Câu hỏi trắc nghiệm môn Lịch sử Lớp 11

doc 8 trang thungat 4810
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm môn Lịch sử Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doccau_hoi_trac_nghiem_mon_lich_su_lop_11.doc

Nội dung text: Câu hỏi trắc nghiệm môn Lịch sử Lớp 11

  1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ LỚP 1: Nguyên nhân trực tiếp dẫn tới chiến tranh thế giới thứ nhất? A:Sự hung hãn của Đức B: Thái tử Á0-Hung bị ám sát C; Mâu thuẫn Anh_Pháp D: Mâu thuẫn về vấn đề thuộc địa 2: Trong cuộc đua giành giật thuộc địa nước nào hung hãn nhất? A: Mĩ. B:Anh C: Đức D: Nhật 3: Lãnh tụ phong trào Duy Tân ở Trung Quốc là ai? A: Hồng Tú Toàn. B: Tôn Trung Sơn. C: Lương Khải Siêu_Khang Hữu Vi 4: Nước nào ở Đông Nam Á không trở thành thuộc địa của thực dân phương Tây? A: Mã lai. B: Xiêm. C: Bru nây. D: Xin ga po 5: Nguyên nhân sâu xa dẫn tới chiến tranh thế giới thứ nhất? A: Sự thù địch Anh_Pháp. B: Sự hình thành phe liên minh C: Mâu thuẫn về vấn đề thuộc địa. D: Sự tranh chấp lãnh thổ châu Âu 6: Phe Liên Minh gồm những nước nào? A: Đức_Ý_Nhật. B: Đức_Aó hung. C: Đức_Nhật_Aó. D: Đức_Nhật_Mĩ 7: Xiêm là nước duy nhất Đông Nam Á duy nhất không trở thành thuộc địa là do? A: Duy trì chế độ phong kiến. B: Tiến hành cách mạng tư sản C: Tăng cường khả năng quốc phòng. D: chính sách duy tân của Ra ma V 8: Cuộc khởi nghĩa thể hiên tinh thần đoàn kết hai nước Việt Nam_ Cam pu chia trong cuộc đấu tranh chống thực dân pháp? A: Khởi nghĩa Si vô tha. B : Khởi nghĩa A cha xoa C : Khởi nghĩa Pu côm pô. D : K hởi nghĩa Ong kẹo 9: Lãnh tụ Tôn Trung Sơn theo khuynh hướng nào? A: Trung lập. B: Dân chủ tư sản. C: Quân chủ lập hiến. D: Nền cộng hòa 10: Với điều ước nào Trung Quốc thực sự trở thành nước nữa thuộc địa nữa phong kiến? A: Tân Sửu. B: Nam Kinh. C:Bắc Kinh. D:Nhâm Ngọ 11: Phong trào Duy Tân diễn ra trong thời gian nào? A: 1989. B: 1898. C: 1901. D: 1902 12: Tính chất của chiến tranh thế giới thứ nhất? A: Chính nghĩa thuộc về phe lien minh. B: Chính nghĩa thuộc về phe hiệp ước C: Chiến tranh đế quốc xâm lược phi nghĩa. D:Chính nghĩa thuộc về nhân dân 13: Trong quá trình chiến tranh thế giới 1 sự kiện nào đánh dấu nước chuyển biến lớn trong cục diên chính trị thế giới? A: Thất bại thuộc về phe liên minh. B:Chiến thắng Véc_đoong C: Mĩ tham chiến. D: Cách mạng tháng 10 Nga 14: Địa bàn bùng nổ phong trào Nghĩa Hòa Đoàn ở Trung Quốc? A: Sơn Tây. B: Sơn Đông. C: Trực Lệ. D: Bắc Kinh 15: Kết qua chiến tranh thế giới 1 nằm ngoài dự tính của các nước đế quốc? A: 10 triệu người chết. B; Sự thất bại của phe liên minh C: Thành công của cách mạng tháng 10 Nga D: Phong trào yêu nước phát triển 16 .Giai cấp tư sản Trung Quốc ra đời và lớn mạnh lên vào thời gian nào? A. Cuối thế kỉ XVIII và lớn mạnh vào cuối thế kỉ XIX. B. Cuối thế kỉ XIX và lớn mạnh vào đầu thế kỉ XX. C. Cuối thế kỉ XIX và lớn mạnh vào cuối thế kỉ XX. D. Đầu thế kỉ XVIII và lớn mạnh vào cuối thế kỉ XIX. 17 .Nữ hoàng Anh tuyên bố mình là Nữ hoàng Ấn Độ vào thời điểm nào? A. Ngày 1 -1 - 1877. C. Ngày 1 -11 - 1887. B. Ngày 11 -1 - 1877. D. Ngày 11 -11- 1877. 