Bộ đề ôn tập giữa học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Trường TH Sông Nhạn

doc 47 trang thungat 6510
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề ôn tập giữa học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Trường TH Sông Nhạn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_on_tap_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_1_truong_th_song_nh.doc

Nội dung text: Bộ đề ôn tập giữa học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Trường TH Sông Nhạn

  1. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 Bộ đề ôn tập giữa học kì 2 lớp 1 môn Toán Đề số 1 Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 – Đề số 1 I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số cần điền vào chỗ chấm – 4 = 3 là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 2: Số ở giữa số 26 và 28 là số: A. 29 B. 28 C. 27 D. 26 Câu 3: Số “hai mươi lăm” được viết là: A. 20 B. 25 C. 50 D. 52 Câu 4: Số gồm 6 chục và 8 đơn vị được viết là: A. 8 B. 60 C. 86 D. 68 Câu 5: Số nào lớn nhất trong các số dưới đây? A. 92 B. 43 C. 67 D. 95 II. Phần tự luận (5 điểm) Bài 1 (2 điểm): Tính: 16 + 2 15 – 1 15 + 3 18 – 4 11 + 6 19 – 7 Bài 2 (2 điểm): a) Sắp xếp các số 52, 13, 6, 31, 49, 20 theo thứ tự từ bé đến lớn. b) Điền số thích hợp vào ô trống:
  2. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 Bài 3 (1 điểm): Nối các số từ bé đến lớn để hoàn thiện và tô màu bức tranh dưới đây: Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 – Đề số 1
  3. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 D C B D D II. Phần tự luận Bài 1: 16 + 2 = 18 15 – 1 = 14 15 + 3 = 18 18 – 4 = 14 11 + 6 = 15 19 – 7 = 12 Bài 2: a) Sắp xếp: 6, 13, 20, 31, 49, 52 b) Bài 3: Các em học sinh nối các số từ 1 đến 24 để hoàn thiện bức tranh hình chú thỏ và tô màu bức tranh. Đề số 2
  4. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MÔN TOÁN –LỚP 1 (THÔNG TƯ 27) Mức độ cần đạt Số câu-số Mức Mức Mức Tổng điểm 1 2 3 Số và phép tính: Biết đếm,đọc,viết so sánh các số đến 10,nhận biết được số lượng của 1 nhóm đối Số câu 04 02 02 08 tượng(không quá 10 phần tử) ,biết xếp thứ tự và so sánh số phạm vi 10 -Thực hiện được phép cộng trừ các số trong phạm vi 10 Số điểm 04 02 02 08 - Vận dụng và viết phép tính thích hợp với tình huống thực tế liên quan Hình học và đo lường: Nhận dạng hình đã học, hình Số câu 01 01 02 vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhạt, khối lập phương ,khối hộp chữ nhật Số điểm 01 01 02 Thực hành lắp ghép xếp hình gắn với một số hình phẳng và hình khối đơn giản Tổng Số câu 05 03 02 10 Số điểm 05 03 02 10
  5. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 MA TRẬN CÂU HỎI –KIỂM TRA TOÁN LỚP 1 (THÔNG TƯ 27) TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổ TN TL TN TL TN TL ng 1 Số câu 04 02 02 Số học 08 Câu số 1,3,4,5 6,7 9,10 2 Số câu 01 01 Hình học và đo 02 lường Câu số 2 8 05 03 02 10 Tổng số câu 05 03 02 10 Tổng số điểm
  6. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 BỘ ĐỀ KIỂM TRA – ÔN TẬP TOÁN (ôn tập từ đầu kì 1- giữa kì 2) Câu 1: (1điểm) Số? Câu 2: (1điểm) Có mấy hình ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3: > < = (1điểm) 9 - 2 6 10 6 + 3 5 + 2 7 8 + 0 8 - 1 Câu 4: (1điểm) Nối kết quả với phép tính đúng để tìm cánh hoa cho mỗi chú ong. 2+6 4+3 7 10-2 9 6 1+9 8 10 9+0 8-2 9-3
  7. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 Câu 5: (1điểm) Đánh dấu nhân vào ô trống ở mỗi con cá ghi phép tính có kết quả lớn hơn 5. 8-2 5+0 9-1 6-2 9-1 Câu 6: (1điểm) Số? 3 + 6 = 4 - 0 = 4 + 5 = 7 - 1 = 2 + 8 = 10 - 4 = Câu 7: (1 điểm) Số? - 3 +4 +2 131 13 33 2 ? ? 13 3 ? ? Câu 8: (1 điểm) Số? 1 3 5 5 8888 10 7
  8. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 (1 điểm) Câu 9: (1 điểm) Quan sát tranh rồi viết phép tính thích hợp để trả lời câu hỏi: “Có tất cả bao nhiêu con vịt?” Câu 10: (1 điểm) Hình thích hợp đặt vào dấu chấm hỏi là hình nào? ? A. B. C. D.
