Bộ 30 đề ôn thi môn Toán Lớp 1

doc 49 trang thungat 4590
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 30 đề ôn thi môn Toán Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_30_de_on_thi_mon_toan_lop_1.doc

Nội dung text: Bộ 30 đề ôn thi môn Toán Lớp 1

  1. ĐỀ 1 Bài 1: (1 điểm) Cho các số: 1; 7; 3; 10; 8; 9 a) Xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn. b) Xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé. Bài 2: (2 điểm) Điền số vào ô trống: + 5 = 2 + 5 10 + = 2 + 8 7 - = 0 7 - 5 = Bài 3: (2 điểm) Tính: 8 - 4 + 3 = 8 4 - + 10 – 6 - 2 = 7 4 Bài 4: (1 điểm) Điền dấu , = 7 + 1 . 8 6 - 4 2 + 5 4 . 6 - 4 7 + 0 5 - 0 Bài 5: (2 điểm) a) Có : 8 con chim Bay đi : 3 con chim Còn lại : con chim? b) Nhìn hình vẽ và viết phép tính thích hợp:
  2. Bài 6 : Điền số và dấu để được phép tính có kết quả như sau: 8 = 4 8 = 4 Bài 7: (1 điểm) Hình vẽ dưới đây có mấy hình tam giác, mấy hình vuông? 9 = 10 tam giác hình vuông
  3. ĐỀ 2 A/ Phần trắc nghiệm khách quan (5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng: Câu 1. Số bé nhất trong các số: 3, 0, 7, 6 là: A. 1 B. 0 C. 5 D. 6 Câu 2. Số lớn nhất trong các số: 6, 10, 7, 9 là: A. 5 B. 8 C.7 D. 10 Câu 3. Kết quả phép tính: 9 – 3 + 1 = A. 6 B. 7 C. 8 D. 5 Câu 4. 5 + 4 4 + 5 Điền dấu vào chỗ chấm: A. > B. < C. = Câu 5. Đúng hay sai: 9- 1 +1 = 9 A. Đúng B. Sai Câu 6. Số điền vào ô trống trong phép tính 6 = 3+ A. 3 B. 5 C. 2 D. 6 Câu 7. Số cần điền tiếp vào dãy số 1, 3, 5, ., 9. là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 8. Chị có: 6 bông hoa Em : 3 bông hoa Cả hai chị em có : bông hoa? A. 4 B. 5 C. 9 D. 3 Câu 9. Có : 8 quả chanh A. 5 B. 6 Ăn: 2 quả chanh Còn: quả chanh ? C. 4 D. 3
  4. Câu 10. Trong hình dưới đây có mấy hình vuông? A. 6 B. 5 C. 8 B. Phần tự luận (5 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Tính: 2 4 1 3 1 0 + + + + + + 3 0 5 2 4 5 . . Bài 2: (1,5 điểm) Tính: 6 + 1 + 1= 5 + 2 + 1= 10 – 3 + 3 = Bài 3: (1 điểm) Viết phép tính thích hợpvào ô trống: Bài 4:(1 điểm) Hình bên có: - . . . . . . . . . . . . hình tam giác. - . . . . . . . . . . . . . hình vuông
  5. ĐỀ 3 Bài 1: a. Đọc các số: 5: 4: 7: 9 b. Điền vào chỗ trống 3 + = 8 10 - . = 4 2 + . = 9 + 2 = 10 Bài 2: Dấu điền vào ô trống: 3 + 4 9 + 0 a. > ; b. < ; c. = Bài 3: Số điền vào chỗ chấm: 3; 4; 5 ; .; 8; 9; 10. a. 6; b. 6;7 c. 7 Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) Hình bên có 3 hình tam giác. b) Hình bên có 1 hình vuông. Bài 5: Điền số vào ô trống: 5 + = 7 9 - = 5 3 + = 8 - 2 = 6 Bài 6: Tính: a) 4 b) 5 c) 9 d) 10 + + - - 5 5 3 3 Bài 7: Viết các số 7; 4; 9; 5; 8 a. Theo theo thứ tự từ bé đến lớn: b. Theo theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 8: Viết phép tính thích hợp (1 điểm) Có : 7 bông hoa Thêm: 3 bông hoa Có tất cả: bông hoa?