18. Sau cuộc cải cách Minh Trị, tầng lớp Samurai chủ trương xây dựng nước Nhật trên ưu thế nào? A. Sức mạnh quân sự. C. Truyền thống văn hóa lâu đời. B. Sức mạnh kinh tế. D. Sức mạnh áp chế về chính trị
  2. 19 .Nước nào ở Mĩ La tinh giành độc lập đầu tiên? Vào thời gian nào? A. Ha-i-ti, 1802. C. Ha-i-ti, 1804. B. Mê-hi-cô, 1821. D. Bra-xin, 1791. 20. Trong 20 năm đầu đấu tranh (1885-1905), Đảng Quốc đại chủ trương dùng phương pháp gìđể đấu tranh đòi Chính phủ Anh thực hiện cải cách ở Ấn Độ? A. Dùng phương pháp ôn hòa. C. Dùng phương pháp thương lượng B. Dùng phương pháp bạo lực. D. Dùng phương pháp đấu tranh chính trị. 21 .Vì sao Thái Lan vẫn giữ được độc lập tương đối vào thế kỉ XIX? A. Vì đã thực hiện chính sách ngoại giao khôn khéo và mềm dẻo. B. Được Mĩ bảo trợ về quân sự. C. Sự chiến đấu anh dũng của nhân dân. D. Địa hình nhiều sông ngòi, đồi núi khó xâm nhập. 22 .Với điều ước Tân Sửu, Trung Quốc phải chấp nhận những điều khoản nặng nề nào? A. Trả một khoản tiền lớn để bồi thường chiến phí và để cho các nước đế quốc được quyền đóng quân ở Bắc Kinh. B. Các nước đế quốc được quyền can dự vào công việc đối nội và đối ngoại của Trung Quốc. C. Để cho các nước đế quốc được quyền đóng quân ở Bắc Kinh. D. Trả một khoản tiền lớn để bồi thường chiến phí. . 23. Trong khoảng 25 năm cuối thế kỉ XIX, dưới chính sách cai trị tàn bạo của thực dân Anh số người chết đói ở Ấn Độ là bao nhiêu? A. 36 triệu người. C. 26 triệu người. B. 27 triệu người. D. 16 triệu người. 24. Vào thời gian nào thì chế độ Mạc phủ ở Nhật Bản lâm vào khủng hoảng và suy yếu? A. Giữa thế kỉ XIX. C. Đầu thế kỉ XIX. B. Cuối thế kỉ XVIII. D. Cuối thế kỉ XIX. 25 .Chủ nghĩa xã hội không tưởng có điểm chung là gì? A. Mơ ước một xã hội tốt đẹp. C. Coi lao động là nghĩa vụ. B. Chủ trương xóa bỏ giai cấp. D. Thừa nhận chế độ tư hữu. 26 .Quốc gia nào là những nước đi đầu trong việc đi xâm chiếm khu vực Mĩ Latinh ? A. Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha. C. Pháp và Bồ Đào Nha. B. Anh và Hà Lan. D. Hà Lan và Tây Ban Nha. 27 Sự kiện nao đánh dấu Căm-pu-chia trở thành thuộc địa của Pháp ? A) Pháp gạt bỏ ảnh hưởng của Xiêm B) Pháp gây áp lực buộc vua Nô-rô-đôm chấp nhân quyền bảo hộ. C) Vua Nô-rô-đôm kí hiệp ước năm 1884 D) Các giáo sĩ Phương Tây xâm nhập vào Căm-pu-chia 28 .Tháng 11/ 1917 có sự kiên nào xảy ra ở Nga ? A) Nga kí hòa ước Brét - Li-tốp với Đức B) Cách mạng tháng 10 