Các đề luyện ôn thi học kỳ II môn Toán Lớp 3
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Các đề luyện ôn thi học kỳ II môn Toán Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- cac_de_luyen_on_thi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_3.docx
Nội dung text: Các đề luyện ôn thi học kỳ II môn Toán Lớp 3
- Họ và tên: Chủ đề: THỜI GIAN KHOANH VÀO CHỮ ĐẶT TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG 1. Ngày 30 tháng 4 là ngày chủ nhật thì ngày 1 tháng 5 cùng năm đó là ngày thứ mấy? a) Thứ hai b) Thứ ba c) Thứ tư d) Thứ năm 2. Ngày 30 tháng 5 là ngày thứ hai thì ngày 1 tháng 6 cùng năm đó là ngày thứ mấy? a) Thứ ba b) Thứ tư c) Thứ năm d) Thứ sáu 3. Tháng này là tháng 1 thì tháng sau là tháng mấy? a) Tháng 1 b) Tháng 2 c) Tháng 3 d) Tháng 5 4. Tháng 1 có bao nhiêu ngày? a) 28 ngày b) 29 ngày c) 30 ngày d) 31 ngày 5. Tháng 8 có bao nhiêu ngày? a) 28 ngày b) 29 ngày c) 30 ngày d) 31 ngày 6. Tháng 2 có bao nhiêu ngày? a) 28 ngày b) 29 ngày c) 30 ngày d) 31 ngày 7. Thứ bảy tuần này là ngày 24 tháng 3, thứ bảy tuần sau là ngày bao nhiêu? a) Ngày 31 tháng 3 b) Ngày 17 tháng 3 c) Ngày 1 tháng 4 d) Ngày 2 tháng 4 8. Thứ năm tuần trước là ngày 15 tháng 5, thứ năm tuần này là ngày bao nhiêu? a) Ngày 23 tháng 5 b) Ngày 1 tháng 6 c) Ngày 22 tháng 5 d) Ngày 21 tháng 5 9. Thứ tư tuần này là ngày 24 tháng 4, thứ tư tuần sau là ngày bao nhiêu? a) Ngày 31 tháng 4 b) Ngày 30 tháng 4 c) Ngày 1 tháng 5 d) Ngày 2 tháng 5 10. Nếu tháng 2 năm 2020 có 29 ngày thì tháng 2 năm 2024 có bao nhiêu ngày? a) 28 ngày b) 29 ngày c) 30 ngày d) 31 ngày
- Họ và tên: Chủ đề: ĐẠI LƯỢNG Số? 5 dm 4 cm = .cm 4 m 5 dm = .dm 7 m 8 cm = cm 4 m 5 dm = .cm 2 m 3 dm = dm 2 dm 3 cm = .cm 5 m 4 cm = cm 6 dm 3 cm = cm 2 m 5 cm = cm 3 m 9 dm = cm Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 5 cm, chiều rộng 3 cm. Bài giải Tính chi vi hình vuông có cạnh bằng 8 cm Bài giải Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài bằng 3 cm, chiều rộng bằng 2 cm. Bài giải Tính diện tích hình vuông có cạnh bằng 9 cm. Bài giải Một hình chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 3 cm. a) Tính chu vi hình chữ nhật. b) Tính diện tích hình chữ nhật. Bài giải Tính chu vi hình tam giác có số đo các cạnh là 3 cm, 4 m, 5 cm. Bài giải
- Họ và tên: Chủ đề: CÁC PHÉP TOÁN Tính nhẩm: 2000 + 3000 = 2000 x 2 = . 10000 + 12000 = 5000 x 5 = 10000 + 5000 = 10000 x 2 = 20000 – 10000 = 8000 : 4 = . 15000 – 5000 = 6000 : 3 = 8000 – 2000 = 10000 : 5 = Đặt tính rồi tính: 1524 + 256 5413 + 2496 7019 + 1056 3246 + 13598 . . . . . . . . . . . . 5246 – 312 6918 – 5461 9981 – 9858 10235 – 5678 . . . . . . . . . . . . 240487 – 59871 152679 – 109547 235146 – 189564 236591 – 1591 . . . . . . . . . . . . 1325 x 8 5978 x 6 1398 x 9 6594 x 4 . . . . . . . . . . . . 65987 x 6 98113 x 6 16719 x 9 24693 x 8 . . . . . . . . . . . . 32641 x 5 64119 x 8 15679 x 7 74523 x 3 . . . . . . . . . . . . 25648 x 2 25947 x 6 13984 x 6 16798 x 9 . . . . . . . . . . . . 14613 x 2 26489 x 7 16321 x 8 32164 x 8 . . . . . . . . . . . . 24987 x 6 25649 x 8 31649 x 5 52117 x 3 . . . . . . . . . . . . 16487 x 5 134697 x 9 21614 x 9 31485 x 5 . . . . . . . . . . . .