  6. ĐỀ SỐ 4 Bài 1: Tính: 2 4 9 10 4 + + - - + 6 6 3 8 3 . . . . Bài 2: Số? 6 + = 10 + 0 = 8 8 - = 6 9 – = 5 Bài 3: Bài 4: Viết các số: 8, 1 , 5, 10, 7 a) Theo thứ tự từ lớn đến bé: b) Theo thứ tự từ bé đến lớn: Bài 5 : Đánh dấu x vào chỗ chấm câu trả lời đúng: a/ 10 - 7 + 3 = A 5 B 6 C 7 b/ 10 + 0 - 5 = A 5 B 6 C 7 Bài 6: Viết phép tính thích hợp:
  7. ĐỀ 5 Bài 1: Số Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống 0 3 5 7 Bài 3: Tính (2 điểm) 4 3 3 5 - - + + 2 1 2 0 Bài 4: Điền dấu thích hợp vào ô trống: > 9 7 0 3 < = 6 6 5 4 Bài 5: a) Khoanh tròn vào số lớn nhất: 7 ; 6 ; 8 ; 2 ; 10 b) Khoanh tròn vào số bé nhất: 3 ; 0 ; 4 ; 10 ; 1 Bài 6: Viết các số 7; 10; 2 ; 8; 5 (2 điểm) a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 7: Viết số và dấu để có phép tính thích hợp. (1 điểm) = 4 a) hình vuông. Bài 8: (1 điểm) b) hình tam giác. Hình vẽ bên có: ĐỀ 6 Câu 1: (1 điểm) Số ? Điểm
  8. 1 5 5 4 2 6 59 9 6 5 Câu 2: (1,5 điểm) > 0 1 8 5 9 4 + 0 2 < < Câu 4:(2 điểm) Tính: 4 1 3 1 3 0 0 4 2 2 1 1 Câu 5: (1 điểm) Tính: a) 1 + 2 + 0 = 2 + 1 + 2 = b) 3 + 1 + 1 = 1 + 4 + 0 =
  9. Câu 6: (2 điểm) Viết phép tính thích hợp: Câu 7: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Có hình vuông Có tam giác
  10. ĐỀ 7 Câu 1: Viết số thích hợp (theo mẫu): . 4 Câu 2. Số ? - 7 - 4 10 + 5 + 6 0 - 9 Câu 3: > 3 4 6 6 8 - 1 6 + 2 10 - 4 3 + 2 < = 9 7 7 6 3 + 7 8 + 2 9 - 4 7 - 2 Câu 4. a,Tính: 7 0 8 10 + + - - 3 9 5 2 . . . . b) 6 + 0 + 4 = 3 - 2 + 5 = 10 - 8 + 4 = 10 + 0 - 3 = Câu 5. Viết phép tính thích hợp.
  11. a) Bình có : 9 quả bóng bay Cho em : 3 quả bóng bay Còn : quả bóng bay? b) ? Câu 6: Nối (theo mẫu) 3 + 3 4 + 5 8 - 6 + 5 10 - 6 2 + 6 - 0 7 8 9 6 4 Câu 7: Hình bên có: a) hình tam giác. b) hình chữ nhật. c) tròn Câu 8. Điền số và dấu thích hợp để được các phép tính đúng: _ 4 = 2 3 + = 10 ĐỀ 8 Câu 1 : Tính 4 3 6 8 10 9 5 7 0 3 7 0 Câu 2: Trong các số: 10; 0; 2; 3; 6
  12. a) Số lớn nhất là : . b) Số bé nhất là: c) Các số trên được viết theo thứ tự từ bé đến lớn : Câu 3 : Khoanh tròn vào trước ý trả lời đúng: a) 8 = 8 - A: 7 B: 0 C: 1 b) 10 = 7 + A: 2 B: 3 C: 1 c) 10 - 6 + 5 = A: 9 B: 6 C: 2 d) 9 + = 0 + A: 0 và 8 B: 0 và 9 C: 0 và 6 Câu 4. Số ? 7 4 8 9 2 6 9 Câu 5: a) Có hình tam giác b) Có hình vuông Câu 6: Viết phép tính thích hợp: Có : 6 bông hoa Thêm: 4 bông hoa Có tất cả: bông hoa ?