thành công ở Nga C) Cách mạng dân chủ tư sản thành công ở Nga. D.Chính phủ tư sản rút khỏi Chiến tranh thế giới thứ Nhất 29. Bản giao hưởng số 3, số 5, số 9 nổi tiếng của nhà soạn nhạc nào thời Cận đại? A) Mô-da (Người Áo) B) Bét-tô-ven (Người Áo) C) Mô-da (Người Đức) D. Bét-tô-ven (Người Đức) 30 Sự kiện nào Áo – Hung chính thức tuyên chiến với Xéc-bi ? A) 28/06/1914 C) 28/06/1915 D) 28/07/1914 B) 28/07/1915 31. Tổ chức Liên Minh dân tộc các nước Cộng hòa Châu Mĩ được thành lập vào năm nào? A) 1898 B) 1899 C) 1889 D) 1988
  3. 32. Sau chiến tranh Anh – Bô ơ (1899-1902), Anh đã chiếm vùng đất nào ở Châu phi? A) Bắc Phi B) Nam Phi C) Tây Phi D) Đông Phi 33 Năm 1882 ba nước Đức, Áo – Hung, Italia đã thành lập tổ chức nào? A) Hiệp ước C) Liên Minh D) Đối lập B) Hiệp ước – Liên Minh 34. Trong chiến tranh thế giới thứ I chiến dịch Véc-đoong năm 1916 diễn ra ở nước nào? A) Anh C) Đức B) Pháp D) USA- MĨ 35. Nhà soạn nhạc nổi tiếng người Áo thời Cận đại là ai? A) Mô-da C) Traix-cốp-ki B) Bét-tô-ven D . Mác-tuên 36. Tiểu thuyết «Những người khốn khổ» là của tác giả nào? A) LépTôn-xtôi (Người Nga) C ) Mác-Tuên (Người Mĩ) B) Vích-to-Huy-Gô (Người Pháp) D) Pu-skin (Người Nga) 37. Coóc-nây (1606 – 1684) là đại biểu xuất sắc cho nền văn học nào? A) Nền hài kịch Pháp C)Truyện ngụ ngôn Pháp B) Nền bi kịch cổ điển Pháp D) Tiểu thuyêt Pháp 38. Mĩ chính thức tham gia chiến tranh thế giới I từ khi nào? A) 02/04/1917 C) 02/04/1915 B) 04/02/1914 D) 04/02/1915 39. Sự kiện ngày 03/03/1918 đánh dấu nước nào rút khỏi chiến tranh thế giới thứ nhất? ( CHÚ Ý ) A)Đức C) Anh B) Nga D) Pháp 40. Cuộc chiến tranh thế giới lần thứ nhất kết thúc vào ngày nào? A) 11/10/1918 C) 10/11/1918 B) 11/11/1918 D) 01/11/1918 41. Cuộc cải cách Duy Tân Minh trị được tiến hành trên các lĩnh vực nào? A) Chính trị, kinh tế, quân sự và ngoại giao B) Chính trị, quân sự, văn hóa - giáo dục và ngoại giao với Mĩ C) Chính trị, kinh tế, quân sự, văn hóa- giáo dục D) Kinh tế, quân sự, giáo dục và ngoại giao 42. Châu Phi không là thuộc địa của đế quốc nào cuối thế kỉ XIX ? A. Hoa kì. B. Anh. C. Pháp. D. Đức. 43 Nguyên nhân nào dẫn tới việc các nước Phương Tây đua nhau xâu xé Châu Phi ? A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú. B. Có nhiều thi trường để buôn bán. C. Nguồn nhân công dồi dào. D. Sau khi xây dựng xong Kênh đào Xuy-ê. 44. Ở Châu Phi có những quốc gia nào giữ được độc lập trước sự xâm nhập của Phương Tây ? A. Ai Cập. Nam Phi. B. Ê-ti-ô-pi-a, Li-bê-ri-a. C. Ê-ti-ô-pi-a, Công-gô. D. Tô-gô, Ma-đa-gat-ca. 45. Nước nào độc chiếm được Ai Cập kiểm soát kênh Xuy-ê ? A. Anh. B. Pháp. C. Đức. D. Mĩ. 46. Mĩ tham chiến cùng với phe Hiệp Uớc trong giai đoạn thứ hai của cuộc chiến mục đích gì ? A. Giúp các nước đánh bại quân Đức.