  9. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 Đề 3 I.TRẮC NGHIỆM: (7 điểm ) Câu 1.Điền dấu vào phép tính sau 5 + 2 8 A. > B. < C. = Câu 2. 7 gồm mấy và mấy ? A. 3 và 4 B. 3 và 1 C.3 và 3 Câu 3.Kết quả của phép tính : 10 – 5 – 0 = A. 4 B. 5 C.3 Câu 4. 7 bớt 4 còn mấy ? A. 5 B. 3 C. 2 Câu 5. 6 và 2 được mấy ? A. 9 B. 8 C.7 Câu 6: Hình bên là : A.Khối lập phương B.Khối hộp chữ nhật C.Hình vuông Câu 7: Nối ? II.TỰ LUẬN : (3 điểm) Bài 1: (1 điểm) Số ? + 2 - 5 7 - 2 +3 4
  10. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 Bài 2: (1 điểm) Điền > < = 6 8 – 2 9 + 1 7 + 1 3 – 1 4 Bài 3: ( 1 điểm ) Viết phép tính thích hợp ĐỀ 4 Câu 1: (1điểm) Số?
  11. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 Câu 2: (1điểm) Có mấy khối lập phương? A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 3: > < = (1điểm) 5 - 2 6 6 + 1 4 + 3 2 + 2 5 7 - 0 10 - 1 Câu 4: (1điểm) Nối kết quả với phép tính đúng để tìm cánh hoa cho mỗi chú ong. 4- 2 3 - 1 2 9-3
  12. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 8 + 1 7 6 5 + 5 9 10 7 - 0 7 - 1 Câu 5: (1điểm) Đánh dấu nhân vào ô trống ở con cá ghi phép tính có kết quả lớn nhất 7-2 3+4 5-3 2+8 9-1 Câu 6: (1điểm) Số? 4 + 2 = 5 - 5 = 5 + 5 = 10 - 3 = 5 - 0 = Câu 7: (1 điểm) 3+ 6 = Câu 7: (1 điểm) Số? -2 2 +5 +3 ? 13 ? 13 Số? 3 Câu 8: (1 điểm) 0 5
  13. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 4 2 8888666666 5 8 (1 điểm) Câu 9: (1 điểm) Quan sát tranh rồi viết phép tính thích hợp Câu 10: (1 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng ? A. 7 và 3 B. 6 và 2 C. 8 và 3
  14. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 ĐỀ 5 I.TRẮC NGHIỆM: *Khoanh tròn vào đáp án đúng 1.Số nào dưới đây lớn nhất : A. 9 B. 0 C.3 2.Số bé nhất có 1 chữ số là: A.9 B. 0 C.1 3.Điền dấu vào phép tính sau 8 + 2 8 A. > B. = 6 – 4 3 3 + 4 7 2 + 1 4 – 2 Câu 3: Viết phép tính thích hợp ĐỀ 6 I.TRẮC NGHIỆM: Câu 1.Trong các số : 7 , 1 , 5 số nào lớn nhất A. 7 B. 1 C.5 Câu 2. 10 gồm mấy và mấy ?