  13. ĐỀ 9 I. Phần trắc nghiệm: (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 1) Các số: 5; 2; 8; 4; 7 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là. (0,5 điểm) A. 2; 5; 4; 8; 7 B. 2; 4; 5; 6; 7; 8 C. 8; 7; 5; 4; 2 2) Dấu thích hợp điền vào ô trống là: (0,5 điểm) 8 6 + 2 A. > B. < C. = 3) Số lớn nhất trong dãy số sau ; 3, 7, 6, 8, 9, là. (0,5 điểm) A. 9 B. 8 C. 3 4. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. (0,5 điểm) A. Có 2 hình tam giác B. Có 3 hình tam giác II. Phần tự luận: (8 điểm) Bài 1: Đọc, viết số? (1 điểm) năm hai ba . 7 6 Bài 2: Tính (2 điểm) 10 5 9 4 - + - + 1 5 0 2 . Bài 3: Tính (2 điểm) 6 + 2 = 7 - 1 = 10 + 0 - 4 = 9 - 3 + 3 = Bài 4: Số? (1điểm)
  14. + 2 = 2 9 - = 9 Bài 4: Viết phép tính thích hợp (1 điểm). a. b. Viết phép tính thích hợp (1 điểm).
  15. ĐỀ 10 A. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh vào đáp án đúng: Câu 1: Trong các số từ 0 đến 10, số bé nhất là: a. 0 b. 1 c. 10 Câu 2: Kết quả của phép tính 1 + 2 là: a. 2 b. 3 c. 4 Câu 3: Tiếp theo sẽ là hình nào? a b c B. Phần tự luận: (7 điểm) Câu 1: Số? (1 điểm) Câu 2: Tính (2 điểm) a. 1 + 1 = 3 – 2 = b. 3 10 + 7 - 4 Câu 3: Tính (1 điểm) 5 + 0 + 4 = 10 – 7 + 1 = Câu 4: (1 điểm) Viết các số 5, 0, 2, 8 theo thứ tự từ bé đến lớn: Câu 5: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: (1 điểm) Câu 6: Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng. (1 điểm) = 7 = 9
  16. ĐỀ 11 A. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm) Khoanh vào đáp án đúng: Câu 1: Số liền sau số 5 là: a. 4 b. 5 c. 6 Câu 2: Kết quả của phép tính 2 + 2 là: a. 2 b. 3 c. 4 Câu 3: Tiếp theo sẽ là hình nào? a b c B. Phần tự luận: ( 7 điểm) Câu 1: Số ? ( 1 điểm)              Câu 2: Tính ( 2 điểm) a. 2 + 1 = 5 – 2 = b. 3 10 + 5 - 7 Bài 3: Số? ( 2 điểm ) 8 - 3 + 4 6 + 4 - 8 8 8 Câu 4: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: ( 1 điểm )  Bài 5: (1 điểm) Hình vẽ bên có: - Có hình tam giác - Có hình vuông