  4. B. Chia lợi trong cuộc chiến sắp kết thúc. C. Tiêu diệt tên trùm chiến tranh Đức. D. Đòi lại quyền lợi cho các nước Anh, Pháp, Nga 47. Số người bị chết trong chiến tranh thế giới thứ nhất lên A. 10 triệu người B. 53 triệu người C. 20 triệu người D. 90 triệu người 48. Chính sách cải cách của Rama V là: A. Đóng cửa, không giao lưu với phương tây B. Mở của buôn bán với nước ngoài C. Phát triển đất nước theo hướng tư bản chủ nghĩa D. Câu B, C đúng 49 Những đại diện tiêu biểu của chủ nghĩa xã hội không tưởng là : A. Mông-te-xki-ơ, Vôn-te, Rút-xô. B. Mác và Ăng-ghen. C. Xi-mông. Phu-ri-ê, Ô-oen. D. Vôn-te, Rút-xô, Ô-oen. 50/ Hai giai cấp cơ bản của xã hội tư bản là a) Vô sản và tư sản. b) Nông dân và địa chủ. c) Quý tộc và tư sản. d) Thợ thủ công và chủ xưởng CÂU 1. Nối các sự kiện với thời gian đúng ( 1,0 đ) Sự kiện Thời gian. 1. Khởi nghĩa do Hoàng thân Si-vô tha lãnh đạo. a. Năm 1868 2. Áo – Hung tuyên chiến với Xéc-bi. b. 11/ 11/ 1918. 3. Vua Ra- ma V tiến hành cải cách. c. 28/7/ 1914 4. Đức kí hiệp ước đầu hàng không điều kiện d. 1861 - 1892 e. 1861 - 1863 CÂU 2. Nối các tác giả và tác phẩm văn học thời Cận đại ( 1,0 đ) Tác giả Tác phẩm 1. Vich-to Huy-gô a. Cuộc phiêu lưu của Tôm Xoay-ơ 2. Lép Tôn-xtôi b. Lão hà tiện 3. Mác Tu-ên c. Tiếng gọi nơi hoang dã 4. Giắc Lơn-đơn d. Những người khốn khổ e. Chiến tranh và hòa bình Sự kiện Thời gian. 1. Khởi nghĩa do Hoàng thân Si-vô tha lãnh đạo. a. Năm 1868 2. Áo – Hung tuyên chiến với Xéc-bi. b. 11/ 11/ 1918. 3. Vua Ra- ma V tiến hành cải cách. c. 28/7/ 1914 4. Đức kí hiệp ước đầu hàng không điều kiện d. 1861 - 1892 e. 1861 - 1863
  5. 51. Đến giữa thế kỉ XIX, quyền hành thực tế ở Nhật Bản nằm trong tay của ai? A. Thiên Hoàng B. Tư sản C. Tướng quân D. Thủ tướng 52. Chế độ Mạc Phủ ở Nhật lâm vào khủng hoảng, suy yếu vào thời gian nào? A. Cuối thế kỉ XVIII. B. Cuối thế kỉ XIX. C. Đầu thế kỉ XIX. D. Giữa thế kỉ XIX. 53. Năm 1854, xãy ra sự kiện gì ở Nhật? A. Mĩ buộc Nhật phải “mở cửa” B. Mĩ, các nước đế quốc tấn công Nhật. D. Thiên Hoàng mất. 54. Ngoài Mĩ, còn những nước đế quốc nào bắt Nhật kí hiệp ước bất bình đẳng? A. Anh, Pháp, Nga, Hà Lan. B. Anh, Pháp, Đức, Áo. C. Anh, Pháp, Nga, Trung Quốc. D. Anh, Pháp, Nga, Đức. 55. Để thoát kỏi tình trạng khủng hoảng toàn diện của đất nước vào giữa thế kỉ XIX, Nhật Bản đã: A. Duy trì chế độ phong kiến B. Tiến hành những cải cách tiến bộ. C. Nhờ sự giúp đỡ của các nước tư bản phương Tây D. Thiết lập chế độ Mạc Phủ mới. 56. Ai là người tiến hành cuộc Duy tân ở Nhật? A. Tướng quân B. Minh Trị. C. Tư sản công nghiệp. D. Quý tộc, tư sản hóa. 57. Cuộc Duy tân minh Trị diễn ra vào thời gian nào? A. 1/1867 