( 2 ®iÓm ). Em h·y viÕt tiÕp vµo d·y sè sau 2 ch÷ sè n÷a vµ gi¶i thÝch c¸ch viÕt? 8, 10, 13, 17, 22 Bµi 3: ( 3 ®iÓm) Hai tÊm v¶i dµi ng¾n kh¸c nhau. TÊm v¶i ng¾n Ýt h¬n tÊm v¶i dµi lµ 30m. BiÕt 1 1 r»ng 5 tÊm v¶i ng¾n b»ng 7 tÊm v¶i dµi. TÝnh mçi tÊm v¶i dµi bao nhiªu mÐt. Bµi 4: ( 2 ®iÓm). Víi 3 que t¨m. Em cã thÓ xÕp ®ùc nh÷ng sè La m· nµo? * Bµi 5: ( 3 ®iÓm). Cho h×nh vÏ bªn 1cm 2cm 1 2 1cm 3 a- H×nh bªn cã tÊt c¶ bao nhiªu h×nh ch÷ nhËt? b - TÝnh tæng chu vi tÊt c¶ c¸c h×nh ch÷ nhËt ®ã?
  13. ĐỀ14 Đề I: A: PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Kết quả phép nhân 12122 x 5 là: A. 50500 B. 66610 C. 60610 D. 60510. Câu 2: Kết quả phép chia: 61218 : 6 là: A. 10203 B. 1203 C. 1023 D. 123. Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 4kg4g = g là: A. 44 B. 404 C. 4004 D. 4400. Câu 4: Ngày 3 tháng 8 là ngày thứ 6. Hỏi ngày cuối cùng của tháng 8 đó là ngày thứ mấy? A. thứ 5 B. thứ 6 C. thứ 7 D. chủ nhật. Câu 5: Biểu thức 51400 - 3500 : 5 có giá trị là: A. 50700 B. 9580 C. 51330 D. 958. Câu 6: Dãy số: 4;10; 91; 94; 97. Có số các số hạng là: A.30 B. 31 C. 32 D. 33. Câu 7: Năm nay Tú 10 tuổi, và băng 2 tuổi chú Tuấn. Vậy chú Tuấn có số tuổi là: 5 A. 20 tuổi B. 30 tuổi C. 50 tuỏi D. 25 tuổi. Câu 8: Một hình vuông có chu vi là 3dm2cm. Diện tích của hình vuông đó là: A. 64cm B 64cm 2 C. 16cm 2 D. 8cm 2 . Câu 9 Hình bên có : A. K là trung điểm của đoạn AB. A K B B.B là trung điểm của KE. C.E là điểm giữa hai điểm B và C. E D.N là điểm giữa hai điểm D và C. D N C Câu 10: Từ 13 đến 99 có bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ? A. 43 số chẵn 43 số lẻ. B. 43 số chẵn 44 số lẻ. C. 44 số chẵn 44 số lẻ. D. 43 số lẻ 44 số chẵn. 13
  14. Câu 11: Tìm một số biết rằng số đó cộng với 3275 rồi trừ đi 27462 thì được 32915. Số cần tìm là: A. 5766 B. 57066 C. 5706 D. 63616. Câu 12: Những tháng có 31 ngày là: A. Tháng 1, tháng 2, tháng 3, tháng 5, tháng 7. B. Tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 10. C. Tháng 3, tháng 6, tháng 11, tháng 12. D. Tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12. Câu 13: Mua 5 quyển vở hết 12500 đồng. Hỏi mua 7 quyển vở như thế thì hết bao nhiêu tiền? A. 1750 đồng B. 17500 đồng C. 21000 đồng D. 17000 đồng. B. TỰ LUẬN: Câu 14: a) Tìm hai số lẻ có tổng bằng số bé nhất có 4 chữ số, biết rằng giữa chúng có 4 số lẻ. b) Viết dãy số đó. Câu 15: Hiện nay tổng số tuổi của mẹ và Lan là 30 tuổi. Hãy tính tuổi của mỗi người hiện nay, biết rằng nếu gấp tuổi Lan lên 3 lần thì tổng số tuổi của hai mẹ con là 40 tuổi. Câu 16: một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông cạnh 1dm5cm, và có chiều dài hơn chiều rộng 10cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó. ĐỀ15 Đề II: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Các số 48617; 47861; 48716; 47816 sắp xệp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 48671; 48716; 47861; 47816. B. 48716; 48617; 47861; 47816. C. 47816; 47861; 48617; 48716. D. 48617; 48716; 47816; 47861. Câu 2: Biểu thức: 4 x (20354 - 9638) có giá trị là: A. 71778 B. 42864 C. 42684 D. 42846. Câu 3: Cho dãy số: 2, 8, 14 , 116, 122, 128. Dãy số trên có số các số hạng là: 14
