Đề cươn ôn tập môn Tiếng Việt Lớp 1

doc 20 trang thungat 7663
Bạn đang xem tài liệu "Đề cươn ôn tập môn Tiếng Việt Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuon_on_tap_mon_tieng_viet_lop_1.doc

Nội dung text: Đề cươn ôn tập môn Tiếng Việt Lớp 1

  1. TÊN HS: ĐỀ CƯƠNG SỐ 1 I. ĐỌC BÀI : Mặt Trời và Giĩ Giĩ lúc nào cũng cho mình là mạnh nhất. Mặt Trời thấy vậy, thách Giĩ lột được áo một người đang đi bộ trên đường. Thế là Giĩ bắt đầu nổi lên, thổi tung áo Người. Nhưng Giĩ càng thổi mạnh, Người càng khép chặt vạt áo. Vậy là Giĩ khơng lột nổi áo Người. Mặt Trời bèn tỏa nắng. Nắng vàng ươm, rồi chĩi chang. Người đi dường thấy nĩng, mở phanh áo. Nắng thiêu đốt. Người khơng chịu nổi, cởi áo ra. II. TRẢ LỜI CÂU HỎI : Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1:Giĩ lúc nào cũng cho mình là người thế nào? a. Mát mẻ nhất. b. Xinh đẹp nhất. c. Mạnh nhất. Câu 2. Mặt Trời thách Giĩ điều gì? a. Lột được áo một người đi đường. b. Thổi tung áo một người đi đường. c. Thổi Mặt Trời đi xa. Câu 3. Vì sao Giĩ khơng làm được điều đĩ? a. Vì Giĩ khơng đủ sức thổi tung áo. b. Vì Giĩ càng thổi, Người càng khép chặt vạt áo. c. Vì Giĩ khơng muốn xa Mặt Trời. Câu 4.Mặt Trời làm thế nào để lột được áo một người đang đi bộ trên đường ? a. Tỏa ánh nắng ấm áp. b. Khuyên Người cởi áo. c. Nắng chĩi chang, thiêu đốt, Người tự cởi áo. Câu 5. . Viết 1 câu ngồi bài chứa tiếng cĩ vần ao:
  2. III. Chép đúng các đoạn văn sau và làm bài tập: Sau cơn mưa Sau trận mưa rào, mọi vật đều sáng và tươi. Những đố râm bụt thêm đỏ chĩi. Bầu trời xanh bĩng như vừa được giội rửa. Mấy đám mây bơng trơi nhởn nhơ sáng rực lên trong ánh mặt trời. Câu 1. Tìm trong bài chính tả 1 chữ cĩ vần ươi: Câu 2. Tìm ngồi bài chính tả 1 chữ cĩ vần ach : Câu 3. Điền vào chỗ trống: k hay c : thanh iếm; gĩi ẹo ; .on iến Cây bàng Xuân sang, cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn. Hè về, những tán lá xanh um che mát một khoảng sân trường. Thu đến, từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá. Câu 1. Tìm trong bài chính tả 1 chữ cĩ vần ong: Câu 2. Tìm ngồi bài chính tả 1 chữ cĩ vần iên : Câu 4. Điền: iên hay iêng: s . năng đèn đ trống ch
  3. TÊN HS: ĐỀ CƯƠNG SỐ 1- LỚP 1 A) Em hãy khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: a) Số “tám mươi tư” viết là: A. 804 B. 48 C. 84 b) Số 75 đọc là: A. Bảy mươi lăm B. Bảy mươi năm C. Bảy lăm Câu 2: a) Số liền trước của 60 là: A. 59 B. 70 C. 61 b) Số liền sau của 99 là: A. 100 B. 98 C. 97 Câu 3: a) Một tuần lễ cĩ mấy ngày? A. 6 ngày B. 7 ngày C. 8 ngày b.Em đi học mấy ngày ? A. 2 ngày B. 4 ngày C. 5 ngày Câu 4: Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A. 12 giờ B. 7 giờ C. 8 giờ Câu 5: a) Các số trịn chục là: A. 10; 30; 50; 70; 90 B. 10; 20; 30; 40; 50; 60 ;70; 80; 90 C. 10 b) Số trịn chục lớn nhất là A. 99 B. 90 C. 100