B. 1/ 1868 C. 3/ 1868 D. 3/ 1869 58. Cuộc cải cách Duy Tân Minh trị được tiến hành trên các lĩnh vực nào? A. Chính trị, kinh tế, quân sự và ngoại giao B. Chính trị, quân sự, văn hóa - giáo dục và ngoại giao với Mĩ C. Chính trị, kinh tế, quân sự, văn hóa- giáo dục D. Kinh tế, quân sự, giáo dục và ngoại giao. 59. Trong chính phủ mới của Minh Trị, tầng lớp nào giữ vai trò quan trọng? A. Quý tộc tư sản hóa B. Tư sản C. Quý tộc phong kiến D. Địa chủ 60. Trong Hiến pháp mới năm 1889 của Nhật, thể chế mới là? A. Cộng hòa. B. Quân chủ lập hiến C. Quân chủ chuyên chế D. Liên bang. 61. Nhật Bản chuyển sang giai đoạn Đế quốc chủ nghĩa vào thời gian nào? A. Cuối thế kỉ XIX. B. Giữa thế kỉ XIX. C. Đầu thế kỉ XX. D. Đầu thế kỉ XIX. 62. Những ngành kinh tế phát triển nhanh sau cải cách ở Nhật? A. Nông nghiệp, công nghiệp, đường sắt, ngoại thương. B. Công nghiệp, ngoại thương, hàng hải, ngân hàng. C. Công nghiệp, đường sắt, hàng hải, ngoại thương. D. Nông nghiệp, công nghiệp, ngoại thương, hàng hải. 63. Các công ti độc quyền đầu tiên ở Nhật ra đời trong các ngành kinh tế nào? A. Công nghiệp, thương nghiệp, ngân hàng. B. Công nghiệp, ngoại thương, hàng hải C. Nông nghiệp, công nghiệp, ngoại thương. D. Nông nghiệp, thương nghiệp, ngân hàng. 64. Hai công ti độc quyền đầu tiên ở Nhật Bản là? A. Honđa và Mit-xưi. B. Mit- xưi và Mít-su-bi-si. C. Panasonic và Mít-su-bi-si. D. Honđa và Panasonic. 65. Vai trò của các công ty độc quyền ở Nhật Bản?
  6. A. Lũng đoạn về chính trị B. Chi phối, lũng đoạn cả kinh tế lẫn chính trị. C. Chi phối nền kinh tế. D. Làm chủ tư liệu sản xuất trong xã hội 66. Nhật Bản chuyển sang giai đoạn Đế quốc chủ nghĩa gắn liền với các cuộc chiến tranh xâm lược: A. Đài Loan, Trung Quốc, Pháp. B. Đài Loan, Nga, Mĩ. C. Nga, Đức, Trung Quốc. D. Đài Loan, Trung Quốc, Nga. 67. Sau cuộc cải cách Minh Trị, tầng lớp Samurai chủ trương xây dựng nước Nhật bằng: A. Sức mạnh quân sự. B. Sức mạnh kinh tế. C. Truyền thống văn hóa lâu đời. D. Sức mạnh áp chế về chính trị 68. Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Nhật? A. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến. B. Chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi. C. Chủ nghĩa đế quốc thực dân. D. Chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt. 69. Công nhân lao động Nhật một ngày phải làm việc bao nhiêu giờ? A. 10 → 12 giờ B. 12 → 14 giờ C. 12 → 13 giờ D. 13 → 14 giờ 70. Sự bóc lột của giai cấp tư sản Nhật Bản đã dẫn đến hậu quả: A. Phong trào đấu tranh của công nhân tăng. B. Tư sản phương Tây tìm cách xâm nhập vào Nhật Bản C. Công nhân bỏ làm nên thiếu lao động D. Công nhân Nhật Bản tìm cách ra nước ngoài 