Đề cương ôn tập chương III môn Hình học Lớp 12

docx 6 trang thungat 2840
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập chương III môn Hình học Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_chuong_iii_on_tap_mon_hinh_hoc_lop_12.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập chương III môn Hình học Lớp 12

  1. ÔN TẬP CHƯƠNG III HÌNH HỌC 12 Câu 1 Cho (S) là: mặt cầu tâm I(2; 1; -1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P) có phương trình 2x – 2y – z + 3 = 0. Khi đó, bán kính của (S) là: 1 4 A. B. C. 3 D. 2 3 3 Câu 2 Mặt cầu có tâm I(1; 2; 3) và tiếp xúc với mp(Oxz) là: A. x2 + y2 + z2 - 2x - 4y - 6z + 10 = 0 B. x2 + y2 + z2 - 2x - 4y + 6z + 10 = 0 2 2 2 2 2 2 x + y + z + 2x + 4y + 6z - 10 = 0 C. x + y + z + 2x + 4y + 6z - 10 = 0 D. Câu 3 Gọi ( ) là: mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại 3 điểm M (8; 0; 0), N(0; -2; 0) , P(0; 0; 4). Phương trình của mặt phẳng ( ) là: x y z x y z x – 4y + A. 0 1 C. x – 4y + 2z = 0 B. D. 2z – 8 =0 8 2 4 4 1 2 Câu 4 Cho đường thẳng d đi qua M(2; 0; -1) và có vectơ chỉ phương a(4; 6; 2) . Phương trình tham số của đường thẳng d là: x 2 2t x 2 4t x 2 2t x 4 2t y 3t A. y 6t y 3t C. y 6 3t B. D. z 1 t z 1 2t z 1 t z 2 t Câu 5 Cho 3 điểm A(0; 2; 1), B(3; 0; 1), C(1; 0; 0). Phương trình mặt phẳng (ABC) là: A. 2x – 3y – 4z + 2 = 0 B. 4x + 6y – 8z + 2 = 0 C. 2x + 3y – 4z – 2 = 0 D. 2x – 3y – 4z + 1 = 0 Câu 6 Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(0;0;-3), B(2;0;-1) và mặt phẳng (P) 3x-8y+7z-1=0. Gọi C là: điểm trên (P) để tam giác ABC đều khi đó tọa độ điểm C là: 2 2 1 1 3 1 C(1;2; 1) A. C( ; ; ) B. C( ; ; ) C. C( 3;1;2) D. 3 3 3 2 2 2 Câu 7 Cho A( 4; 2; 6); B(10; - 2; 4), C(4; - 4; 0); D( - 2; 0; 2) thì tứ giác ABCD là: hình A. Thoi B. Bình hành C. Chữ nhật D. Vuông Câu 8 Phương trình mặt phẳng qua giao tuyến của hai mặt phẳng (P) x - 3y + 2z - 1 = 0 và (Q) 2x + y - 3z + 1 = 0 và song song với trục Ox là: 7x + y + 1 A. x - 3 = 0 B. 7y - 7z + 1 = 0 C. y - 2z + 1 = 0 D. = 0 Câu 9 x 1 y z 2 Toạ độ điểm M’ là hình chiếu vuông góc của điểm M(2; 0; 1) trên d : là: 1 2 1 M’(-1; -4; A. M’(1; 0; 2) B. M’ (2; 2; 3) C. M’(0; -2; 1) D. 0) Câu 10 Cho bốn điểm A(1,1,-1) , B(2,0,0) , C(1,0,1) , D (0,1,0) Nhận xét nào sau đây là: đúng nhất A. ABCD là: hình thoi B. ABCD là: hình chữ nhật C. ABCD là: hình bình hành D. ABCD là: hình vuông Câu 11 Cho mặt phẳng (P) x - 2y - 3z + 14 = 0. Tìm tọa độ M’ đối xứng với M(1;-1;1) qua (P). M’(2;- A. M’(1;-3;7) B. M’(-1;3;7) C. M’(2;-3;-2) D. 1;1) Câu 13 Phương trình của đường thẳng d đi qua điểm M(2;0;-1) có vecto chỉ phương a (4; 6;2) là: x 2 y z 1 x 2 y z 1 A. B. 2 3 1 2 3 1 x 2 y z 1 x 4 y 6 z 2 C. D. 4 6 2 2 3 1 Câu 14 x 1 2t x 3 4t Cho 2 đường thẳng d1 : y 2 3t vàd 2 : y 5 6t . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào z 3 4t z 7 8t