  4. Câu 6: 1 chục = đơn vị A. 10 B. 20 C. 30 B) BÀI TẬP Câu 1: Đặt tính rồi tính: 20 + 30 10 - 8 95 – 50 11 + 5 3 + 52 52 + 6 76- 25 Câu 2:Tính nhẩm a) 13 + 4 = 10 – 5 = 40 + 50 = 58 – 30 = 98 – 8 = b) 62 + 5 – 16 = 38 – 15 + 4 = 34 + 2 + 3 = c) 40cm + 20cm = 14cm + 3cm – 7cm = 54cm + 23cm = Câu 3: Viết vào chỗ chấm: Mười hai: Ba mươi ba: 95: . Hai mươi: Bảy mươi mốt: 57: Câu 4: Viết các số: 54, 25, 92, 71 a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S 90 - 30 = 70 30 - 10 > 10 32cm – 2 cm = 30 cm 40 + 5 = 45 45 + 21 = 21 + 45 32cm – 2 cm = 30 Câu 6:
  5. Lớp 1A cĩ 35 học sinh, lớp 1B cĩ 34 học sinh. Hỏi cả hai lớp cĩ bao nhiêu học sinh? Bài giải TÊN HS: ĐỀ CƯƠNG SỐ 2- LỚP 1/ . A) Em hãy khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: b) Số 75 gồm : B. 7 và 5 B. 70 và 5 C. 70 và 50 b) Số “ Bảy mươi lăm” viết là: B. 705 B. 75 C. 57 Câu 2: a) Số liền trước của 50 là: A. 49 B. 70 C. 51 b) Số liền sau của 89 là: A. 99 B. 98 C. 90 Câu 3: a) Một tuần lễ cĩ mấy ngày? B. 6 ngày B. 7 ngày C. 8 ngày b) Nếu hơm nay là thứ tư. Ngày mai là : A. Thứ ba B. Thứ tư C. Thứ năm Câu 4: Một giờ cĩ: A. 60 phút B. 10 phút c. 100 phút Câu 5: *A *M a) Các điểm ở trong hình trịn là: *H * N *C A. N; M; C; A B. A;C;H;M C. N;B
  6. b) Các điểm ở ngồi hình trịn là: * B A. B;N B. A;C;H;M C. N;H Câu 6: Hình vẽ bên cĩ: A. 5 đoạn thẳng B. 6 đoạn thẳng C. 7 đoạn thẳng BÀI TẬP: Câu 1: Số 71; ; 73 ; ; .; 76 ; .; ; 79 ; ; 92 ; ; ; . ; 96 ; ; ; 99 ; Câu 2: Khoanh vào số lớn nhất: 61 , 82 , 49 , 73 , 54 Khoanh vào số lớn nhất: 79 , 26 , 55 , 69 , 80 Câu 3: ( ,=) 65 – 5 92 – 20 41 + 32 70 + 3 20 + 4 . 45 – 23 5 + 13 . 50 – 30 Câu 4: a) Đặt tính rồi tính: 54 + 23 42 + 30 87 – 85 5 + 32 99 - 9 10 – 4 b) Tính: 10 + 0 – 6 = 30 cm + 8 cm = 70 – 40 + 1 = . 32 cm – 30 cm = . Câu 5: Điền số thích hợp vào ơ trống để cĩ phép tính đúng: + = 25 - = 12 Câu 6: Đúng ghi đ, sai ghi s: a) 53 _78 6 _97 _ 56 + 6 46 +21 30 4 58 32 27 67 16
  7. Câu 7: Tùng cĩ 33 viên bi, Nam cĩ 45 viên bi. Hỏi hai bạn cĩ tất cả bao nhiêu viên bi? Bài giải . . . . TÊN HS: ĐỀ CƯƠNG SỐ 2 A. ĐỌC VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI Dê Con trồng cải củ Cơ giáo giao cho Dê Con một miếng đất nhỏ trong vườn trường để trồng rau cải củ. Dê Con chăm chỉ, khéo tay nhưng lại hay sốt ruột. Làm đất xong, Dê Con đem hạt cải ra gieo. Chẳng bao lâu, hạt mọc thành cây. Dê Con sốt ruột, ngày nào cũng nhổ cải lên xem đã cĩ củ chưa. Nhổ lên rồi lại