  15. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 A. 6 và 3 B. 7 và 2 C. 5 và 5 Câu 3. Điền vào chỗ chấm 5 6 – 2 A. C. = Câu 4.Dãy số nào sau đây sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn A. 4, 0, 1 ,9 B. 9, 4, 1, 0 C. 0, 1, 4 ,9 Câu 5.Điền số còn thiếu vào dãy số : 0, 2, , 6, , 10 A.3, 7 B. 4, 8 C. 3, 9 Câu 6.Kết quả của phép tính : 10 – 5 + 5 A. 6 B. 4 C. 5 Câu 7. Điền số thích hợp 7 + = 9 A. 2 B. 1 C. 3 Câu 8. 4 và 2 được mấy ? A. 5 B. 4 C. 6 Câu 9. 8 5 = 3 A. + B. – C. = II. TỰ LUẬN : Bài 1: Số? 5 + 2 = 9 - 2 = 7 + 3 = 4 + 3 = 7 - 5 = 4 + 6 = Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 10, , 8, , , 5 , , , 2 , 1, 0 0, , , 3, , , 6, , . ., 9, Bài 3: Nối kết quả với phép tính đúng: 3 + 2 6 – 4 7 + 2 5 2 9 3 7 – 5 9 – 6 4 + 5 10 – 8 Bài 4: Số ? + 3 - 2 5 Bài 5: Có hình tam giác?
  16. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 ĐỀ 7 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7điểm) Câu 1: Số ? (M1) Câu 2: Viết số còn thiếu vào ô trống : a. 2 4 b 10 8 Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( 1,5 điểm) (M1)
  17. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 a. + 5 = 7 (1 điểm ) A. 2 B. 1 C. 3 b. 8 – 6 3 (0,5 điểm) A. > B. 10 - 5 Câu 5: (0.5 điểm) (M3) 10 + 0 - 4 = ? A. 4 B. 5 C. 6 Câu 6: ( 1 điểm ) (M2) Hình trên có khối lập phương Câu 7: ( 1 điểm ) Nối với hình thích hợp A. hình vuông B. hình chữ nhật C. hình tam giác II/ PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 8: Tính: (1 điểm) 4 + 2 = 7 – 3 = 7 + 3 = 8 –2 = Câu 9: Tính: (1 điểm 9 – 4 + 4 = 10 – 6 – 2 = ? Câu 10: ( 1 điểm ) (M3) Viết Phép tính thích hợp với hình vẽ:
  18. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 ĐỀ 8 I.TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn trước đáp án đúng Câu 1: Số 8 đọc là cám? A. Đúng B. Sai Câu 2: Số cần điền vào: 5 + . 5 là: A. 1 B. 6 C . 0 Câu 7: Có mấy hình vuông?
  19. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 A. 4 hình B. 5 hình C. C . 6 hình Câu 8: Những hình nào là hình tam giác ? II.TỰ LUẬN: Bài 1: Điền dấu , = vào chỗ chấm: 1 + 2 . 2 + 1 5 . 1 + 3 2 + 2 . 5 Bài 2 : Viết các số 2, 5, 1, 8 , 3 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn . b) Theo thứ tự từ lớn đến bé Bài 3 :Hình vẽ dưới đây có .hình tam giác. Hình vẽ dưới đây có .hình tròn.