  15. A. 19 số B. 20 số C. 21 số D. 221 số. Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 5dm4cm1mm = mm là: A. 541 B. 5041 C. 55 D. 10. Câu 5: Hình bên có bao nhiêu góc vuông: A M B A. 4 C. 6 B. 5 D. 7 C E N D Câu 6: 1 rổ cam nặng bằng 1 rổ xoài. Rổ cam nặng 16kg. Hỏi rổ xoài nặng bao nhiêu ki-lô- 4 5 gam ? A. 4kg B. 20kg C. 64kg D. 80kg. Câu 7: Mẹ có 80000 đồng. Mẹ có thể đổi được những tờ tiền giấy có mệnh giá là: A. 2 tờ 50000 đồng. B. 1 tờ 50000 đồng và 3 tờ 10000 đồng. C. 1 tờ 10000 đồng và 1 tờ 50000 đồng. D. 8 tờ 10000 đồng. Câu 8: Một hình chữ nhật có chiều dài 5dm và chiều rộng 9cm. Chu vi của hình chữ nhật đó là: A. 118cm 2 B. 45cm C. 118cm D. 28cm. Câu 9: Người ta điều xe taxi để chở 25 du khách, mỗi xe taxi chở được 4 người. Vậy số xe taxi để chở hết số du khách là: A. 6 xe B. 7 xe C. 5 xe D. 8xe Câu 10: Bạn Lan đúng 4 năm mới có một lần kỉ niệm ngày sinh của mình. Đố em biết bạn Lan sinh vào ngày nào, tháng nào? A. Ngày 31 tháng 12. B. Ngày 28 tháng 2. C. Ngày 30 tháng 3. D. Ngày 29 tháng 2. Câu 11: Từ 94 đến 176 có bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ? A. 41 số chẵn, 41 số lẻ. B. 41 số chẵn 42 số lẻ. 15
  16. C. 42 số chẵn, 41 số lẻ. D. 42 số chẵn, 42 số lẻ. Câu 12: Kết quả của phép tính: 30155 : 5 là: A. 6031 B. 631. C. 6030 D. 630. Câu 13: Trong hình tròn có: A. Các bán kính có độ dài bằng nhau. B. Độ dài bán kính bằng độ đài đường kính. C. Độ dài bán kính bằng một nửa độ dài đường kính. D. Chỉ có duy nhất một đường kính. B. TỰ LUẬN. Câu 14: Tính số học sinh của lớp 3A, 3B, 3C. Biết rằng tổng số học sinh của lớp 3A, và 3B có 58 em. Lớp 3B và 3C có 53 em. Lớp 3C và 3A có 55 em. Câu 15: Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông cạnh dài 30cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó biết rằng chiều rộng kém chiều dài 40cm. Câu 16: Hiện nay mẹ 36 tuổi, gấp 3 lần tuổi con. Hỏi trước đây mấy năm tuổi mẹ gấp 7 lần tuổi con. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 Phần A. Trắc nghiệm Câu 1( 2 điểm) :Khoanh vào câu C Câu 2( 2 điểm) :Khoanh vào câu A Câu 3( 2 điểm) :Khoanh vào câu C Câu 4( 2 điểm) :Khoanh vào câu B Câu 5( 2 điểm) :Khoanh vào câu A Câu 6( 2 điểm) :Khoanh vào câu C Câu 7( 3 điểm) :Khoanh vào câu D Câu 8( 2 điểm) :Khoanh vào câu B Câu 9( 3 điểm) :Khoanh vào câu A và D Câu 10( 3 điểm) :Khoanh vào câu B Câu 11( 2 điểm) :Khoanh vào câu B Câu 12( 3điểm) :Khoanh vào câu D Câu 13( 3 điểm) :Khoanh vào câu B 16