trồng xuống. Cứ như thế, cây khơng sao lớn được. B. TRẢ LỜI CÂU HỎI : Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất đưới đây: 1.Dê Con tính tình thế nào? a. Chăm chỉ nhưng khơng khéo tay. b. Chăm chỉ, khéo tay nhưng hay sốt ruột. c. Khéo tay nhưng khơng chăm chỉ. 2. Khi hạt cải mọc thành cây, ngày ngày Dê Con làm gì? a. Ra vườn ngắm rau cải. b. Gieo thêm hạt cải. c. Nhổ cải lên xem rồi lại trồng xuống. 3. Kết quả thế nào? a. Cây cải khơng lớn được. b. Cây cải khơng cĩ lá. c. Cây cải cĩ lá nhưng khơng cĩ củ. 4. Tìm và viết lại:
  8. - Tiếng trong bài cĩ vần eo là: - Tiếng trong bài cĩ vần ay là: 5.Viết 1 câu trong bài chứa tiếng cĩ vần ây: 6.Viết 1 câu ngồi bài chứa tiếng cĩ vần an: C. Nhìn- chép lại các bài chính tả và làm tập các đoạn văn sau : Đầm sen Hoa sen đua nhau vươn cao. Khi nở, cánh hoa đỏ nhạt xoè ra, phơ đài sen và nhị vàng. Hương sen ngan ngát, thanh khiết. Đài sen khi già thì dẹt lại, xanh thẫm. Câu 1. Tìm trong bài chính tả 1 chữ cĩ vần oe: Câu 2. Tìm ngồi bài chính tả 1 chữ cĩ vần ơng : Câu 4. Điền: g hay gh: à mái ế xoay .ánh nước con ẹ Chú cơng Mỗi chiếc lơng đuơi ĩng ánh màu xanh sẫm, được tơ điểm bằng những đốm trịn đủ màu sắc. Khi giương rộng, đuơi xoè trịn như một cái quạt lớn cĩ đính hàng trăm viên ngọc lĩng lánh.
  9. Câu 1. Tìm trong bài chính tả 1 chữ cĩ vần ăm: Câu 2. Tìm ngồi bài chính tả 1 chữ cĩ vần anh : Câu 3. Điền vào chỗ trống: k hay c : Trồng ây; gọng ính ; .àng ua quả am TÊN HS: ĐỀ CƯƠNG SỐ 3- LỚP 1/ . Câu 1: Điền dấu +, - 15 3 = 18 45 15 = 30 12 2 1 = 11 Câu 2: Cho các số: 68, 52, 16 và các dấu (+, - , =). Hãy viết phép tính đúng. + = - = + = - = Câu 3 : Một cửa hàng cĩ 38 xe đạp, đã bán 18 xe đạp. Hỏi cửa hàng cịn lại bao nhiêu xe đạp? Bài giải Câu 4 : Kỳ nghỉ Tết vừa qua em được nghỉ 1 tuần lễ và 2 ngày. Hỏi em được nghỉ tất cả bao nhiêu ngày? Bài giải Câu 5: a) Vẽ 3 điểm ở trong hình tam giác b) Vẽ 3 điểm ở ngồi hình vuơng
  10. Vẽ 2 điểm ở ngồi hình tam giác Vẽ 4 điểm ở trong hình vuơng Câu 6 a) Vẽ đoạn thẳng AB cĩ độ dài 8cm. . b)Vẽ đoạn thẳng MN cĩ độ dài 10cm. Câu 7 : Điền số thích hợp vào ơ trống. 20 + = 24 + 6 = 76 75 - = 50 20 + = 70 + 21 = 35 99 - = 9 Câu 8: Viết (theo mẫu): 67 = 60 + 7 54 = + 81 = + 99 = + 55 = + 24 = + 76 = + 72 = + Câu 9: Viết vào ơ thích hợp: Chục Đơn vị Viết số Đọc số 92 7 1 . Năm mươi mốt . 80 3 4 Câu 10: Viết vào chỗ chấm a) Số liền trước của 89 là: Số liền sau của 99 là: Số liền trước của 100 là: Số liền sau của 54 là: c) Số lớn hơn 34 nhưng bé hơn 36 là: Số ở giữa 45 và 47 là: Số lớn hơn 88 nhưng bé hơn 90 là: Số ở giữa 62 và 65 là: Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S *A a) Điểm A ở trong hình vuông *C b) Điểm M ở ngoài hình vuông *M * B