  20. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 ĐỀ 9 Câu 1. Số bé nhất trong các số: 9, 6, 3 là: A. 9 B. 6 C. 3 Câu 2. Số lớn nhất trong các số: 4, 7, 2 là: A. 4 B. 2 C.7 Câu 3. Kết quả phép tính: 0 + 3 + 7 = A. 10 B. 8 C. 9 Câu 4. Điền dấu vào chỗ chấm: 5 + 4 10 - 1 A. > B. < C. = Câu 5. Đúng hay sai: 5 + 2 – 0 = 8 A. Đúng B. Sai Câu 6. Số điền vào ô trống trong phép tín 9 = 5 + A. 3 B. 5 C. 4 Câu 7. Số cần điền tiếp vào dãy số 4, , 2 , ., 0 là: A. 3, 1 B. 1, 3 C. 5, 3 Câu 8: Hình là ? Hình chữ nhật B.Hình vuông C.Hình tam giác
  21. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 II.TỰ LUẬN: Bài 1: (1 điểm) Cho các số: 1; 7; 3; 10; 8; 9 a) Xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn . b) Xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé. Bài 2: (2 điểm) Điền số vào ô trống: + 5 = 2 + 5 10 + = 2 + 8 7 - = 0 7 - 5 = Bài 3: (2 điểm) Tính: 8 - 4 + 3 = 10 – 6 - 2 = Bài 4: (1 điểm) Điền dấu , = 7 + 1 . 8 6 - 4 2 + 5 4 . 6 - 4 7 + 0 5 - 0 Nhìn hình vẽ và viết phép tính thích hợp:
  22. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177
  23. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 ĐỀ 10 Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng: Câu 1. Số bé nhất trong các số: 3, 0, 7, 6 là: A. 1 B. 0 C. 5 D. 6 Câu 2. Số lớn nhất trong các số: 6, 10, 7, 9 là: A. 5 B. 8 C.7 D. 10 Câu 3. Kết quả phép tính: 9 – 3 + 1 = A. 6 B. 7 C. 8 D. 5 Câu 4. Điền dấu vào chỗ chấm: 5 + 4 4 + 5 A. > B. < C. = Câu 5. Đúng hay sai: 9- 1 +1 = 9 A. Đúng B. Sai Câu 6. Số điền vào ô trống trong phép tính 6 = 3+ A. 3 B. 5 C. 2 D. 6 Câu 7. Số cần điền tiếp vào dãy số 1, 3, 5, ., 9. là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 10. Trong hình dưới đây có mấy hình vuông? A. 6 B. 5 C. 8 II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: Tính: 6 + 1 + 1= 5 + 2 + 1= 10 – 3 + 3 = Bài 2: Viết dấu +, - vào chỗ chấm để có các phép tính đúng: 1 1 = 2 10 . 5 = 5 9 . 1 = 8
  24. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 2 . 1 = 1 5 5 = 10 8 . 1 = 9 Bài 3: Từ 1 phép tính cộng viết thành 2 phép tính trừ 7 + 3 = 10 Bài 4:(1 điểm) Hình bên có: - . . . . . . . . . . . . hình tam giác. - . . . . . . . . . . . . . hình vuông ĐỀ 11
  25. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 Bài 2: Điền dấu vào ô trống: 8 – 6 . 3 – 0 A. > B. = 4 + 5 7 – 1 7 – 6 8 – 1 6 + 4 9 + 1 10 – 5 8 – 3 Bài 2: Viết các số 7; 4; 9; 5; 8 a. Theo theo thứ tự từ bé đến lớn: b. Theo theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 3: Viết phép tính thích hợp (1 điểm)
  26. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 ĐỀ 12
  27. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 I.TRẮC NGHIỆM : Câu 1. Các số nhỏ hơn 8: A. 4, 9, 6, 0 B. 0, 4, 6, 7 C. 9, 6, 4, 10 Câu 2. Kết quả phép tính: 9 – 3 = ? A. 6 B. 4 C. 2 Câu 3. Các số: 1, 3, 7, 2, 10 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 1, 3, 7, 2, 10 B. 10, 7, 3, 2, 1 C.1, 2, 3, 7, 10 Câu 4. Số cần điền vào phép tính 7 + 0 = 0 + . Là: A. 5 B. 7 C. 1 Câu 5: Trong các số từ 0 đến 10, số lớn nhất có một chữ số là: A. 10 B. 9 C. 7 Câu 6: Dấu điền vào chỗ chấm của: 5 + 4 4 + 5 là: A. > B. < = 6 – 3 4 1 + 2 . 2 + 2 5 9 – 4 3 + 1 . 5 + 1 Bài 6: Quan sát hình và cho biết :
  28. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 + Có . + Có + Có . ĐỀ 13
  29. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 Bài 1: Số? 6 + = 10 + 0 = 8 8 - = 6 9 – = 5 Bài 2: Bài 3: Viết các số: 8, 1 , 5, 10, 7 a) Theo thứ tự từ lớn đến bé: b) Theo thứ tự từ bé đến lớn: Bài 5 : Khoanh tròn vào câu trả lời đúng: a/ 10 - 7 + 3 = A 5 B 6 C 7 b/ 10 + 0 - 5 = A 5 B 6 C 7 Bài 6: Viết phép tính thích hợp:
  30. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 ĐỀ 14 Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống 0 3 5 7 Bài 2: Điền dấu thích hợp vào ô trống: > 9 7 0 3 < = ? 6 6 5 4 Bài 5: a) Khoanh tròn vào số lớn nhất: 7 ; 6 ; 8 ; 2 ; 10 b) Khoanh tròn vào số bé nhất : 3 ; 0 ; 4 ; 10 ; 1 Bài 6: Viết các số 7; 10; 2 ; 8; 5 (2 điểm) a. Theo thứ tự từ bé đến lớn : b. Theo thứ tự từ lớn đến bé : Bài 7: Viết số và dấu để có phép tính thích hợp. (1 điểm) = 4 Bài 8: (1 điểm) Hình vẽ bên có: a) hình vuông. b) hình tam giác.