  17. ĐỀ 12 A/ Phần trắc nghiệm: (5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng: Câu 1. Xếp các số: 0, 9, 4, 6 theo thứ tự từ bé đến lớn: A. 4, 9, 6, 0 B. 0, 4, 6, 9 C. 9, 6, 4, 0 Câu 2. Kết quả phép tính: 9 – 3 = ? A. 6 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 3. Đoạn thẳng dài nhất là? A. Đoạn thẳng CD A• • B B. Đoạn thẳng MN C • • D C. Đoạn thẳng AB M • • N Câu 4. Hình bên có mấy hình tam giác? A. 1 hình tam giác B. 2 hình tam giác C. 3 hình tam giác Câu 5. Trong hình dưới đây có mấy hình vuông? A. 6 B. 5 C. 8 D. 4 B. Phần tự luận (5 điểm) Câu 6: Tính a) 3 6 b) 8 - 4 = + - 2 1 5 + 5 = Câu 7: Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
  18. Câu 8: Hình vẽ bên có: - Có hình tam giác - Có hình vuông
  19. ĐỀ 13 Phần I: Trắc nghiệm : Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Kết quả của phép tính 10 - 3 là: A. 10 B. 7 C. 6 Câu 2: 9 bé hơn số nào sau đây: A. 8 B. 9 C. 10 Câu 3: Điền số nào vào chỗ chấm trong phép tính để có 6 + = 10 A. 2 B. 4 C. 3 Câu 4: Kết quả của phép tính 9 - 4 - 3 là: A. 3 B. 1 C. 2 Câu 5: Có: 8 quả chanh Ăn: 2 quả chanh Còn lại: quả chanh? A. 5 B. 6 C. 4 Phần II: Tự luận Câu 6: Viết các số 2, 5, 9, 8 a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: Câu 7 Tính 4 10 7 8 10 + - + - - 5 4 3 3 7 Câu 8: , = 5 + 3 9 4 + 6 6 + 2 7 + 2 5 +4 2 + 4 4 + 2 Câu 9: Tính 5 + = 9 10 - = 2 + 4 = 8 - 3 = 4
  20. Câu 10: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: Câu 11 : Điền dấu và số thích hợp để được phép tính đúng. = 7 Câu 12 Trong hình dưới đây có hình vông?
  21. ĐỀ 14 A/ Phần trắc nghiệm khách quan (5điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng: Câu 1. Số bé nhất trong các số: 1, 0, 7, 6 là: A. 1 B. 0 C. 5 D. 6 Câu 2. Số lớn nhất trong các số: 6, 8 , 7, 9 là: A. 6 B. 8 C.7 D. 10 Câu 3. Kết quả phép tính : 10 – 3 + 1 = A. 6 B. 7 C. 8 D. 5 Câu 4. 5 + 4 4 + 5 Điền dấu vào chỗ chấm: A. > B. < C. = Câu 5 . Số điền vào ô trống trong phép tính 6 = 3 + A. 3 B. 5 C. 2 D. 6 Câu 6. Số cần điền tiếp vào dãy số 1, 3, 5, ., 9. là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 7. Có: 9 quả chanh A. 5 B. 6 Ăn: 2 quả chanh Còn lại : quả chanh? C. 7 D. 3 Câu 8. Trong hình dưới đây có mấy hình vuông? A. 6 B. 5 C. 8 D.7 II. Phần tự luận (5 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Tính: 2 4 2 5 0 + + + + + 3 0 5 4 5
  22. Bài 2: (1 điểm) Tính: 6 + 1 + 1= 5 + 2 + 1= 10 – 3 + 3 = Bài 3: (1 điểm) > 2 + 3 .5 2 + 2 .1 + 2 1 + 4 .4 + 1 < = ? 2 + 2 5 2 + 1 .1 + 2 5 + 0 2 + 3 Bài 4: (1 điểm) Viết phép tính thích hợpvào ô trống: Bài 5: (0,5 điểm) Hình bên có: - . . . . . . . . . . . . hình tam giác. - . . . . . . . . . . . . . hình vuông
