Đề cương ôn tập học kỳ I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thanh Am

docx 5 trang thungat 2850
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thanh Am", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ky_i_mon_cong_nghe_lop_8_nam_hoc_2017_20.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kỳ I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thanh Am

  1. TRƯỜNG THCS THANH AM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2017 – 2018 Môn: Công nghệ 8 Thời gian: 45 phút I) Mục tiêu cần đạt 1. Kiến thức Kiểm tra việc tiếp thu và vận dụng các kiến thức của học sinh về vẽ kĩ thuật và cơ khí. 2. Kĩ năng - Rèn kĩ năng trình bày bài khoa học, rõ ràng. - Rèn kĩ năng vận dụng lí thuyết vào bài tập tính toán. 3. Thái độ Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác, trong việc nhận dạng bài tập và trong quá trình tính toán, trình bày bài. 4. Năng lực cần đạt Rèn cho học sinh khả năng tính toán, tư duy, suy luận. II) Ma trận đề thi Mức độ Thông Vận dụng Nội dung Nhận biết Vận dụng Tổng hiểu cao TN TL TN TL TN TL TN TL 2 2 1. Vẽ kĩ thuật 1đ 1đ 2. Vai trò của cơ 1 1 khí 0,5đ 0,5đ 2 1 3 3. Gia công cơ khí 1đ 2đ 3đ 4. Chi tiết máy và 1 1 2 lắp ghép 0,5đ 2đ 2,5đ 5. Truyền chuyển 2 1 3 động 2,5đ 0,5đ 3đ 6 2 2 1 11 Tổng 3đ 4đ 2,5đ 0,5đ 10đ Tỉ lệ phần trăm 30% 40% 25% 5% 100% III) Nội dung đề thi (đính kèm trang sau) IV) Hướng dẫn chấm và biểu điểm (đính kèm trang sau)
  2. TRƯỜNG THCS THANH AM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2017 – 2018 Môn: Công nghệ 8 Thời gian: 45 phút ĐỀ 1 I) Trắc nghiệm (3 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau vào giấy kiểm tra. Câu 1. Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định, ta được hình gì? A. Hình trụ B. Hình nón C. Hình cầu D. Hình chóp đều Câu 2. Quy ước vẽ ren trục và ren lỗ cho vòng đỉnh ren là: A. Liềm đậm B. Liền mảnh C. Nét đứt D. A, B, C đúng Câu 3. Vai trò của cơ khí trong sản xuất và đời sống là: A. Tạo ra các máy và các phương tiện thay lao động thủ công thành lao động bằng máy và tạo năng suất cao. B. Diễn tả chính xác hình dạng và kết cấu của sản phẩm. C. Tầm nhìn con người được mở rộng. D. Người công nhân căn cứ theo bản vẽ để tiến hành chế tạo, lắp ráp, thi công. Câu 4. Thép là: A. Chất dẻo B. Cao su C. Kim loại đen D. Kim loại màu Câu 5. Cưa dùng để: A. Đóng, tháo C. Đục lỗ vật liệu B. Cắt vật liệu D. Tạo độ nhẵn trên bề mặt Câu 6. Chi tiết máy thường được ghép với nhau theo hai loại mối ghép: A. Mối ghép cố định, mối ghép không tháo được. B. Mối ghép cố định, mối ghép tháo được. C. Mối ghép không tháo được, mối ghép tháo được. D. Mối ghép cố định, mối ghép động. II) Tự luận (7 điểm) Bài 1 (2 điểm). Để đảm bảo an toàn khi dũa cần chú ý những điểm gì? Bài 2 (2 điểm). a) Nêu đặc điểm mối ghép cố định. b) Kể tên 3 đồ dùng có các chi tiết được ghép bằng mối ghép cố định. Bài 3 (3 điểm). Cho bộ truyền động đai sau: bánh dẫn 1 có đường kính 20cm, bánh bị dẫn 2 có đường kính 10cm. a) Tính tỉ số truyền i của bộ truyền động đai. b) Xác định tốc độ quay của bánh bị dẫn 2, biết rằng bánh dẫn 1 quay với tốc độ 15 vòng/phút. c) Khi bánh dẫn 1 quay 8 vòng thì bánh bị dẫn 2 quay mấy vòng?