- Họ và tên: 34691 x 9 32194 x 9 61348 x 3 65217 x 4 . . . . . . . . . . . . 26148 x 8 32187 x 6 26148 x 4 32841 x 6 . . . . . . . . . . . . 16423 x 9 68179 x 5 16487 x 9 61947 x 6 . . . . . . . . . . . . 61251 x 9 31648 x 7 36241 x 9 32154 x 9 . . . . . . . . . . . . 32148 x 6 65431 x 4 15497 x 7 23847 x 9 . . . . . . . . . . . . 33614 x 7 13546 x 8 16481 x 9 61491 x 7 . . . . . . . . . . . . 6412 : 3 1649 : 4 6580 : 7 9146 : 9 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8324 : 9 6325 : 8 1648 : 9 3164 : 8 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1670 : 3 9513 : 5 1350 : 8 1384 : 8 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6132 : 7 . . . . . . . . . 3216 : 4 .
- Họ và tên: . . . . . . 6251 : 6 . 3614 : 5 . . . . . . . 3461 : 3 6215 : 3 6135 : 6 3164 : 9 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51321 : 5 61324 : 9 31647 : 9 36250 : 8 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 61945 : 8 76134 : 9 61947 : 8 31679 : 8 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16241 : 3 61481 : 6 31497 : 7 61324 : 8 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31942 : 8 81320 : 8 31679 : 8 31497 : 5 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 62348 : 7 31840 : 7 16479 : 9 32614 : 8 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Họ và tên: 51264 : 4 61473 : 7 31647 : 9 64152 : 3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31479 : 5 34791 : 6 21467 : 3 32764 : 6 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34918 : 4 32674 : 8 31479 : 5 62148 : 8 . . . . . . . . . . . . . . . . Tính giá trị biểu thức 312 x 3 – 62 1547 – 213 : 3 (134 – 56) x 7 . . . . . . 3461 + 23 – 45 641 + 612 x 8 144 : (58 – 49) . . . . . . 179 – 52 + 67 1000 + 20000 : 4 161 : 7 – 21 . . . . . . 478 x 6 – 24 341 – 25 x 9 3476 x 7 + 215 . . . . . . 375 + 24 : 6 421 x 9 – 354 6214 x 8 – 5241 . . . . . . 6179 x 5 + 62 321 + 347 x 7 647 x (213 – 218) . . . . . . 6941 – 6321 + 512 50 x 4 – 150 314 x (397- 390) . . . . . . 174 : (521 -518) 316 x 7 + 214 (512 – 507) x 6 . . . . . . 135 x 9 - 23 349 + 34 x 8 421 + 415 x 9 . . . . . .
- Họ và tên: 612 : 3 + 14 317 – 527 x 8 (521 + 523) x (561 – 558) . . . . . . 64 : 8 + 623 x 7 214 x 3 + 62 – 186 316 : 4 + 15 x 6 . . . . . . 612 – 312 + 561 x 7 314 x 7 – 564 x 2 521 – 154 x 2 x 4 . . . . . . (35 + 234) x 8 3487 x 32 - 45 6214 – 3212 x 9 . . . . . . Lưu ý: Muốn tìm số hạng chưa biết, ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. VD: 52 + 34 = 86 Số hạng Số hạng Tổng Muốn tìm số bị trừ, ta lấy hiệu cộng với số trừ. Muốn tìm số trừ, ta lấy số bị trừ trừ cho hiệu. VD: 52 - 34 = 18 Số bị trừ Số trừ Hiệu Muốn tìm thừa số chưa biết, ta lấy tích chia cho thừa số đã biết VD: 52 x 4 = 208 Thừa số Thừa số Tích Muốn tìm số bị chia, ta lấy thương nhân với số chia. Muốn tìm số chia, ta lấy số bị chia chia cho thương. VD: 52 : 4 = 13 Số bị chia Số chia Thương Tìm x: X + 3247 = 9146 X + 3621 = 63214 X + 3614 = 84652 . . . . . . X + 6231 = 9310 X + 6252 = 92147 X + 612 = 34987 . . . . . .