  23. ĐỀ 15 Câu 1: Số? Câu 2: Viết số thích hợp vào ô trống a. 1 3 4 6 9 10 b. 10 7 5 3 2 0 Câu 3: 3 + 4 5 5 + 3 8 > ? 6 - 2 5 2 + 6 9 - 2 < = Câu 4 Số ? 9 = + 4 5 = + 2 10 = 7 + 8 = 0 + Câu 5: Tính 0 10 2 8 a + - + - 5 4 8 4 b 2 + 3 + 5 = 7 - 0 - 2 = Câu 6: Viết phép tính thích hợp
  24. a. b. Câu 7: Ở hình bên có: a. Có hình vuông b. Có hình tam giác Câu 8: Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng: = 8
  25. ĐỀ SÔ 16 Bài 1: Số?          Bài 2 Đọc, viết các số (theo mẫu): a) bảy: 7 - năm: - tám: b) 2: hai - 3: - 6: Bài 3: Tính 7 3 10 5 - 1 + 7 - 2 - 0 Bài 4: Tính 9 + 0 = 4 + 2 – 3 = Bài 5: Số ? Hình vẽ sau có hình tam giác; Có hình vuông Bài 6: Số ? a) 3 + = 9 b) 8 - = 6 Bài 7: , = ? 4 + 3 9 3 + 4 4 + 3 7 - 4 10 9 – 6 3 + 5 Bài 8: Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng: a) = 9 b)
  26. = 9 Bài 9 : Viết phép tính thích hợp: Hải có : 6 que tính Lan có : 4 que tính Có tất cả: que tính? Bài 10: Số ? + 3 + 1 - 5 + 4 6
  27. ĐỀ SỐ 17 Bài 1: Tính: Bài 2: Số? a) . + 0 = 7 c) 2 – 2 + 3 = b) 8 – . . = 3 d) > 8 - 0 Bài 3: Dấu >, <, = ? a) 9 – 3 5 c) 9 + 0 0 + 10 b) 1 – 1 0 d) 2 + 3 6 Bài 4: Viết các số 5 ; 0 ; 9 ; 2 ; 3 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: Câu 5: Hình vẽ bên có: a) Có hình vuông b) Có tam giác Bài 6 : Viết phép tính thích hợp:
  28. ĐỀ SỐ 18 Bài 1: Tính: 2 4 1 3 1 0 + + + + + + 3 0 2 2 4 5 Bài 2: Tính: 1 + 2 + 1= 3 + 1 + 1 2 + 0 + 1 = Bài 3: > 2 + 3 .5 2 + 2 .1 + 2 1 + 4 .4 + 1 < ? 2 + 2 5 2 + 1 .1 + 2 5 + 0 2 + 3 = Bài 4: Sè ? 1 + . = 1 1 + . = 2 + 3 = 3 2 + . = 2 Bài 5: Viết phép tính thích hợp a. b. ĐỀ SỐ 19
  29. Bài 1: (1 điểm )Viết số thích hợp vào chỗ trống : a/ 0; 1; 2; .; .; ; 6; .; 8; .; 10. b/ 10; 9; .; ; 6 ; ; 4; . ; 2; ; 0. Bài 2: (2,5 điểm) Tính: a/ 4 + 5 = 4 + 3+ 2 = 10 – 3 = 8 – 6 – 0 = . b/ 7 10 8 6 + - + - 1 5 2 4 . . . . Bài 3: Số (1 điểm) 3 + = 8 ; 9 - = 6 ; + 4 = 8 ; 7 - = 5 Bài 4: (1 điểm) Đọc, viết số? năm hai ba . 7 6 Bài 5: Điền dấu > < =: (1,5 điểm) a/ 5 + 4  9 6  5 b/ 8 - 3  3 +5 7 – 2  3 + 3 Bài 6: (1 điểm) Hình vẽ bên có: - Có hình tam giác - Có hình vuông Bài 7: (2 điểm) Viết phép tính thích hợp : a. Có : 9 quả bóng.