  2. đúng ? d , d A. d  d B. d // d C. d  d D. 1 2 1 2 1 2 1 2 chéo nhau Câu 15 x 2 y 1 z Cho hai điểm A(2,0,3) , B(2,-2,-3) và đường thẳng 1 2 3 Nhận xét nào sau đây đúng A , B và cùng nằm trong một mặt A. và AB là: hai đường thẳng chéo nhau B. phẳng C. Tam giác MAB cân tại M với M (2,1,0) D. A và B cùng thuộc đường thẳng Câu 16 Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hình chóp tam giác đều S.ABC, biết A(3;0;0), B(0;3;0), C(0;0;3). Tìm toạ độ đỉnh S biết thể tích khối chóp S.ABC bằng 36. A. S(9;9;9)hoặc S(7;7;7) B. S( 9; 9; 9)hoặc S( 7; 7; 7) C. S( 9; 9; 9)hoặc S(7;7;7) D. S(9;9;9)hoặc S( 7; 7; 7) Câu 17 Mặt phẳng nào sau đây chứa trục Oy? -2x – y + A. -2x – y = 0 B. -2x + z =0 C. –y + z = 0 D. z =0 Câu 18 Gọi (P) là: mặt phẳng đi qua M(3;- 1;- 5) và vuông góc với hai mặt phẳng (Q) 3x - 2y + 2z + 7 = 0 và (R) 5x - 4y + 3z + 1 = 0 x+2y+3z+ A. 2x + y - 2z +15=0 B. 2x+y-2z-15=0 C. x+y+z-7=0 D. 2=0 Câu 19 Tồn tại bao nhiêu mặt phẳng (P) vuông góc với hai mặt phẳng (α) x + y + z + 1 = 0 , (β) 2x - y + 3z - 4 = 0 sao cho khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng (P) bằng 26 A. 0 B. 2 C. 1 D. Vô số Câu 20 Trong Oxyz cho A(3;4;-1), B(2;0;3), C(-3;5;4). Diện tích tam giác ABC là: 1562 379 29 A. 7 B. C. D. 2 2 2 Câu 22 Mặt phẳng ( ) đi qua M (0; 0; -1) và song song với giá của hai vectơ a(1; 2;3) và b(3;0;5) . Phương trình của mặt phẳng ( ) là: A. 5x – 2y – 3z -21 = 0 B. 5x – 2y – 3z + 21 = 0 C. 10x – 4y – 6z + 21 = 0 D. -5x + 2y + 3z + 3 = 0 Câu 23 Mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu tại điểm M(7; - 1; 5) có phương trình là: 3x+y+z+2 A. 6x+2y+3z-55=0 B. 6x+2y+3z+55=0 C. 3x+y+z-22=0 D. 2=0 Câu 24 Cho d là: đường thẳng đi qua điểmA(1; 2; 3) và vuông góc với mặt phẳng : 4x 3y 7z 1 0 . Phương trình tham số của d là: x 1 4t x 1 3t x 1 8t x 1 4t y 2 3t A. y 2 3t y 2 6t C. y 2 3t B. D. z 3 7t z 3 7t z 3 14t z 3 7t Câu 25 Cho 4 điềm A(3; -2; -2), B(3; 2; 0), C(0; 2; 1) và D(-1; 1; 2). Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (BCD) có phương trình là: A. (x 3)2 (y 2)2 (z 2)2 14 B. (x 3)2 (y 2)2 (z 2)2 14 C. (x 3)2 (y 2)2 (z 2)2 14 D. (x 3)2 (y 2)2 (z 2)2 14 Câu 26 Hai mặt phẳng ( ) 3x + 2y – z + 1 = 0 và( ') 3x + y + 11z – 1 = 0 A. Trùng nhau B. Vuông góc với nhau. C. Song song với nhau D. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau; Câu 27 Cho các điểm A(1; -2; 1), B(2; 1; 3) và mặt phẳng (P) x – y + 2z – 3 = 0. Đường thẳng AB cắt mặt phẳng (P) tại điểm có tọa độ A. (0; 5;1) B. (0;5;1) C. (0; 5; 1) D. (0;5; 1) Câu 28 Cho mặt phẳng (P) 2x + 3y + z – 11 = 0. mặt cầu (S) có tâm I(1; -2; 1) và tiếp xúc với (P) tại H. tọa độ tiếp điểm H là: .
