Đề ôn tập kiểm tra giữa kỳ II môn Toán Lớp 10

doc 2 trang thungat 9360
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra giữa kỳ II môn Toán Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_kiem_tra_giua_ky_ii_mon_toan_lop_10.doc

Nội dung text: Đề ôn tập kiểm tra giữa kỳ II môn Toán Lớp 10

  1. ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 TOÁN, Lớp 10 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cho các số thực a,b thỏa mãn a b. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. ac bc với mọi c 0. B. ac bc với mọi c 0. C. ac bc với mọi c 0. D. ac bc với mọi c 0. Câu 2: Với các số thực không âm a,b tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. a b 5 ab. B. a b 2 ab. C. a b 3 ab. D. a b 4 ab. x2 1 Câu 3: Điều kiện xác định của bất phương trình 0 là x 2 A. x 2. B. x 2. C. x 2. D. x 2. Câu 4: Trong các số dưới đây, số nào là nghiệm của bất phương trình x2 4x? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. x 1 0 Câu 5: Tập nghiệm của hệ bất phương trình là 2x 4 0 A.  1;2. B.  1;2 . C. 1;2. D. 1;2 . Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình 2x 6 là A. ; 3. B. 3; . C.  3; . D. ; 3 . Câu 7: Nhị thức bậc nhất nào dưới đây có bảng xét dấu như sau A. f x 2x 4. B. f x 2x 4. C. f x x 2. D. f x x 2. Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình 3 x x 2 0 là A.  3;2. B. 2;3. C. 3;2 . D. 2;3 . Câu 9: Cặp số x; y nào dưới đây là nghiệm của bất phương trình 2x y 3 0 ? A. 1;0 . B. 2;2 . C. 2; 1 . D. 0;2 . Câu 10: Xét tam giác ABC tùy ý có BC a, AC b, AB c . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A.a2 b2 c2 2bc cos A. B.a2 b2 c2 2bc cos A. C.a2 b2 c2 bc cos A. D. a2 b2 c2 bc cos A. Câu 11: Xét tam giác ABC tùy ý, đường tròn ngoại tiếp tam giác có bán kính R, BC a. Mệnh đề nào đúng ? a a a a A. 2R. B. R. C. 3R. D. 4R. sin A sin A sin A sin A Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, phần nửa mặt phẳng gạch chéo (kể cả bờ) trong hình vẽ dưới đây là biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình nào ? A. x 2y 2. B. 2x y 2. C. x 2y 2. D. 2x y 2.
  2. Câu 13: Cho ABC có diện tích bằng 6 và chu vi bằng 12. Bán kính đường tròn nội tiếp của ABC bằng 1 5 A. 1. B. . C. D.2. . 2 2 Câu 14. Tam giác ABC có Bµ= 60°, Cµ= 45° và AB = 5 . Tính độ dài cạnh AC . 5 6 A. AC = . B. AC = 5 C.3. AD.C = 5 2. AC = 10. 2 r r r r r r r r r Câu 15. Cho hai vectơ a và b khác 0 . Xác định góc a giữa hai vectơ a và b khi a.b = - a . b . A. a = 1800. B. a = 00. C. a = 900. D. a = 450. Câu 16. Tìm giá trị của m để phương trình (m + 2)x² + 2mx + 2m – 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt trái dấu A. –3/2 < m < 2 B. –2 < m < 3/2 C. 2 < m < 3 D. –3 < m < –3/2 Câu 17: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3; -1) và B(1; 5) là A. 3x y 8 0 B. 2x y 10 0 C. 3x y 5 0 D. x 3y 6 0 Câu 18: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(2; -1) và nhận u ( 3;2) làm véc-tơ chỉ phương là x 2 3t x 2 3t x 3 2t x 2 3t A. B. C. D. y 1 2t y 1 2t y 2 t y 1 2t 2 2 Câu 19: Cho cos . Khi đó tan bằng: 5 2 3 21 21 21 21 A. B. C. D. 5 2 5 3 5 Câu 20: Cho sin a cos a . Khi đó sin a.cosa có giá trị bằng : 4 9 3 5 A. 1 B. C. D. 32 16 4 II. TỰ LUẬN: Câu 1 : Cho ABC có các cạnh AB= 6cm; AC= 7cm; A 30o . Tính diện tích ABC. Câu 2: Lập phương trình tổng quát của đường thẳng ' đi qua B(3; -1) và vuông góc với đường thẳng d: 3x 2y 1 0 Câu 3: Giải các bất phương trình sau. x2 x 10 a. ≥ 2 b. 2x2 3x 2 2x 3 x2 2x 3