  30. Cho : 3 quả bóng. Còn lại : quả bóng? b. Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng: = 6 = 9
  31. ĐỀ SỐ 20 1/Tính: 6 5 7 9 + - + - 3 1 2 6 (1đ) 2/ Tính: 6 + 2 = 9 - 5 = 4 + 3 - 6 = 7 - 3 = 10 + 0 = 3 - 2 + 8 = (1,5đ) 3/ Số? = a/ + 2 -5 8 b/ - 4 + 7 (1đ) 6 4/Điền dấu đúng: > < = ? 9 6 + 2 7 8 - 2 5 + 3 3 + 5 (3đ) 4 8 - 5 6 7 + 1 9 - 2 8 + 1 5/ Điền số và phép tính thích hợp vào ô trống: Có: 10 cây bút Cho: 3 cây bút Còn: cây bút 6/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Có : hình tam giác ĐỀ SỐ 21
  32. Bài 1: (1 điểm) a) Viết các số từ 0 đến 10: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b) Viết các số từ 10 đến 0: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 2: (3 điểm) Tính: a) 5 6 10 7 + + 3 4 – 3 – 7 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b) 6 + 2 = . . . . . . . . 6 + 2 + 2 = . . . . . . . . 10 + 0 = . . . . . . . . 10 – 5 – 3 = . . . . . . . . 8 – 3 = . . . . . . . . 4 + 3 – 2 = . . . . . . . . 5 – 2 = . . . . . . . . 9 – 4 + 5 = . . . . . . . . Bài 3: (2 điểm) S ? 4 + . . . = 10 9 = 5 + . . . . . . + 3 = 5 8 = . . . + 6 7 – . . . = 3 10 = 10 + . . . . . . – 5 = 0 10 = . . . + 7 Bài 4: (1 điểm) ? = 3 + 4 10 – 5 4 + 4 4 – 4 Bài 5: (1 điểm) a) Khoanh tròn vào số lớn nhất: 5; 2; 8; 4; 7 b) Khoanh tròn vào số bé nhất: 8; 6; 9; 1; 3 Bài 6: (1 điểm)
  33. Bài 7: (1 điểm) Hình bên có: - . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . hình tam giác. - . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . hình vuông
  34. ĐỀ SỐ 22 Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống. (1điểm) 0 1 3 5 6 9 Bài 2: Điền số theo mẫu: (1 điểm) 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 4 . . Bài 3: Viết các số: 5, 9, 2, 7 (1điểm) a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 4: Tính (1 điểm) a. 2 + 5 - 0 = 2 + 3 + 4 = 8 2 0 7 b. Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống: (2 điểm) 10 - = 6 + 7 = 9 + 8 = 10 8 - = 4 Bài 6: (1 điểm) 9 6 8 10 = Bài 7: Đúng ghi Đ, Sai ghi S: (0,5 điểm) 2 + 6 = 8 9 – 5 = 3
  35. Bài 8: Nối ( theo mẫu ):( 0,5 điểm ) Hình tròn Hình tam giác giác Hình vuông Bài 9: (1 điểm) a. Viết phép tính thích hợpvào ô trống: b. Viết phép tính thích hợp vào ô trống Có: 8 quả cam Cho: 2 quả cam Còn: .quả cam? Bài 10: Hình bên có: (1 điểm) a. Có hình vuông b. Có hình tam giác ĐỀ SỐ 23