  3. A. H(2;3;-1) B. H(5;4;3) C. H(1;2;3) D. H(3;1;2). Câu 29 x - 4 y - 1 z - 5 Cho điểm M(2;3;-1) và đường thẳng d : = = tọa độ hình chiếu vuông góc của 1 - 2 2 M trên (d) A. H(4;1;5) B. H(2;3;-1) C. H(1;-2;2) D. H 2;5;1 Câu 30 Cho các điểm A(1;2;0) , B( 3;4;2) . Tìm tọa độ điểm I trên trục Ox cách đều hai điểm A, B và viết phương trình mặt cầu tâm I , đi qua hai điểm A, B. A. (x 1)2 (y 3)2 (z 1)2 20 B. (x 1)2 (y 3)2 (z 1)2 11/ 4 C. (x 3)2 y2 z2 20 D. (x 3) 2 y 2 z 2 20 Câu 31 Cho ba điểm A(2;1;-1); B(-1;0;4);C(0;-2-1). Phương trình mặt phẳng nào đi qua A và vuông góc BC 2x+y+z+7 A. 2x-y+5z-5=0 B. x-2y-5z-5=0 C. x-3y+5z+1=0 D. =0 Câu 32 x - 4 y - 1 z - 5 Cho điểm M(2;3;-1) và đường thẳng d : = = Phương trình mp (P) qua M và 1 - 2 2 vuông góc với đt (d)là: . x- A. x-2y+2z-16=0 B. x-2y+2z=0 C. x-2y+2z+16=0 D. 2y+2z+6= 0 Câu 33 Mặt phẳng nào sau đây cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho tam giác ABC nhận điểm G(1; 2; 1) là: m trọng tâm? A. 2x + 2y + z – 6=0 B. 2x + y + 2z – 6 =0 C. x + 2y + 2z -6 =0 D. 2x + 2y + 6z – 6 =0 Câu 34 Cho ba điểm A(3; 2; -2) , B(1; 0; 1) và C(2; -1; 3). Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là: x y 2z 1 0 A. x y 2z 5 0 B. x y 2z 3 0 C. x y 2z 3 0 D. . Câu 35 Cho A(2,1,-1) và (P) x+2y−2z+3=0. (d) là: đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P). Tìm tọa độ M thuộc (d) sao cho OM 3 A. (1;-1;-1) ; (5/3; 1/3; 1/3) B. (1;-1;-1) ; (5/3; -1/3; 1/3) C. (1;1;-1) ; (5/3; 1/3; -1/3) D. (1;-1;1) ; (5/3; 1/3; -1/3) Câu 36 Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ biết A(1;0;1), B(2;1;2), D’(1;-1;1), C(4;5;-5). Thể tích khối hộp là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 37 Cho các điểm A(1;- 1;2),B (2;1;1),C (0;1;3) . Viết phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (ABC) sao cho d cắt và vuông góc với trục Ox. ì ì ì ì ï x = 2 ï x = 3t ï x = 3 ï x = 0 ï ï ï ï A.d : í y = t B.d : í y = t C.d : í y = t D.d : í y = t ï ï ï ï ï z = 0 ï z = 0 ï z = 0 ï z = 3 îï îï îï îï x 1 y 1 z 2 Câu 38 Cho d : . Hình chiếu vuông góc của d trên (Oxy) có dạng? 2 1 1 x 0 x 1 2t x 1 2t x 1 2t A. y 1 t B. y 1 t C. y 1 t D. y 1 t z 0 z 0 z 0 z 0 Câu 39 Cho bốn điểm A 1;0;0 , B 0;1;0 ,C 0;0;1 , D 1;1;1 Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A.Bốn điểm A, B, C, D tạo thành một tứ diện B.Tam giác BCD đều C.AB  CD D.Tam giác BCD vuông cân x=3-2t Câu 40 Xác định giao điểm C của mặt phẳng (P) x+ y +z -3 =0 và đường thẳng : y=-1 +2t z=2 -t A. C(0;1;1) B. C(1;0;1) C. C(1;1;0) D. C(1;1;1)