  11. c) Điểm K ở ngoài hình vuông * O d) Điểm O ở trong hình vuông e) Điểm B ở trong hình vuông *K i) Điểm C ở trong hình vuông TÊN HS: ĐỀ CƯƠNG SỐ 3 I. Đọc đúng bài văn sau: CON QUẠ THƠNG MINH Một con quạ khát nước. Nĩ tìm thấy một chiếc lọ cĩ nước. Song nước trong lọ cĩ ít, cổ lọ lại cao, nĩ khơng sao thị mỏ vào uống được. Quạ liền nghĩ ra một kế. Nĩ lấy mỏ gắp từng hịn sỏi bỏ vào lọ. Nước dâng lên dần dần. Thế là quạ tha hồ uống. II. LÀM BÀI TẬP VÀ TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI SAU: 1. Tìm những tiếng trong bài cĩ vần ao 2. Viết câu trong bài chứa tiếng cĩ vần iên: 3.Viết câu ngồi bài chứa tiếng cĩ vần ao: 4. Ghi dấu x vào ơ trống trước y trả lời đúng: a) Vì sao quạ khơng thể uống nước trong lọ? nước trong lọ ít cổ lọ cao nước trong lọ ít, cổ lọ cao b) Để uống được nước, quạ nghĩ ra kế gì? làm đổ lọ nước bỏ sỏi vào lọ cho nước dâng lên trèo lên cao để thị mỏ vào uống c) Con quạ trong bài như thế nào? rất thơng minh
  12. ngốc nghếch nghịch ngợm 1.Chính tả: Chép đúng đoạn văn sau: Bác đưa thư Bác đưa thư trao cho Minh một bức thư. Đúng là thư của bố rồi. Minh mừng quýnh. Minh muốn chạy thật nhanh vào nhà khoe với mẹ. Nhưng em chợt thấy bác đưa thư mồ hơi nhễ nhại. 2/ Tìm trong bài chính tả 1 chữ cĩ vần oe: 3/Tìm ngồi bài chính tả 1 chữ cĩ vần ang : 4. Điền vào chỗ chấm: a) uơt hay uơc: / / / / đơi g , trắng m ., vỉ th ., máy t Lúa b) im hay iêm: trái t , đồng lúa ch , kh tốn, k t . c) r, d hay gi: bĩ au , a đình, cặp .a, thầy áo, bĩ ạ d) g hay gh: ĩi quà , củ ừng , .i chép, bàn ế, ồ ề e) ng hay ngh: nhà ĩi, suy ĩ, cây gỗ iến, nĩi ả nĩi iêng g/ k hay c : thổi ịi gĩi . ẹo ì . ọ
  13. thanh iếm; trồng .on iến TÊN HS: ĐỀ CƯƠNG SỐ 4- LỚP 1/ A) Em hãy khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: a) Số liền trước và liền sau của số 17 là: A. 15 và 16 B. 15 và 18 C. 16 và 18 b) Số gồm 8 chục và 2 đơn vị là: A. 28 B. 92 C. 82 Câu 2: Phép cộng 10 + 9 cĩ kết quả bằng: A. 90 B. 19 C. 91 Câu 3: a) Trong các số: 51, 19, 90, 59 số nào bé nhất A. 51 B. 19 C. 90 D. 59 b) Trong các số: 10, 80, 50, 99 số trịn chục lớn nhất là. A. 10 B. 30 C. 80 D. 99 Câu 4: Các số 73, 99, 80 Theo thứ tự từ bé đến lớn là: A: 75, 99, 80 B: 99, 80,73 C: 73, 80, 99 Câu 5: Nếu hơm nay là thứ ba ngày 6 tháng 5 thì ngày mai là: A. Thứ năm ngày 7 tháng 5 C. Thứ tư ngày 7 tháng 5 B. Thứ ba ngày 5 tháng 5 Câu 6: Số trịn chục liền sau của số 70 là số: A. 70 B. 80 C. 90 Câu 7: Đồng hồ chỉ mấy giờ? A. 10 giờ B. 11 giờ C. 12 giờ B. Bài tập: Câu 1: Đặt tính rối tính:
  14. 45 + 30 10 + 4 87 – 52 12 + 5 10 – 6 17 - 7 99 - 96 Câu 2 : Đúng ghi đ, sai ghi s : 40 + 30 = 70 18 – 6 > 10 20 + 3 = 50 70cm – 30cm = 40 Câu 3: Điền dấu thích hợp ( , = ) vào chỗ chấm: 69 71 57 – 7 57 – 4 42 + 53 20 + 70 48 – 8 90 – 50 Câu 4: Giải bài tốn theo tĩm tắt sau: Mai : 25 con gà Bài giải Lan : 12 con gà ? con gà Câu 5: Số ? + = 65 - = 10 Câu 6: Viết số thích hợp vào ơ trống: Câu 7: Viết vào chỗ chấm: Mười hai: Ba mươi ba: 95: . Hai mươi: Bảy mươi mốt: 57:
  15. Câu 8: Đúng ghi Đ, sai ghi S 90 - 20 = 70 40 - 10 > 10 32cm – 2 cm = 30 cm 40 + 5 = 90 45 + 21 = 21 + 45 32cm – 2 cm = 30 TÊN HS: ĐỀ CƯƠNG SỐ 4 I. ĐỌC BÀI : Xĩm Chuồn Chuồn Xĩm ấy cĩ đủ các chi họ chuồn chuồn. Chuồn Chuồn Chúa trơng dữ dội, hùng hổ nhưng đơi mắt rất hiền. Chuồn Chuồn Ngơ nhanh thoăn thoắt, chao cánh một cái đã biến mất. Chuồn Chuồn Ớt rực rỡ trong bộ cánh đỏ chĩi. Chuồn Chuồn Tương cĩ đơi cánh kép vàng điểm đen, thường lượn quanh bãi những hơm nắng to. Anh Kỉm Kìm Kim lẩy bẩy, đuơi bằng chiếc tăm dài nghêu, đơi mắt lồi to hơn đầu II. TRẢ LỜI CÂU HỎI: Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1.Chuồn Chuồn Chúa trơng thế nào? a. Hùng hổ và đơi mắt dữ tợn. b. Hùng hổ nhưng đơi mắt rất hiền. c. Nhanh thoăn thoắt. Câu 2. Con Chuồn Chuồn nào nhanh thoăn thoắt, chao cánh một cái đã biến mất? a. Chuồn Chuồn Chúa. b. Chuồn Chuồn Tương. c. Chuồn Chuồn Ngơ. Câu 3. Chuồn Chuồn Ớt cĩ bộ cánh màu gì ? a. Màu đỏ chĩi. b. Màu đen. c. Màu vàng điểm đen. Câu 4. Chuồn Chuồn Kim trơng thế nào ? a. Lẩy bẩy, đuơi bằng chiếc tăm dài nghêu. b. Đơi mắt lồi to hơn đầu. c. Cả hai ý trên. Câu 5. (1 điểm). Viết 1 câu ngồi bài chứa tiếng cĩ vần an:
  16. III. Viết chính tả (Tập chép): Thần Ru Ngủ Thần Ru Ngủ rất yêu trẻ em. Thần dùng chiếc ơ kì diệu, cĩ những hình vẽ tuyệt đẹp che cho những đứa trẻ ngoan để các em cĩ giấc mơ đẹp. Đứa trẻ hư chẳng mơ thấy gì vì chúng được che cái ơ khơng cĩ hình vẽ. IV. Làm bài tập: /3 điểm (15 phút) Câu 1. (0,5 điểm). Tìm trong bài chính tả 1 chữ cĩ vần oan: Câu 2. (0,5 điểm). Tìm ngồi bài chính tả 1 chữ cĩ vần an : Câu 3. (1 điểm). Điền vào chỗ trống: g hay gh : à mái; ốc cây ; . ế đá ; con ẹ Câu 4. (1 điểm). Điền vào chỗ trống: au hay âu: Con tr . Quả c . / / dưa h số s ~ ~ Câu 5: Điền vào chỗ trống: k hay c : thanh iếm; trồng .ây; .on iến thổi ịi gĩi . ẹo ì . ọ Câu 6: Điền vào chỗ trống: iên hay iêng: v . phấn ch thắng s năng trống ch bay l bệnh v