  36. Câu 1: Tính: (1 đ) 1 + 1 = 2 + 3 = 5 + 4 = 7 + 2= Câu 2: Số : (2 đ) 3 + = 7 8 - = 5 4 + = 9 6 - = 2 2 + = 5 - 4 =6 Câu 3: Điền dấu thích hợp vào ô vuông: ( , =) (2 đ) 4+1 5 2+2 3 5 1+2 3-1 1 Câu 4: Trong các số : 6, 2, 4, 5, 8, 7 (1 đ) a) Số nào bé nhất : . b) Số nào lớn nhất : Câu 5: Hình bên có mấy hình vuông? 1 đ A. 5 B. 4 C. 3 Câu 6: Thực hiện các phép tính : 4 + 2 - 3= ? (1 đ) A.2 B.3 C.5 Câu 7: Thực hiện phép tính thích hợp (2 đ) Có: 4 con bướm Thêm: 3 con bướm Có tất cả : con bướm
  37. ĐỀ SỐ 24 Bài 1. (1 điểm) a) Điền số vào ô trống : 1; 2; ; ; ; 6; ; 8; 9; 10 b) Điền số vào chỗ chấm ( ) theo mẫu: 6 . . Bài 2. (1 điểm) > < 3 + 5 9 2 + 6 7 = 7 +2 5 + 4 9 - 3 4 + 3 Bài 3. (3 điểm) Tính: a) 6 5 8 8 9 + + + 3 2 0 - 7 - 5 b) 3 + 4 - 5 = c) 8 - 3 + 4 = Bài 4. (1điểm) Viết các số 2; 5; 9; 8: a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: . Bài 5. (1điểm) số ? 4 + = 6 - 2 = 8 + 5 = 8 7 - = 1 Bài 6. (1điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
  38. a) Có hình tròn. b) Có hình tam giác. c) Có hình vuông. Bài 7.(2điểm) Viết phép tính thích hợp: a) Có: 7 quả Thêm: 2 quả Có tất cả: quả b) Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng = 8 = 6
  39. ĐỀ SỐ 25 Câu 1/ Viết (3 đ) a/ Viết các số từ 5 đến 10: b/ Viết số vào chỗ chấm :            . . . . . . . . . . . . . . . . c/ Đọc các số: 8: . . . . . . . . 10: . . . . . . . . 9: . . . . . . . . 1: . . . . . . . . . Câu 2 / Tính : ( 2 đ ) a/ 8 0 10 6 + + _ _ 2 9 6 3 b/ 8 - 5 = . . . . 7+3 = . . . . 1 + 4 + 5 = . . . . 2 - 1 + 9 = . . . . Câu 3 / Viết các số 9 , 6 , 3 , 1 ,8 : ( 1 đ ) a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn : . . . , . . . , . . . , . . . , . . . . . b/ Theo thứ tự từ lớn đếnbé : . . . . , . . . , . . . , . . . ., . . . . . Câu 4 / Điền số thích hợp vào chỗ chấm : ( 1 đ ) . . . + 1 = 6 5 + . . . = 9 . . . – 5 = 5 10 – . . . = 10 Câu 5 / Điền dấu > < = vào ô trống : ( 1 đ ) 4 + 3 8 9 – 2 10 – 7 10 – 1 8 +0 5 10 – 5 Câu 6 / ( 1 đ )
  40. Viết phép tính thích hợp : 
  41. ĐỀ SỐ 26 1. Tính: (2 điểm) a/ 4 9 5 2 10 1 10 + - + + - + + 6 3 3 7 8 8 0 b/ 10 – 4 + 3 = 10 – 5 + 2 = 10 + 0 – 4 = 6 + 2 – 3 = 7 – 4 + 6 = 8 – 3 + 3 = 2. Số? (2 điểm): 9 = + 4 3 + > 9 – 1 3 + 6 3 + 1 9 = 10 - . - 8 = 9 - 1 10 - = 8 - 2 3. Viết các số: 8; 1; 5; 4; 7; 2. (2 điểm) a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: 4. Viết phép tính thích hợp (2 điểm) Lan có: 6 lá cờ Có: 9 quả cam ? lá cờ Hồng có: 4 lá cờ Cho: 4 quả cam Còn: ? quả cam 5. Trong hình dưới đây (2 điểm) a/ b/ Có hình tam giác Có hình vuông