71. Đảng Xã hội dân chủ Nhật Bản ra đời vào thời gian nào? Do ai lãnh đạo? A. 1900 - Xen Ca-tai-a-ma B. 1901 – Ca-tai-a-ma Xen. C. 1902 – Ya-ma-hi-tô D. 1904 – Sai-gô 72. Chế độ Mạc Phủ ở Nhật Bản giữa thế kỉ XIX đứng trước nguy cơ và thử thách nghiêm trọng là: A. Nhân dân trong nước nổi dậy chống đối B. Nhà Thanh -Trung Quốc chuẩn bị xâm lược C. Mâu thuẫn giữa các giai cấp ngày càng gay gắt. D. Các nước tư bản dùng vũ lực đòi Nhật Bản phải mở cửa 73: Nguyên nhân nào dẫn đến chế độ Mạc Phủ ở Nhật Bản sụp đổ? A. Các nước phương tây dùng quân sự đánh bại Nhật Bản. B. Thất bại trong cuộc chiến tranh với nhà Thanh. C. Phong trào đấu tranh của các tầng lớp nhân dân vào những năm 60 của thế kỉ XIX. D. Chế độ Mạc Phủ suy yếu tự sụp đổ. 74. Tại sao Nhật Bản phải tiến hành cải cách? A. Để duy trì chế độ phong kiến. B. Để thoát khỏi nước phong kiến lạc hậu C. Để tiêu diệt Tướng quân. D. Để bảo vệ quyền lợi quý tộc phong kiến. 75. Nội dung nào được coi là nhân tố “chìa khóa” trong cải cách? A. Xóa bỏ chế độ Mạc Phủ. B. Thống nhất thị trường, tự do mua bán. C. Đổi mới quân sự. D. Đổi mới giáo dục. 76 Cải cách Minh Trị đã mang lại kết quả gì cho Nhật Bản? A. Thoát khỏi số phận một nước thuộc địa. B. Trở thành nước tư bản chủ nghĩa đầu tiên ở Châu Á. C. Xóa bỏ chế độ phong kiến D. Câu a và b đúng. 77. Tính chất của cuộc Duy tân năm 1868 ở Nhật?
  7. A. Cách mạng tư sản B. Chiến tranh đế quốc phi nghĩa. C. Cách mạng xã hội chủ nghĩa. D. Cách mạng tư sản không triệt để 78. Tính chất của cuộc chiến tranh Nga- Nhật (1904-1905)? A. Chiến tranh giải phóng dân tộc. B. Chiến tranh phong kiến. C. Chiến tranh đế quốc. D. Tất cả các câu trên. 79. Tại sao gọi cải cách của Minh Trị là cuộc cách mạng tư sản không triệt để? A. Giai cấp tư sản chưa thật sự nắm quyền. B. Nông dân được phép mua bản ruộng đất. C. Liên minh quý tộc – tư sản nắm quyền. D. Chưa xóa bỏ những bất bình đẳng với đế quốc. 80. Nhật Bản xác định biện pháp chủ yếu để vươn lên trong thế giới tư bản chủ nghĩa là gì? A. Chạy đua vũ trang với các nước tư bản chủ nghĩa. C. Tiến hành chiến tranh giành giật thuộc địa, mở rộng lãnh thổ. B. Mở rộng lãnh thổ ra bên ngoài. D. Tăng cường tiềm lực kinh tế và quốc phòng .81; Khởi nghĩa Thái Bình Thiên Quốc ở Trung Quốc diễn ra trong bao nhiêu năm? A: 12 năm. B: 13 năm C: 14 năm D: 15 năm 82: Trước thái độ của triều đình Mãn Thanh đối với đế quốc.Nhân dân Trung Quốc có hành động gì? A: Đầu hàng đế quốc. B: Nổi dậy đấu tranh C: Thỏa hiệp với đế quốc D: Lợi dụng đế quốc chống phong kiến 83: Nhân dân Phi lip pin chống chủ nghĩa thực dân nào? A: Anh_Pháp. B: Tây ban nha_Mĩ C: Pháp_Hà lan D; Mĩ_Anh 84: Nguyên nhân