  17. ĐẾ SỐ 5 – LỚP 1 Họ và tên: A. Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: a) Số cần điền tiếp vào dãy số? 80, 82, 84, 88 là: A. 83 B. 85 C. 86 D. 87 b) Dấu cần điền vào phép tính sau là: 43 + 3 . 43 – 3 A. > B. < C. = Câu 2: Số? a. Phép cộng 32 + 5 cĩ kết quả bằng: A. 28 B. 72 C. 37 D. 74 b. Phép trừ 38 – 25 cĩ kết quả bằng: A. 23 B. 83 C. 13 D. 61 Câu 3: a. Khoanh trịn số bé nhất: 25 71 60 67 b. Khoanh trịn số lớn nhất: 46 56 74 21 Câu 4: a. Số liền trước số 76 là số: 65 75 78 47 b. Số liền sau số 83 là số: 84 36 82 65 Câu 5: Nối đồng hồ với số giờ đúng: (1 điểm) B. BÀI TẬP Câu 1: Viết số hoặc đọc số (theo mẫu) Hai mươi tư: 24 36: ba mươi sáu Bốn mươi sáu: 25:
  18. chín mươi mốt: 67: . Câu 2. Tính nhẩm? a/ 17 – 5 + 2 = b/ 76 – 24 + 1 = c/ 30cm + 10cm = d/ 17cm – 7cm = Câu 3: a. Viết các số: 57, 25, 72, 8: - Theo thứ tự từ bé đến lớn: - Theo thứ tự từ lớn đến bé: b. Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số: 55 61 . Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S Số 75 gồm 70 và 5 20cm + 50cm = 70 Số 75 gồm 7 chục và 5 đơn vị 20cm + 50cm = 70 cm Câu 5: các số: 21, 56, 77 và các dấu (+, - , =). Hãy viết phép tính đúng. + = - = + = - = Câu 6: Đặt tính rồi tính 45 + 30 10 + 4 87 – 52 12 + 5 10 – 6 17 - 7 Câu 7: Nhà Mai cĩ 30 cái bát, mẹ mua thêm 20 cái bát nữa. Hỏi nhà Mai cĩ tất cả bao nhiêu cái bát? Bài giải
  19. TÊN HS: ĐỀ CƯƠNG SỐ 5 I. Đọc đúng đoạn văn sau : VE VÀ KIẾN Ve và Kiến cùng chung sống trên cây nhưng mỗi người một nết. Kiến chăm chỉ làm việc suốt ngày. Thức ăn kiếm được ăn không hết, kiến để dành phòng khi mùa đông. Ve thì nhởn nhơ ca hát suốt cả mùa hè. Mùa đông đến, thức ăn khan hiếm, Ve đói đành tìm Kiến xin ăn. Kiến cho Ve ăn rồi hỏi Ve làm gì suốt cả mùa hè. Ve đáp: - Tôi ca hát. Kiến bảo: - Ca hát là tốt nhưng cũng cần phải chăm lao động. 1.Tìm trong bài những chữ có vần anh: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 2. Tính nết của Ve như thế nào? A. chăm chỉ B. lười biếng C. biết lo xa 3. Kiến nói với Ve như thế nào? A. Mùa hè cứ ca hát cho vui. B. Cần đi kiếm thức ăn để phòng khi mùa đông về. C. Ca hát là tốt nhưng cũng cần phải chăm lao động. 4. Câu chuyện khuyên em điều gì? A. Biết vui chơi nhưng phải chăm lao động. B. Cần phải vui chơi ca hát. C. Không cần chăm chỉ lao động. 5.Viết câu chứa tiếng: - Có vần ăng: II.Chính tả: Chép đúng đoạn văn sau:
  20. Mùa thu ở vùng cao Đã sang tháng tám. Mùa thu về, vùng cao khơng mưa nữa. Trời xanh trong. Những dãy núi dài, xanh biếc. Nước chảy rĩc rách trong khe núi. Đàn bị đi ra đồi, con vàng, con đen. 2/ Tìm trong bài chính tả 1 chữ cĩ vần uơng: 3/Tìm ngồi bài chính tả 1 chữ cĩ vần ong : 4. Điền vào chỗ chấm: a) Điền : ch hay tr: tết ung thu ; người ăn cừu; bức anh ; quả anh; b) g hay gh: ĩi quà , củ ừng , .i chép, bàn ế, ồ ề c) ng hay ngh: nhà ĩi, suy ĩ, con é, nĩi ả nĩi iêng d) iên hay iêng: v . phấn s . năng trống ch