  42. ĐỀ SỐ 27 Bài 1 : Điền số. 5 + = 9 – 6 = 3 5 + = 8 + 2 = 7 6 + 3 = + 7 = 8 9 - = 5 + 5 = 7 1 + = 6 9 – 5 = Bài 2 : Tính. 9 – 1 = 7 + 2 = 9 – 4 = 9 – 7= 9 – 5 = 8 – 7 = 6 + 2 = 9 – 0 = 8 – 3 = 8 – 6 = 7 – 3 = 9 – 8 = 7 + 1 = 0 + 9 = 2 + 3 = 5 – 3 = 6 – 2 = 6 – 5 = Bài 3 : Viết các số 6, 5, 0, 2, 10, 7, 4, 3 theo thứ tự từ bé lớn. Bài 4 : Đúng ghi “đ”, sai ghi “s” vào ô trống. 6 > 0 2 5 7 = 7 3 7 > 8 5 + 0 = 5 3 < 1 Bài 5 : Viết phép tính thích hợp.         Bài 6 : Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Hình bên có số hình tam giác là: A. 4 B. 5 C. 6 Bài 7 : Đặt phép tính thích hợp: “ +” hoặc “ – ” 1 2= 3 2 1 = 3 1 1 = 2 1 4 = 5 .3 1 = 2 3 2 = 1 2 1 = 1 2 2 = 4
  43. 4 2 = 2 4 3 = 1 3 3 = 0 3 2 = 5 9 5 = 4 8 6 = 2 6 3 = 9 7 3 = 10 3 6 = 9 2 6 = 8 7 1 = 8 5 3 = 8
  44. ĐỀ SỐ 28 1. Viết a/ Các số từ 1 đến 10: b/Theo mẫu:             3 . c/Đọc số: 7 :bảy 10 : 3 : 8 : 5 : . 2.Tính: a/ 5 8 9 10 + + - - 4 2 3 6 b/ 7 + 2 = 6 - 0 = 5 + 3 - 4 = 8 - 0 + 1 = 3. Viết các số 3; 6; 9; 2: a/Theo thứ tự từ bé đến lớn b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 + =7 .+ 6 = 8 8 - =4 .- 5 =0 5. Điền dấu > < = vào chỗ chấm 4 + 3 7 5 + 2 . 6 8 - 5 4 7 - 0 4 + 2 6. S Ố Có .hình tam giác
  45. Có .hình tròn Có .hình tam giác 7.Viết phép tính thích hợp: a/ Có : 5 viên kẹo Được cho thêm : 3 viên kẹo Có tất cả : ? viên kẹo b/Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng: = 7 = 7 ĐỀ SỐ 29
  46. Bài 1. (1,5 điểm) Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống 8 + 0 = 8 4 – 0 > 3 7 + 1 > 9 10 – 0 = 10 3 + 3 < 6 0 + 6 < 1 + 0 + 5 Bài 2. (1 điểm) Số? 6 - 4 + 3 + 0 + 1 9 Bài 3. (1 điểm) Tính 7 9 10 6 + + - - 2 1 8 0 Bài 4. (1 điểm) Tính 4 + 4 – 3 = . 9 – 5 + 2 = Bài 5. (1 điểm) Viết các số 4, 6, 8, 7, 3 theo thứ tự từ lớn đến bé Bài 6. (1 điểm) Viết phép tính thích hợp Có 9 quả bóng Bớt 3 quả bóng Còn quả bóng Bài 7. (1 điểm) Hính vẽ sau có mấy đoạn thẳng? Khoanh vào trước câu trả lời đúng. 3 đoạn thẳng
  47. 4 đoạn thẳng 5 đoạn thẳng Bài 8. (1 điểm) Mẹ chia kẹo cho hai anh em. Em được 2 cái kẹo, anh được ít hơn em. Hỏi anh được mấy cái kẹo? Trả lời: Anh được mẹ chia cho .cái kẹo. Bài 9. (1,5 điểm) Ghi số thích hợp vào ô trống - + = 0 + - = 9
  48. ĐỀ SỐ 30 1. Viết: a) Số thích hợp vào chỗ chấm: 1; 2; .; .; ; 6; .; 8; 9; 10 b) Theo mẫu: 4 . c) Cách đọc số: 6: Sáu 3: 9: 7: 5: 2. Tính: a) 5 + 3 = 4 + 3 + 2 = 8 – 6 – o = . 4 7 9 b) 5 0 5 . . 3. Viết các số 3; 8; 7; 6: Theo thứ tự từ bé đến lớn: Theo thứ tự từ lớn đến bé: 4. Hình ? Có 3 hình . Có 4 hình . Có 2 hình . 5. Số ? 4 + = 7 9 – = 4 3 + = 8 – 2 = 4 6. > < 5 + 4 9 8 – 2 5 = ? 3 + 4 8 7 – 2 3 + 3 7. Viết các phép tính thích hợp: a) Có : 4 quyển vở Được cho thêm : 5 quyển vở Tất cả có : quyển vở?
  49. b) Điền số thích hợp để được phép tính đúng: = 7 = 7