Đề cường ôn tập thi học kỳ I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Phúc Đồng

doc 9 trang thungat 1930
Bạn đang xem tài liệu "Đề cường ôn tập thi học kỳ I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Phúc Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_thi_hoc_ky_i_mon_cong_nghe_lop_8_nam_hoc_201.doc

Nội dung text: Đề cường ôn tập thi học kỳ I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Phúc Đồng

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ CƯƠNG ƠN THI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS PHÚC ĐỒNG MƠN CƠNG NGHỆ 8 năm học 2017-2018 1. Khái niệm bản vẽ kỹ thuật? 2. Vị trí các hình chiếu đứng, bằng, cạnh của vật thể trên bản vẽ kỹ thuật như thế nào? 3. Hình trụ đặt thẳng đứng thì hình chiếu đứng, bằng, cạnh của nĩ trên bản vẽ kỹ thuật cĩ dạng là những hình gì? Các hình chiếu này phản ánh những kích thước nào của hình trụ? 4. Khái niệm, tác dụng của hình cắt? cách nhận biết hình cắt trên bản vẽ kỹ thuật? 5. Em hãy nêu tên các vật liệu cơ khí phổ biến? 6. Chi tiết máy là gì? Phân loại chi tiết máy? 7. Kể tên các mối ghép cố định, các mối ghép động? 8. Kể tên các bộ truyền động em đã học? trong xe đạp của em cĩ những bộ truyền động nào? 9. Nêu cấu tạo, nguyên lý làm việc, ứng dụng của cơ cấu biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến; cơ cấu biến chuyển động quay thành chuyển động lắc? 10. Nêu những nguyên nhân chính gây ra tai nạn điện và một số nguyên tắc an tồn điện trong khi sử dụng điện? NỘI DUNG ƠN TẬP SINH LỚP 8 Chương II. VẬN ĐỘNG Câu 1. Vì sao khi chạy một đoạn đường dài lại cĩ cảm giác mệt? Câu 2. Nêu cấu tạo và tính chất của cơ? Câu 3. Mơ tả cấu tạo của một khớp động, khớp bán động và khớp bất động? Vì sao khớp động lại của động dễ dàng, khớp bán động của động hạn chế, khớp bất động khơng của động được? Chương III. TUẦN HỒN Câu 4. Nêu cấu tạo ngồi và cấu tạo trong của tim? Câu 5 . So sánh chỉ ra sự khác biệt giữa các loại mạch máu? Giải thích sự khác nhau đĩ? Câu 6. Hãy cho biết thành phần chất cĩ trong huyết tương, từ đĩ cho biết vai trị của huyết tương? Câu 7. Bài tập về truyền máu giữa các nhĩm máu. Chương IV. HƠ HẤP Câu 8. Trình bày phương pháp hơ hấp nhân tạo trong trường hợp nạn nhân ngừng hơ hấp và tim ngừng đập? Câu 9. Vì sao chỉ những vết thương chảy máu động mạch ở tay hoặc chân mới dùng được biện pháp buộc dây garơ? Câu 10. Hãy đề ra các biện pháp luyện tập để cĩ thể cĩ một hệ hơ hấp khỏe mạnh? Chương V. TIÊU HĨA Câu 11. Nêu các hoạt động biến đổi thức ăn ở khoang miệng?