  3. TRƯỜNG THCS THANH AM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học: 2017 – 2018 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ĐỀ 1 Môn: Công nghệ 8 Thời gian: 45 phút Hướng dẫn chấm Biểu điểm I) Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu đúng Câu 1 2 3 4 5 6 0,5 điểm. Đáp án A A A, C C B D HS chọn thừa hay thiếu đáp án không cho điểm. II) Tự luận (7 điểm) Bài 1. An toàn khi dũa: - Bàn nguội phải chắc chắn, vật dũa phải được kẹp chặt. 1 điểm - Không được dùng dũa không có cán hoặc cán vỡ. 0,5 điểm - Không thổi phoi, tránh phoi bắn vào mắt. 0,5 điểm Bài 2. a) Mối ghép cố định: - Là mối ghép mà các chi tiết được ghép không có chuyển động 1 điểm tương đối với nhau. - Gồm mối ghép tháo được (vít, ren, then, chốt, ), mối ghép không 0,5 điểm tháo được (đinh tán, hàn, ). b) HS kể tên 3 đồ dùng. 0,5 điểm Bài 3. D1 = 20cm, D2 = 10cm, n1 = 15 vòng/phút 0,5 điểm a) i = D1/D2 = 20/10 = 2 1 điểm b) n2 = n1 × i = 15 × 2 = 30 vòng/ phút 1 điểm c) Bánh bị dẫn 2 quay 8 × 2 = 16 vòng 0,5 điểm Ban giám hiệu Tổ nhóm CM Người ra đề (kí duyệt) (kí duyệt) Lê Thị Ngọc Anh Nguyễn Thế Mạnh Nguyễn Hoàng Anh
  4. TRƯỜNG THCS THANH AM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2017 – 2018 Môn: Công nghệ 8 Thời gian: 45 phút ĐỀ 2 I) Trắc nghiệm (3 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau vào giấy kiểm tra. Câu 1. Khi quay hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định, ta được hình gì? A. Hình trụ B. Hình nón C. Hình cầu D. Hình chóp đều Câu 2. Quy ước vẽ ren trục và ren lỗ cho vòng chân ren là: A. Liềm đậm B. Liền mảnh C. Nét đứt D. A, B, C đúng Câu 3. Vai trò của cơ khí trong sản xuất và đời sống là: A. Tạo ra các máy và các phương tiện thay lao động thủ công thành lao động bằng máy và tạo năng suất cao. B. Diễn tả chính xác hình dạng và kết cấu của sản phẩm. C. Giúp cho lao động và sinh hoạt của con người trở nên nhẹ nhàng, thú vị. D. Người công nhân căn cứ theo bản vẽ để tiến hành chế tạo, lắp ráp, thi công. Câu 4. Đồng là: A. Chất dẻo B. Cao su C. Kim loại đen D. Kim loại màu Câu 5. Dũa dùng để: A. Đóng, tháo C. Đục lỗ vật liệu B. Cắt vật liệu D. Tạo độ nhẵn trên bề mặt Câu 6. Chi tiết máy thường được ghép với nhau theo hai loại mối ghép: A. Mối ghép cố định, mối ghép không tháo được. B. Mối ghép cố định, mối ghép tháo được. C. Mối ghép không tháo được, mối ghép tháo được. D. Mối ghép cố định, mối ghép động. II) Tự luận (7 điểm) Bài 1 (2 điểm). Để đảm bảo an toàn khi cưa cần chú ý những điểm gì? Bài 2 (2 điểm). a) Nêu đặc điểm mối ghép động. b) Kể tên 3 đồ dùng có các chi tiết được ghép bằng mối ghép động. Bài 3 (3 điểm). Đĩa xích của xe đạp có 60 răng, đĩa líp có 30 răng. a) Tính tỉ số truyền i của bộ truyền động. b) Xác định tốc độ quay của đĩa líp, biết rằng đĩa xích quay với tốc độ 35 vòng/phút. c) Khi đĩa xích quay 8 vòng thì đĩa líp quay mấy vòng?
  5. TRƯỜNG THCS THANH AM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học: 2017 – 2018 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ĐỀ 2 Môn: Công nghệ 8 Thời gian: 45 phút Hướng dẫn chấm Biểu điểm I) Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu đúng Câu 1 2 3 4 5 6 0,5 điểm. Đáp án B B A, C D D D HS chọn thừa hay thiếu đáp án không cho điểm. II) Tự luận (7 điểm) Bài 1. An toàn khi cưa: - Kẹp vật cưa phải đủ chặt. 0,5 điểm - Lưỡi cưa căng vừa phải, không dùng cưa không có tay nắm hoặc tay 0,5 điểm nắm bị vỡ. - Khi cưa gần đứt phải đẩy cưa nhẹ và đỡ vật để vật không rơi vào 0,5 điểm chân. - Không dùng tay gạt mạt cưa hoặc thổi vào mạch cưa vì mạt cưa dễ 0,5 điểm bắn vào mắt. Bài 2. a) Mối ghép động: - Là mối ghép mà các chi tiết ghép có thể xoay, trượt, lăn và ăn khớp 1 điểm với nhau . - Ví dụ: mối ghép bản lề, ổ trục, trục vít, 0,5 điểm b) HS kể tên 3 đồ dùng. 0,5 điểm Bài 3. Z1 = 60, Z2 = 30 răng 0,5 điểm a) i = Z1/Z2 = 60/30 = 2 1 điểm b) n2 = n1 × i = 35 × 2 = 70 vòng/ phút 1 điểm c) Đĩa líp quay 8 × 2 = 16 vòng. 0,5 điểm Ban giám hiệu Tổ nhóm CM Người ra đề (kí duyệt) (kí duyệt) Lê Thị Ngọc Anh Nguyễn Thế Mạnh Nguyễn Hoàng Anh