Bộ 4 đề ôn tập môn Toán Lớp 3

docx 8 trang thungat 3310
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 4 đề ôn tập môn Toán Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_4_de_on_tap_mon_toan_lop_3.docx

Nội dung text: Bộ 4 đề ôn tập môn Toán Lớp 3

  1. LỚP 3 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng và hoàn thành tiếp các bài tập sau: Câu 1: 12 giờ kém 25 phút còn đọc là: A. 11 giờ kém 35 phút B. 11 giờ 25 phút C . 11 giờ 35 phút Câu 2: Cho số bé là 5, số lớn là 45. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé? A. 8 lần B. 7 lần C. 9 lần Câu 3: Số điền vào chỗ trống 7m 2 cm = cm là: A. 9 B. 72 C. 702 Câu 4: Dùng ê ke kiểm tra và cho biết có mấy góc vuông trong hình sau? A. 2 B. 3 C. 4 Câu 5: 1/4 của 48m là A. 44 m B. 12 C. 12m Câu 6: Số dư của phép chia 85 : 4 là: A . 1 B. 4 C. 5 B. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1 : Đặt tính rồi tính 533 + 128 728 – 245 84 x 7 79 : 7 Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 12m 5cm = cm; 4hm 2dam = m; 7dam 5m = m 1km 16m = m; 4dm 9mm = mm; 12cm 3mm = mm
  2. Bài 3: Tìm X biết: a. 36 : X = 3 b. X : 5 = 83 Bài 4: Rổ táo có 34 quả, rổ cam gấp 7 lần rổ táo. Hỏi rổ cam có bao nhiêu quả? Bài 5: Tìm số bị chia trong phép chia có cho 7, thương là 21 và số dư là số dư lớn nhất. ĐỀ 2 A. Trắc nghiệm (6 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: ( 1 điểm) Đồng hồ bên chỉ : A. 10 giờ 10 phút B. 2 giờ 10 phút C. 10 giờ 2 phút D. 10 giờ 5 phút Câu 2: ( 1 điểm) : 3m 8cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 38 B. 308 C. 380 D. 328 Câu 3: ( 1 điểm) Hình bên có bao nhiêu hình tam giác?
  3. A. 3 hình tam giác B. 4 hình tam giác C. 5 hình tam giác D. 6 hình tam giác Câu 4: ( 1 điểm) Tìm x, biết: 56 : x = 8 A. x = 5 B. x = 6 C. x = 7 D. X = 9 Câu 5: ( 1 điểm) 30 + 60 : 6 = Kết quả của phép tính là: A. 15 B. 40 C. 65 D. 42 Câu 6: ( 1 điểm) Hình bên có số góc vuông là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 1 Câu 7. của 24kg là: 3 A. 12kg B. 8kg C. 6kg D. 4kg B. Tự luận : (4 điểm) Câu 8: ( 1 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 203 x 4 b) 684 : 6
  4. Câu 9: Đội tuyển học sinh giỏi Trường Tiểu học Kim Đồng có 78 học sinh, trong đó có 1 3 là số học sinh giỏi Toán. Hỏi trường Tiểu học Kim Đồng có bao nhiêu học sinh giỏi toán? Bài giải Câu 9. ( 1 điểm) Lớp 3A có 34 học sinh, cần chia thành các nhóm, mỗi nhóm có không quá 6 học sinh. Hỏi có ít nhất bao nhiêu nhóm? Bài giải ĐỀ 3 A. TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: Câu 1: (1 điểm) 1 a) của 35kg là bao nhiêu? 5 A. 30 B. 7 C. 7kg D. 175kg b) Gấp 3kg lên 7 lần được bao nhiêu? A. 21 B. 21kg C. 4 D. 4kg
  5. Câu 2: (1 điểm) a) Kết quả của phép tính: 16 x 4 là bao nhiêu? A. 4 B. 20 C. 64 D. 12 b) Kết quả của phép tính: 36 : 3 là bao nhiêu? A. 12 B. 21 C. 11 D. 28 Câu 3: (1 điểm) a) 5m 12cm = .cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là bao nhiêu? A. 17 B. 60 C. 521 D. 512 b) 5 km18 hm = hm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là bao nhiêu? A. 518 B. 508 C. 58 D. 68 Câu 4: (1 điểm) Một hình vuông có cạnh bằng 12cm. Chu vi hình vuông đó là bao nhiêu? A. 36cm B. 48cm C. 24cm D. 3cm Câu 5: (1 điểm) Lớp 3A có 30 học sinh, trong đó có 1 số học sinh tham gia giải toán qua mạng internet. Hỏi 5 Lớp 3A có bao nhiêu bạn tham gia giải toán qua mạng internet? A. 4 bạn B. 35 bạn C. 25 bạn D. 6 bạn Câu 6: (1 điểm) Hình vẽ bên có bao nhiêu góc vuông? A. 5 góc vuông B. 4 góc vuông C. 3 góc vuông D. 2 góc vuông B. TỰ LUẬN
  6. Câu 7: Đặt tính rồi tính: (1 điểm) 13 x 5 234 x 4 459 : 9 815 : 5 Câu 8: Tìm x (1 điểm) a) x : 4 = 125 b) 5 x x = 625 1 Câu 9 Nhà bác An nuôi 36 con thỏ. Bác đã bán đi số thỏ đó. Hỏi bác An còn lại bao nhiêu .3 con thỏ? Bài giải: Câu 10: Tính giá trị biểu thức: (1 điểm) 15 x 3 + (45 – 15 x 3) = . .
  7. ĐỀ 4 *.Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu:1. Cho các số: 928; 982; 899; 988. Số lớn nhất là: A. 928 B. 982 C. 899 D. 988 Câu 2; Đổi đơn vi đo sau 2 m 5 cm = cm là A. 25cm B. 250 cm C. 205 cm D. 2005cm Câu :3. Tính 1 của 24 kg là: 3 A. 12kg B. 8kg C. 6kg D. 4kg Câu 4. Kết quả của phép nhân 28 x 5 là: A. 410 B. 400 C. 140 D. 310 Câu 5. Kết quả của phép chia 136 : 4 là: A. 32 B. 34 C. 98 D. 43 Câu 6. Đồng hồ bên chỉ: A. 2 giờ 35 phút ; B. 3 giờ 35 phút C. 2 giờ 7 phút ; D. 3 giờ 7 phút Câu 7. Độ dài của đường gấp khúc ABCD là A. 68cm B. 46cm C. 36cm D.76cm Câu 8. Hình bên có: A.9 hình chữ nhật, 4 hình tam giác B. 8 hình chữ nhật, 4 hình tam giác C. 9 hình chữ nhật, 6 hình tam giác D. 8 hình chữ nhật, 5 hình tam giác Câu 9: Chữ số 7 trong 678 có giá trị là : A.70 B.7 C. 70 D. 700
  8. Câu 10 : Năm nay con 8 tuổi, tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi ? A. 11 tuổi B. 21 tuổi C. 22 tuổi D. 24 tuổi Câu 11: Đặt tính rồi tính: 452 + 361 541 - 127 54 x 3 948 : 3 Câu 12: Một cửa hàng có 124 mét vải , đã bán đi 1 số vải đó. Hỏi cửa hàng đó còn 4 lại bao nhiêu mét vải ?