  31. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 ĐỀ 15 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7điểm) Câu 1: Số ? (M1) Câu 2: Viết số còn thiếu vào ô trống : a. 3 5 b 6 7 Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( 1,5 điểm) (M1) a. + 4 = 7 (1 điểm ) A. 3 B. 0 C. 7 b. 8 – 2 9 (0,5 điểm) A. > B. < C. = Câu 4: (1 điểm )(M2) ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 2+ 2= 4 2 - 1 = 1 2 + 3 = 8 4 – 2 = 3 Câu 5: (0.5 điểm) (M3) 6 + 0 - 2 = ? A. 5 B. 4 C. 6 Câu 6: ( 1 điểm ) (M2) Hình trên có khối hộp chữ nhật Câu 7: ( 1 điểm ) Nối với hình thích hợp ?
  32. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 D. hình vuông E. hình chữ nhật F. hình tam giác II/ PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 8: Tính: (1 điểm) 5 + 0 = 9 – 2 = 8 + 2 = 5 – 1 = Câu 9: Tính: (1 điểm 10 – 1 – 2 = 5 + 1 + 4 = Câu 10: ( 1 điểm ) (M3) Viết Phép tính thích hợp với hình vẽ: ĐỀ 16 Câu 1: (1 điểm) Số ? Điểm 1 5 5 4 2
  33. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 6 59 9 6 5 Câu 2: (1,5 điểm) > 0 1 8 5 9 4 + 0 2 < < 6 Câu 4: (1 điểm) Tính: a) 7 + 2 + 0 = 8 + 1 - 2 = b) 10 - 2 - 1 = 6 + 4 + 0 = Câu 6: (2 điểm) Viết phép tính thích hợp:
  34. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 Câu 7: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Có hình vuông Có tam giác ĐỀ 17 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 1) Các số: 5; 2; 8; 4; 7 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là. (0,5 điểm)
  35. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 A. 2; 5; 4; 8; 7 B. 2; 4; 5; 6; 7; 8 C. 8; 7; 5; 4; 2 2) Dấu thích hợp điền vào ô trống là: (0,5 điểm) 8 6 + 2 A. > B. < C. = 3) Số lớn nhất trong dãy số sau ; 3, 7, 6, 8, 9, là. (0,5 điểm) A. 9 B. 8 C. 3 4. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. (0,5 điểm) A. Có 2 hình tam giác B. Có 3 hình Tự luận : Bài 1: Tính (2 điểm) 6 + 2 = 7 - 1 = 10 + 0 - 4 = 9 - 3 + 3 = Bài 2: Số? (1điểm) + 2 = 2 9 - = 9 Bài 3: Viết phép tính thích hợp (1 điểm). a. b. Viết phép tính thích hợp (1 điểm).