  17. B. Tự luận Câu 14: a, ( 4 điểm ) Bài giải Số bé nhất có bốn chữ số là: 1000 Ta có: Hiệu hai số là : 2 + 2 +2 + 2 + 2 = 10 Ta có sơ đồ : Số bé: Số lớn: Số bé là : ( 1000 - 10) : 2 = 495 Só lớn là : 495 + 10 = 505 b, ( 1điểm) : Dãy số : 495 ; 497 ; 499 ; 501 ; 503 ; 505 Đáp số : Số bé : 495 Số lớn : 505 Câu 15 ( 5 điểm) Bài giải Ta có sơ đồ về tổng số tuổi mẹ và Lan : Tổng số tuổi mẹ và Lan ban đầu : Tổng số tuổi mẹ và Lan sau: Nhìn vào sơ đồ ta thấy 2 lần tuổi Lan là: 40 -30 = 10 ( tuổi) Vậy tuổi Lan hiện nay là: 10 : 2 = 5 (tuổi) Tuổi mẹ hiện nay là: 30 - 5 = 25 ( tuổi ) Đáp só : Lan : 5tuổi Mẹ : 25 tuổi Câu 16 ( 5 điểm) 17
  18. Bài giải Đổi 1dm5cm = 15cm Chu vi hình vuông là : 15 x 4 = 60 ( cm ) Vậy chu vi hình chữ nhật là 60 cm Nửa chu vi hình chữ nhật là : 60 : 2= 30 ( cm ) Ta có sơ đồ : Chiều rộng : Chiều dài : Chiều rộng hình chữ nhật là: ( 30 -10 ) : 2 = 10 ( cm ) Chiều dài hình chữ nhật là: 30 -10 = 20 ( cm ) Diện tích hình chữ nhật là : 10 x 20 = 200 ( cm 2 ) Đáp số : 200 cm 2 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 Phần A. Trắc nghiệm Câu 1( 3điểm) :Khoanh vào câu C Câu 2( 3 điểm) :Khoanh vào câu B Câu 3( 2điểm) :Khoanh vào câu D Câu 4( 2 điểm) :Khoanh vào câu A Câu 5( 3điểm) :Khoanh vào câu D Câu 6( 2 điểm) :Khoanh vào câu B Câu 7( 2 điểm) :Khoanh vào câu B và D Câu 8( 3 điểm) :Khoanh vào câu C Câu 9( 2điểm) :Khoanh vào câu B Câu 10( 2 điểm) :Khoanh vào câu D Câu 11( 3 điểm) :Khoanh vào câu C Câu 12( 2 điểm) :Khoanh vào câu A Câu 13( 2 điểm) :Khoanh vào câu A và C 18
  19. B. Tự luận Câu 14 (5 điểm) Bài giải Theo bài ra ta có sơ đồ Tổng số HS 3A và 3B: Tổng số HS 3B và 3 C: Tổng số HS 3C và 3A: 2lần tổng số học sinh của lớp 3A , 3B và 3C là: 58 + 53 + 55 = 166 (bạn ) Tổng số học sinh của lớp 3A , 3B và 3C là: 166 : 2 = 83 (bạn ) Số học sinh lớp 3 C là: 83 - 58 = 25 (bạn) Số học sinh lớp 3 A là: 53 - 25 =2 8 ( bạn ) Số học sinh lớp 3 B là: 58 - 28 = 30 (bạn) Đáp số: 3A: 28 (bạn) 3B: 30 (bạn) 3C:25 (bạn) Câu 15 ( 5 điểm ) Chu vi hình vuông là : 30x 4 = 120 ( cm ) Vậy chu vi hình chữ nhật là 120 cm Nửa chu vi hình chữ nhật là : 120 : 2= 60 ( cm ) 19
  20. Ta có sơ đồ : Chiều rộng : Chiều dài : Chiều rộng hình chữ nhật là : ( 60 -40 ) : 2 = 10 ( cm ) Chiều dài hình chữ nhật là: 60 -10 = 50 ( cm ) Diện tích hình chữ nhật là : 50 x 10 = 500 ( cm 2 ) Đáp số : 500 cm 2 Câu 16 ( 5 điểm ) Bài giải Tuổi con hiện nay là: 36 : 3= 12 (tuổi ) Mẹ hơn con số tuổi là: 36 - 12 = 24 (tuổi ) Theo thời gian mỗi năm qua đi mỗi người đều tăng them một tuổi, do đó mẹ luôn hơn con 24 tuổi. Lúc tuổi mẹ gấp 7lần tuổi con ta có sơ đồ: Tuổi mẹ : Tuổi con: Lúc đó tuổi con là: 24 : 6 = 4 (tuổi) Lúc tuổi mẹ gấp 7 lần tuổi con cách nay : 12 - 4 = 8 (năm ) Đáp số : 8 năm 20