  4. x 1 y z Câu 41. Cho hai điểm A 2;1;0 , B 2;3;2 và đường thẳng d : . Phương trình mặt cầu S đi 2 1 2 qua A, B và có tâm thuộc đường thẳng d là: 2 2 2 2 2 2 A. S : x 1 y 1 z 2 17 B. S : x 3 y 1 z 2 5 2 2 2 2 2 2 C. S : x 1 y 1 z 2 17 D. S : x 3 y 1 z 2 5 Câu 42. Cho hai điểm A 0;0;3 ,M 1;2;0 . Viết phương trình mặt phẳng P qua A và cắt các trục Ox,Oy lần lượt tại B,C sao cho tam giác ABC có trọng tâm thuộc đường thẳng AM. A. P : 6x 3y 4z 12 0 B. P : 6x 3y 4z 12 0 C. P : 6x 3y 4z 12 0 D. P : 6x 4y 3z 12 0 x 1 y z 2 Câu 43. Cho điểm I 0;0;3 và đường thẳng d : . Viết phương trình mặt cầu S có tâm I và 1 2 1 cắt d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB vuông tại I. 2 8 2 8 A. S : x2 y2 z 3 B. S : x2 y2 z 3 3 3 2 4 2 4 C. S : x2 y2 z 3 D. S : x2 y2 z 3 3 3 x 1 y z 2 Câu 44. Cho mặt phẳng P : x y 2z 5 0 , đường thẳng d : và điểm A 1; 1;2 . Viết 2 1 1 phương trình đường thẳng cắt d và P lần lượt tại M và N sao cho A là: trung điểm của đoạn thẳng MN. x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z 2 A. : B. : 1 3 2 2 3 2 x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z 2 C. : D. : 2 3 2 2 3 1 Câu 45. Cho hai điểm A 1;2;3 , B 1;0; 5 và mặt phẳng P : 2x y 3z 4 0 . Tìm tọa độ điểm M thuộc P sao cho ba điểm A, B, M thẳng hàng. A. M 0; 1; 1 B. M 0;1;1 C. M 0; 1;1 D. M 0;1; 1 x 1 y 1 z 1 Câu 46. Cho đường thẳng d : . Viết phương trình mặt cầu S có tâm I 1;2; 3 và cắt 4 3 1 đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho AB 26 . 2 2 2 2 2 2 A. S : x 1 y 2 z 3 25 B. S : x 1 y 2 z 3 5 2 2 2 2 2 2 C. S : x 1 y 2 z 3 5 D. S : x 1 y 2 z 3 25 x 1 y z 3 Câu 47. Cho điểm A 1;2;3 và đường thẳng d : . Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 1 2 điểm A, vuông góc với đường thẳng d và cắt trục Ox . x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3 A. : B. : 2 2 3 2 3 2 x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3 C. : D. : 2 2 3 3 2 2 x 1 y 3 z Câu 48. Cho mặt phẳng P : 2x y 2z 0 và đường thẳng : . Viết phương trình mặt cầu 2 4 1 S có tâm thuộc đường thẳng , bán kính bằng 1 và tiếp xúc với mặt phẳng P . 2 2 2 2 2 2 A. S : x 1 y 1 z 1 1 hoặc S : x 5 y 11 z 2 1
  5. 2 2 2 2 2 2 B. S : x 3 y 5 z 2 1 hoặc S : x 3 y 7 z 1 1 2 2 2 2 2 2 C. S : x 3 y 5 z 2 1 hoặc S : x 3 y 7 z 1 1 2 2 2 2 2 2 D. S : x 1 y 1 z 1 1 hoặc S : x 5 y 11 z 2 1 Câu 49. Cho các điểm A 2;1;0 , B 1;2;2 ,C 1;1;0 và mặt phẳng P : x y z 20 0 . Tọa độ của điểm D thuộc đường thẳng AB sao cho đường thẳng CD song song với mặt phẳng P là: 3 3 5 1 A. D ; ;1 B. D ; ; 1 2 2 2 2 5 1 3 3 C. D ; ;1 D. D ; ; 1 2 2 2 2 x 1 y 2 z Câu 50. Cho mặt phẳng P : 2x y 2z 1 0 và đường thẳng : . Đường thẳng d đi qua 2 1 3 điểm A 3; 1;2 , cắt đường thẳng và song song với mặt phẳng P có phương trình là: x 3 y 1 z 2 x 3 y 1 z 2 A. B. 4 10 9 8 8 3 x 3 y 1 z 2 x 3 y 1 z 2 C. D. 8 8 3 4 10 9