  36. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177
  37. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 ĐỀ 18 Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh vào đáp án đúng: Câu 1: Trong các số từ 0 đến 10, số bé nhất là: a. 0 b. 1 c. 10 Câu 2: Kết quả của phép tính 1 + 2 là: a. 2 b. 3 c. 4 Câu 3: Tiếp theo sẽ là hình nào? a b c B. Phần tự luận: (7 điểm) Câu 1: Số? (1 điểm) Câu 2: Tính (2 điểm) a. 1 + 1 = 3 – 2 = b. 3 10 + 7 - 4 Câu 3: Tính (1 điểm) 5 + 0 + 4 = 10 – 7 + 1 = Câu 4: (1 điểm) Viết các số 5, 0, 2, 8 theo thứ tự từ bé đến lớn: Câu 5: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: (1 điểm) Câu 6: Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng. (1 điểm) = 7 = 9
  38. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 ĐỀ 19 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7điểm) Câu 1: Số ? (M1) Câu 2: Viết số còn thiếu vào ô trống : a. 5 7 b 3 2 Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( 1,5 điểm) (M1) a. + 4 = 7 (1 điểm ) A. 3 B. 0 C. 7 b. 8 – 2 9 (0,5 điểm) A. > B. < C. = Câu 4: (1 điểm )(M2) ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 2+ 2= 4 2 - 1 = 1 2 + 3 = 8 4 – 2 = 3 Câu 5: (0.5 điểm) (M3) 6 + 0 - 2 = ? A. 5 B. 4 C. 6 Câu 6: ( 1 điểm ) (M2) ?
  39. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 Hình trên có : + hình vuông + hình tam giác Câu 7: ( 1 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm II/ PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 8: Điền : > < =(1 điểm) 5 + 3 10 – 1 5 + 2 6 7 7 + 0 Câu 9: Tính: (1 điểm 6 + 3 + 1 = 6 – 3 – 2 = Câu 10: ( 1 điểm ) (M3) Viết Phép tính thích hợp với hình vẽ:
  40. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 ĐỀ 20 I.TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn trước đáp án đúng Câu 1: Số 5 đọc là lăm ? A. Đúng B. Sai Câu 2: Số cần điền vào: 7 + . = 2 + 5 là: A. 3 B. 0 C . 5 Câu 3: Phép tính nào sai? A. 6 – 5 = 2 B. 5 + 4 = 9C . 7 – 3 = 4 Câu 4: Số lớn nhất trong các số: 3 , 2 , 5 là: A. 3 B. 2 C . 5 Câu 5: 10 - 7 + 6 = A. 8 B. 7 C . 9 Câu 6: + 7 > 9 là: A. 1 B. 3 C . 2 Câu 7: Có mấy hình vuông? A. 2 hình vuông B. 1 hình vuông C.3 hình vuông Câu 8: Những hình nào là hình vuông ? II.TỰ LUẬN: Bài 1: Điền dấu , = vào chỗ chấm: 5 + 2 . 2 + 4 5 – 4 . 3 + 1 7 - 2 . 5
  41. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 Bài 2: Từ 1 phép tính cộng viết thành 2 phép tính trừ 5 + 3 = 8 Bài 3 : Quan sát hình và cho biết: Có .hình tam giác. Có .hình tròn. Có hình vuông
  42. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 Câu 1: Điền số? Câu 2: (1điểm) Đánh dấu nhân vào ô trống ở mỗi phép tính có kết quả lớn hơn 7. 9-1 6+2 9-3 8-1 9-1 Câu 3 Câu 4: Số ? 6 + = 8 10 – 7 = + 4 = 8 Câu 5: Điền dấu , = vào chỗ chấm: 6 + 2 3 + 4 9 – 4 5 + 1 4 - 2 3 Câu 6 7