- Họ và tên: 49785 + x = 95476 14694 + x = 62480 34952 + x = 90105 . . . . . . 13594 + x = 23749 49762 + x = 60540 70152 + x = 80241 . . . . . . X – 321 = 62490 X – 3156 = 13694 21604 – x = 19324 . . . . . . X – 9012 = 15601 X – 39410 = 35900 91051 – x = 23765 . . . . . . X – 6032 = 8200 2314 – x = 1302 23091 – x = 22019 . . . . . . X – 41200 = 90241 31602 – x = 31054 90132 – x = 80512 . . . . . . X x 9 = 7308 X x 5 = 24050 8 x x = 32816 . . . . . . X x 3 = 16839 X x 2 = 90810 6 x x = 15366 . . . . . . X x 8 = 18832 5 x x = 60250 8 x x = 52184 . . . . . . X x 9 = 20826 9 x x = 2565 3 x x = 17736 . . . . . . 47079 : x = 9 14040 : x = 6 X : 9 = 1054 . . . . . . 31150 : x = 5 8448 : x = 8 X : 8 = 2654 . . . . . . 15680 : x = 8 X : 6 = 4595 X : 9 = 9246 . . . . . . 16905 : x = 7 X : 7 = 7910 X : 8 = 5614 . . . . . .
- Họ và tên: GIẢI BẰNG HAI PHÉP TÍNH 1. Một cửa hàng buổi sáng bán được 13 kg đường. Buổi chiều bán được số đường gấp ba lần số đường bán được vào buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường? Bài giải 2. Mai có 10 nhãn vở, An có số nhãn vở gấp năm lần số nhãn vở của Mai. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu cái nhãn vở? Bài giải 3. Một cửa hàng buổi sáng bán được 3 kg đường. Buổi chiều bán được số đường gấp hai lần số đường bán được vào buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường? Bài giải 4. Mỹ hái được 5 bông hoa. Số bông hoa Linh hái được gấp sáu lần số hoa Mỹ hái được. Hỏi hai bạn hái được tất cả bao nhiêu bông hoa? Bài giải 5. Mai có 9 nhãn vở, An có số nhãn vở gấp năm lần số nhãn vở của Mai. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu cái nhãn vở? Bài giải
- Họ và tên: 6. Đàn gà có 15 gà trống, số gà mái gấp bốn lần số gà trống. Hỏi đàn gà có tất cả bao nhiêu con? Bài giải 7. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 28 lít dầu. Số dầu ngày thứ hai bán được bằng 1/7 số dầu bán được của ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu? Bài giải 8. Mỹ hái được 40 bông hoa. Số bông hoa Linh hái được bằng 1/5 số hoa Mỹ hái được. Hỏi hai bạn hái được tất cả bao nhiêu bông hoa? Bài giải 9. Mỹ hái được 50 bông hoa. Số bông hoa Linh hái được bằng 1/5 số hoa Mỹ hái được. Hỏi hai bạn hái được tất cả bao nhiêu bông hoa? Bài giải 10. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 64 lít dầu. Số dầu ngày thứ hai bán được bằng 1/8 số dầu bán được của ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu? Bài giải
- Họ và tên: 11. Mỹ hái được 36 bông hoa. Số bông hoa Linh hái được bằng 1/4 số hoa Mỹ hái được. Hỏi hai bạn hái được tất cả bao nhiêu bông hoa? Bài giải 12. Đàn gà có 40 gà trống, số gà mái bằng 1/8 số gà trống. Hỏi đàn gà có tất cả bao nhiêu con? Bài giải 13. Một cửa hàng buổi sáng bán được 24 kg đường. Buổi chiều bán được số đường bằng 1/6 số đường bán được vào buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường? Bài giải 14. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 34 lít dầu. Số dầu ngày thứ hai bán được bằng 1/2 số dầu bán được của ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu? Bài giải 15. Ngăn trên có 32 quyển sách. Số quyển sách ở ngăn dưới bằng 1/4 số quyển ở ngăn trên. Hỏi cả hai ngăn có bao nhiêu quyển sách? Bài giải
