Đề cương ôn tập giữa kỳ II môn Toán Lớp 10
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập giữa kỳ II môn Toán Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_tap_giua_ky_ii_mon_toan_lop_10.docx
Nội dung text: Đề cương ôn tập giữa kỳ II môn Toán Lớp 10
- ĐỀ CƯƠNG ễN TẬP GIỮA Kè II LỚP 10 A. Cõu hỏi trắc nghiệm Cõu 1. Tỡm điều kiện của bpt 2 x 1 A. .x 2 B. . x 2 C. . D.x . 2 x 2 3x 1 Cõu 2. Tỡm điều kiện của bpt 2 4x 5 5 1 5 A.x B. x C. x D. x 0 4 3 4 ùỡ 2x - 1 ù . 0,C." x . ẻ D.Ă . f (x) < 0, " x ẻ Ă f (x) ³ 0, " x ẻ Ă f (x) Ê 0, " x ẻ Ă 1
- Cõu 15. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d đi M 2;3 và cú vectơ chỉ phương u 1; 4 . Phương trỡnh tham số của đường thẳng d là x 2 3t x 2 t x 2 t x 2 t A. B. C. D. y 1 4t y 3 4t y 3 4t y 3 4t Cõu 16. Chọn cụng thức đỳng trong cỏc đỏp ỏn sau: 1 1 1 1 A. S bcsin A. B. S acsin A. C. S bcsin B. D. S bcsin B. 2 2 2 2 Cõu 17. Tam giỏc ABC cú a 6,b 4 2,c 2. khi đú độ dài đường trung tuyến mbằng.a A. 36 B. 18 C. 3 D. 9 Cõu 18. Cho tam giỏc ABC . Tỡm cụng thức sai: a a csin A A. 2R. B. sin A . C. bsin B 2R. D. sin C . sin A 2R a Cõu 19. Tam giỏc ABC cú a 16,8 ; Bà 56013' ; Cà 710 . Cạnh c bằng bao nhiờu? A. 29,9. B. 14,1. C. 17,5. D. 19,9. Cõu 20. Cho tam giỏc ABC cú a 4,b 6,c 8 . Khi đú diện tớch của tam giỏc là: 2 A. 9 15. B. 3 15. C. 105. D. 15. 3 Cõu 21. Phương trỡnh tham số của đường thẳng đi qua điểm I(-1; 2) và cú ve tơ chỉ phương u (2; 1) là: x 1 2t x 1 2t x t x 1 2t A. B. C. D. y 2 t y 2 t y 4 2t y 2 t Cõu 22. Khoảng cỏch từ điểm M(3;5) đến đt : 4x 3 y 1 0 là: 28 28 A. 28 B. C. D. 14 5 25 Cõu 23. Phương trỡnh tổng quỏt của đường thẳng đi qua điểm I(-1; 2) và song songvới đường thẳng cú phương trỡnh x 2y 2 0 là: A. x + 2y – 3 = 0 B. x – 2y + 7 = 0 C. x + 2y = 0 D. –x + 2y – 7 = 0 Cõu 24. Cho tam giỏc ABC với A(1; 1), B(0; -2), C(4, 2). Phương trỡnh tổng quỏt của đường trung tuyến đi qua B của tam giỏc là: A. 7x + 7y + 14 = 0 B. 3x + y – 2 = 0 C. 5x – 3y + 1 = 0 D. –7x + 5y + 10 = 0 Cõu 25. Phương trỡnh tổng quỏt của đường thẳng đi qua hai điểm A(2; -1) và B(2; 5) là. A. x + 2 = 0 B. 2x – 7y + 9 = 0 C. x + y – 1 = 0 D. x – 2 = 0 B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN 6x 8 3 Cõu 26. Giải bất pt 2x 3 2 Cõu 27. Tỡm m để phương trỡnh sau (m 2)x2 2(2m 3)x 5m 6 0 vụ nghiệm Cõu 28. Viết phương trỡnh tham số của đường thảng đi qua điểm A(2;4) và vuụng gúc với đường thẳng d: x 2y 15 0 2