  43. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 Đề 21 Năm học 2020-2021 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng và số TNK Năng lực, phẩm chất điểm Q TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số câu 1 2 1 2 2 2 6 SỐ HỌC: - Biết đếm, đọc, viết,so sánh Câu số Câu Câu Câu Câu Câu các số từ 0 đến 10. 8, 9, - Thực hiện cộng, trừ trong 1 5 2 6,7 10 phạm vi 10. Số điểm 1,0 1,0 1,0 2,0 3,0 2,0 6,0 HÌNH HỌC: Số câu 1 1 2 - Nhận biết được hình Câu số Câu Câu vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật 3 4 - Nhận biết khối hộp chữ Số 1,0 1,0 2,0 nhật, khối lập phương, vị trí điểm định hướng Số câu 2 1 2 2 3 4 6 Tổng Số điểm 2,0 1,0 2,0 2,0 3,0 4,0 6,0 Thời gian làm bài 40 phút (không kể thời gian giao đề ) Họ và tên: Lớp : 1
  44. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 Điểm Nhận xét bài làm Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng ở các số dưới đây: Bài 1: (1,0 điểm) M1. a. Số bé nhất là: A. 7 B. 9 C. 3 b. Số lớn nhất là: A. 9 B. 6 C. 2 Bài 2. (1,0 điểm) M2: a. (0,25 điểm) Kết quả của phép tính 6 + 4 = A. 2 B. 10 C. 4 b. (0,25 điểm) Kết quả của phép tính 9 - 7 = A. 2 B. 7 C. 9 c. (0,5 điểm) Kết quả của phép tính 2 + 2 + 1 = A. 9 B. 5 C. 3 Bài 3. (1,0 điểm) M1 Số? Hình bên có hình tam giác Hình bên có hình vuông Hình bên có hình tròn Bài 4. (1,0 điểm) M2 Số? Bên trái có khối lập phương Bên phải có khối hộp chữ nhật Bài 5: (1,0 điểm) M 1. Điền số thích hợp vào ô trống 0 1 3 5 6 9 Bài 6: (1,0 điểm) M2. Tính
  45. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 10 - 3 = 9 - 5 = 7 + 2 = 3 + 2 = Bài 7: (1,0 điểm ) M2. Điền dấu >, < , = 10 5 7 7 6 9 9 5 Bài 8. (1,0 điểm) M3. Tính 10 - 5 - 3 = 9 + 1 - 3 = 1 + 2 + 3 = 6 - 3 + 5 = Bài 9. (1,0 điểm) M3. Viết phép tính thích hợp với hỡnh vẽ Bài 10. (1,0 điểm) M4. Từ các số 3, 6, 9 và các dấu +, -, = em hãy lập 1 phép tính cộng và 1 phép tính trừ? HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN: Bài 1: (1,0 điểm) M1. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng ở các số dưới đây: a. Số bé nhất là: (0,5 điểm) C. 3 b. Số lớn nhất là: (0,5 điểm) A. 9 Bài 2. (1,điểm) M2: a (0,25 điểm) B. 10 b. (0,25 điểm) A. 2 c. (0,5 điểm) B. 5 Bài 3. (1,0 điểm) M1 Số? Hình bên có 4 hình tam giác
  46. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 Hình bên có 2 hình vuông Hình bên có 1 hình tròn Bài 4. (1,0 điểm) M2 Số? Bên trái có 2 khối lập phương Bên phải có 1 khối hộp chữ nhật Bài 5: (1,0 điểm) M 1. Học sinh điền đúng mỗi ô, cho 0,2 điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Bài 6: (1,0 điểm) M2. Tính Học sinh làm đúng mỗi phép tính, cho 0,25 điểm 10 - 3 = 7 9 - 5 = 4 7 + 2 = 9 3 + 2 =5 Bài 7: (1,0 điểm ) M2. Điền dấu >, 5 7 =7 6 9 9 5 Bài 8. (1,0 điểm) M3. Tính Học sinh làm đúng mỗi phép tính, cho 0,25 điểm 10 - 5 - 3 = 2 9 + 1 - 3 = 7 1 + 2 + 3 = 6 6 - 3 + 5 = 8 Bài 9. (1,0 điểm) M3. Học sinh viết đúng phép tính với hình vẽ, cho 1,0 điểm
  47. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 4 + 5 = 9 Bài 10. (1,0 điểm) M3. Từ các số 3, 6, 9 và các dấu +, -, = em hãy lập 1 phép tính cộng và 1 phép tính trừ ? - Học sinh lập được 1 phép tính đúng, cho 0,5 điểm Ví dụ: 3 + 6 = 9 9 - 6 = 3 Đinh Quốc Nguyễn - Giáo viên cốt cán - Trường TH Sông Nhạn, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai (0792999177)