- Họ và tên: 16. Mỹ hái được 47 bông hoa, Linh hái được ít hơn Mỹ 46 bông hoa. Hỏi hai bạn hái được tất cả bao nhiêu bông hoa? Bài giải 17. Một cửa hàng buổi sáng bán được 17 kg đường. Số đường buổi sáng bán được ít hơn số đường bán trong buổi chiều là 51 kg. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô- gam đường? Bài giải 18. Một cửa hàng buổi sáng bán được 28 kg đường. Số đường buổi sáng bán được ít hơn số đường bán trong buổi chiều là 12 kg. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô- gam đường? Bài giải 19. Một cửa hàng buổi sáng bán được 26 kg đường. Số đường buổi sáng bán được ít hơn số đường bán trong buổi chiều là 45 kg. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô- gam đường? Bài giải
- Họ và tên: 20. Băng giấy đỏ dài 25 cm, băng giấy xanh ngắn hơn băng giấy đỏ 14 cm. Hỏi cả hai băng giấy dài bao nhiêu xăng-ti-mét? Bài giải 21. Băng giấy đỏ dài 51 cm, băng giấy xanh ngắn hơn băng giấy đỏ 43 cm. Hỏi cả hai băng giấy dài bao nhiêu xăng-ti-mét? Bài giải 22. Tổ một gấp được 46 cái thuyền, tổ hai gấp được nhiều hơn tổ một 6 cái thuyền. Hỏi cả hai tổ gấp được bao nhiêu cái thuyền? Bài giải 23. Mai có 21 nhãn vở, An có nhiều hơn Mai 3 nhãn vở. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu cái nhãn vở? Bài giải 24. Mỹ hái được 8 bông hoa, Linh hái được nhiều hơn Mỹ 65 bông hoa. Hỏi hai bạn hái được tất cả bao nhiêu bông hoa? Bài giải
- Họ và tên: 25. Một cửa hàng buổi sáng bán được 49 kg đường. Số đường buổi sáng bán được nhiều hơn số đường bán trong buổi chiều 32 kg. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô- gam đường? Bài giải 26. Mỹ hái được 13 bông hoa, Linh hái được nhiều hơn Mỹ 45 bông hoa. Hỏi hai bạn hái được tất cả bao nhiêu bông hoa? Bài giải 27. Băng giấy đỏ dài 40 cm, băng giấy xanh dài hơn băng giấy đỏ 15 cm. Hỏi cả hai băng giấy dài bao nhiêu xăng-ti-mét? Bài giải 28. Một cửa hàng buổi sáng bán được 52 kg đường. Số đường buổi sáng bán được nhiều hơn số đường bán trong buổi chiều 27 kg. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường? Bài giải 29. Băng giấy đỏ dài 11 cm, băng giấy xanh dài hơn băng giấy đỏ 2 cm. Hỏi cả hai băng giấy dài bao nhiêu xăng-ti-mét? Bài giải
- Họ và tên: 30. Tổ một gấp được 28 cái thuyền, tổ hai gấp được nhiều hơn tổ một 11 cái thuyền. Hỏi cả hai tổ gấp được bao nhiêu cái thuyền? Bài giải
- Họ và tên: RÚT VỀ ĐƠN VỊ 1. Có 90 viên thuốc chứa đều trong 9 vỉ. Hỏi 6 vỉ thuốc đó có bao nhiêu viên thuốc? Bài giải 2. Có 7 quyển vở được xếp đều vào 7 ngăn. Hỏi 6 ngăn đó có bao nhiêu quyển vở? Bài giải 3. Mua 7 quyển vở hết 49 đồng. Hỏi mua 9 quyển vở như thế thì hết bao nhiêu tiền? Bài giải 4. Có một số can như nhau để dựng dầu, biết 5 can đựng được 40 lít dầu. Hỏi 4 can như vậy đựng được bao nhiêu lít? Bài giải 5. Cứ 9 con voi ăn hết 90 kg mía trong một tháng. Hỏi đàn voi có 2 con ăn hết bao nhiêu ki-lô- gam trong một tháng? Bài giải 6. Có 60 viên thuốc chứa đều trong 3 vỉ. Hỏi một vỉ thuốc đó có bao nhiêu viên thuốc? Bài giải