trực tiếp dẫn tới chiến tranh thế giới thứ nhất? A:Sự hung hãn của Đức B: Thái tử Á0-Hung bị ám sát C; Mâu thuẫn Anh_Pháp D: Mâu thuẫn về vấn đề thuộc địa 85: Trong cuộc đua giành giật thuộc địa nước nào hung hãn nhất? A: Mĩ. B:Anh C: Đức D: Nhật 86: Lãnh tụ phong trào Duy Tân ở Trung Quốc là ai? A: Hồng Tú Toàn. B: Tôn Trung Sơn. C: Lương Khải Siêu_Khang Hữu Vi 87: Khởi nghĩa Thái Bình Thiên Quốc là cuộc đấu tranh của giai cấp nào? A: Tư sản. B: Nông dân. C: Thợ thủ công. D: Công nhân 88: Nước nào ở Đông Nam Á không trở thành thuộc địa của thực dân phương Tây? A: Mã lai. B: Xiêm. C: Bru nây. D: Xin ga po 89: Nguyên nhân sâu xa dẫn tới chiến tranh thế giới thứ nhất? A: Sự thù địch Anh_Pháp. B: Sự hình thành phe liên minh C: Mâu thuẫn về vấn đề thuộc địa. D: Sự tranh chấp lãnh thổ châu Âu 90: Phe Liên Minh gồm những nước nào? A: Đức_Ý_Nhật. B: Đức_Aó hung. C: Đức_Nhật_Aó. D: Đức_Nhật_Mĩ 91: Xiêm là nước duy nhất Đông Nam Á duy nhấtkhoong trở thành thuộc địa là do? A: Duy trì chế độ phong kiến. B: Tiến hành cách mạng tư sản C: Tăng cường khả năng quốc phòng. D: chính sách duy tân của Ra ma V 92: Cuộc khởi nghĩa thể hiên tinh thần đoàn kết hai nước Việt Nam_ Cam pu chia trong cuộc đấu tranh chống thực dân pháp? A: Khởi nghĩa Si vô tha. B : Khởi nghĩa A cha xoa C : Khởi nghĩa Pu côm pô. D : K hởi nghĩa Ong kẹo 93: Trong cuộc đua giành giật thuộc địa nước nào hung hãn nhất? A: Anh. B: Nhật. C: Đức. D: Mĩ 94: Lãnh tụ Tôn Trung Sơn theo khuynh hướng nào? A: Trung lập. B: Dân chủ tư sản. C: Quân chủ lập hiến. D: Nền cộng hòa 95: Với điều ước nào Trung Quốc thực sự trở thành nước nữa thuộc địa nữa phong ki ến? A: Tân Sửu. B: Nam Kinh. C:Bắc Kinh. D:Nhâm Ngọ
  8. 96 Phong trào Duy Tân diễn ra trong thời gian nào? A: 1989. B: 1899. C: 1901. D: 1902 97: Tính chất của chiến tranh thế giới thứ nhất? A: Chính nghĩa thuộc về phe lien minh. B: Chính nghĩa thuộc về phe hiệp ước C: Chiến tranh đế quốc xâm lược phi nghĩa. D:Chính nghĩa thuộc về nhân dân 98: Trong quá trình chiến tranh thế giới 1 sự kiện nào đánh dấu nước chuyển biến lớn trong cục diên chính trị thế giới? A: Thất bại thuộc về phe liên minh. B:Chiến thắng Véc_đoong C: Mĩ tham chiến. D: Cách mạng tháng 10 Nga 99: Địa bàn bùng nổ phong trào Nghĩa Hòa Đoàn ở Trung Quốc? A: Sơn Tây. B: Sơn Đông. C: Trực Lệ. D: Bắc Kinh 100: Kết quat chiến tranh thế giới 1 nằm ngoài dự tính của các nước đế quốc? A: 10 triệu người chết. B; Sự thất bại của phe liên minh C: Thành công của cách mạng tháng 10 Nga D: Phong trào yêu nước phát triển 101. Khởi nghĩa Thái Bình Thiên Quốc là cuộc đấu tranh của giai cấp nào? A: Tư sản. B: Nông dân. C: Thợ thủ công. D: Công nhân