- Họ và tên: 7. Cứ 4 học sinh trồng được 36 cây. Hỏi 2 học sinh trồng được bao nhiêu cây? Bài giải 8. 92 nghìn đồng mua được 4 gói kẹo. Hỏi nếu mua 8 gói kẹo như thế thì hết bao nhiêu nghìn đồng? Bài giải 9. Có một số can như nhau để dựng dầu, biết 5 can đựng được 15 lít dầu. Hỏi 8 can như vậy đựng được bao nhiêu lít? Bài giải 10. Cứ 7 con voi ăn hết 91 kg mía trong một tháng. Hỏi đàn voi có 5 con ăn hết bao nhiêu ki-lô- gam trong một tháng? Bài giải 11. 3 ô tô chở được 21 cái máy tiện. Hỏi 8 ô tô như vậy chở được bao nhiêu cái máy tiện? Bài giải
- Họ và tên: 12. 76 nghìn đồng mua được 2 gói kẹo. Hỏi nếu mua 8 gói kẹo như thế thì hết bao nhiêu nghìn đồng? Bài giải 13. 3 ô tô chở được 33 cái máy tiện. Hỏi 8 ô tô như vậy chở được bao nhiêu cái máy tiện? Bài giải 14. Cứ 4 học sinh trồng được 32 cây. Hỏi 3 học sinh trồng được bao nhiêu cây? Bài giải 15. Trong vườn ươm, người ta đã ươm 54 cây giống trên 9 lô đất, các lô đều có số cây như nhau. Hỏi 2 lô đất đó có bao nhiêu cây? Bài giải 16. Cứ 3 học sinh trồng được 66 cây. Hỏi 7 học sinh trồng được bao nhiêu cây? Bài giải
- Họ và tên: 17. Có 78 kg gạo đựng đều trong 6 bao. Hỏi 4 bao gạo đó có bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải 18. Cứ 2 học sinh trồng được 50 cây. Hỏi 3 học sinh trồng được bao nhiêu cây? Bài giải 19. Cứ 4 học sinh trồng được 44 cây. Hỏi 3 học sinh trồng được bao nhiêu cây? Bài giải 20. Có 84 kg gạo đựng đều trong 7 bao. Hỏi 2 bao gạo đó có bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải 21. Trong vườn ươm, người ta đã ươm 32 cây giống trên 4 lô đất, các lô đều có số cây như nhau. Hỏi một lô đất đó có bao nhiêu cây? Bài giải
- Họ và tên: 22. Có một số can như nhau để dựng dầu, biết 4 can đựng được 80 lít dầu. Hỏi 5 can như vậy đựng được bao nhiêu lít? Bài giải 23. 90 nghìn đồng mua được 6 gói kẹo. Hỏi nếu mua 2 gói kẹo như thế thì hết bao nhiêu nghìn đồng? Bài giải 24. Cứ 4 quyển vở mua hết 16 đồng. Hỏi nếu có 36 đồng thì mua được bao nhiêu quyển vở? Bài giải 25. Trong vườn ươm, người ta đã ươm 48 cây giống trên 8 lô đất, các lô đều có số cây như nhau. Hỏi 6 lô đất đó có bao nhiêu cây? Bài giải 26. Cứ 3 quyển vở mua hết 27 đồng. Hỏi nếu có 18 đồng thì mua được bao nhiêu quyển vở? Bài giải 27. Cứ 6 quyển vở mua hết 12 đồng. Hỏi nếu có 6 đồng thì mua được bao nhiêu quyển vở? Bài giải
- Họ và tên: 28. Cứ 3 ô tô chở được 24 cái máy tiện. Hỏi cần bao nhiêu ô tô để trở hết 32 cái máy tiện? Bài giải 29. Một cửa hàng có 6 thùng nước mắm như nhau chứa tổng cộng 54 lít. Cửa hàng đã bán hết 36 lít. Hỏi cửa hàng đã bán bao nhiêu thùng nước mắm? Bài giải 30. Có 72 kg gạo đựng đều trong 8 bao. Hỏi 54 kg gạo đựng đều trong bao nhiêu bao như thế? Bài giải
- Họ và tên: Chủ đề: HÌNH HỌC Vẽ đường tròn tâm O, đường kính 8 cm. Hỏi bán kính của đường tròn tâm O dài bao nhiêu? Vẽ đường tròn tâm I, bán kính 3 cm. Hỏi đường kính của đường tròn tâm I dài bao nhiêu?