  2. Câu 12. Nêu cấu tạo của ruột non thích nghi với việc hấp thụ chất dinh dưỡng? Câu 13. Nêu các hoạt động biến đổi thức ăn ở dạ dày? ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP KỲ I – LÝ 8 A- LÝ THUYẾT: 1- Định nghĩa: chuyển động, chuyển động đều, chuyển động khơng đều? 2- Vận tốc: định nghĩa, cơng thức, đơn vị? 3- Khái niệm lực? nêu cách biểu diễn 1 lực? 4- Khái niệm 2 lực cân bằng? Vật bị các lực cân bằng tác dụng thì trạng thái của vật như thế nào? 5- Khái niệm quán tính? Tại sao người lái xe khơng được tăng tốc đột ngột hoặc khơng được hãm phanh đột ngột khi xe đang chạy nhanh? 6- Lực ma sát trượt, ma sát lăn, ma sát nghỉ xuất hiện khi nào? Chúng cĩ đặc điểm gì? 7- Áp suất: định nghĩa, cơng thức, đơn vị, ý nghĩa vật lý? Kể 1 số cơng việc trong thực tế cần phải tăng, giảm áp suất? vì sao phải làm như vậy? 8- Viết cơng thức tính áp suất tại 1 điểm bất kỳ trong lịng chất lỏng? nêu rõ tên, đơn vị của các đại lượng trong cơng thức đĩ? 9- Một vật nhúng chìm trong chất lỏng chịu tác dụng của 1 lực đẩy cĩ phương, chiều, độ lớn như thế nào? Lực đĩ tên là gì? 10- Điều kiện để 1 vật nổi lên, chìm xuống, lơ lửng trong chất lỏng? 11- Trong khoa học thì cơng cơ học chỉ cĩ khi nào? Viết cơng thức tính cơng, nĩi rõ tên, đơn vị của các đại lượng trong cơng thức đĩ? B- BÀI TẬP: - Bài: 4, 5 ( tr 63 – 64 SGK) - Bài: 2, 5, 6 ( tr 64 SGK) - Bài: 1,2,3 ( tr 65 SGK) - Bài: 12.6, 12.7 ( tr 17- SBT) ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP ĐỊA LÍ 8- HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017- 2018 I. LÍ THUYẾT. Câu 1: Cho biết đặc điểm phát triển kinh tế- xã hội của các nước và lãnh thổ châu Á hiện nay? Câu 2. Những thành tựu về nơng nghiệp của các nước châu Á được biểu hiện như thế nào? Câu 3: Cho biết vị trí địa lí của khu vực Tây Nam Á? Vị trí đĩ cĩ ý nghĩa như thế nào đối với sự phát triển kinh tế của khu vực (hãy phân tích để thấy rõ điều đĩ)? Câu 4. Nêu đặc điểm vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên của Nam Á? Câu 5. Lượng mưa ở Nam Á phân bố khơng đồng đều. Em hãy chứng minh điều này qua lượng mưa của ba địa điểm: Mun-tan; Serapundi; Mum-bai. Câu 6. Hãy giải thích tại sao Nam Á lại cĩ sự phân bố dân cư khơng đồng đều? Câu 7: Em hãy nêu những điểm khác nhau về địa hình giữa phần đất liền và phần hải đảo của khu vực Đơng Á? Câu 8. Cho biết đặc điểm phát triển của 2 quốc gia: Nhật Bản và Trung Quốc?
  3. Câu 9: Trình bày đặc điểm địa hình Đơng Nam Á và ý nghĩa của các đồng bằng châu thổ thuộc khu vực này? II. THỰC HÀNH. * HS ơn tập các dạng biểu đồ sau: 1. Biểu đồ trịn. 2. Biểu đồ cột. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN HÓA HỌC LỚP 8- Năm học: 2017- 2018 A.LÍ THUYẾT Dạng 1: Các khái niệm cơ bản: Hiện tượng vật lí , hiện tượng hĩa học, phản ứng hĩa học, phương trình hĩa học, định luật bảo tồn khối lượng Dạng 2: Viết biểu thức liên hệ giữa các chất trong một số phản ứng cụ thể.Tính được khối lượng của một chất trong phản ứng khi biết khối lượng của các chất cịn lại Dạng 3: Các định nghĩa, các khái niệm cơ bản: Mol, khối lượng mol. Thể tích mol Dạng 4: a) Tính được m(n hoặc V) của chất khí ở đktc khi biết các đại lượng cĩ liên quan b) Tính được khối lượng mol nguyên tử, mol phân tử của các chất theo cơng thức c) Tính được tỉ khối của khí A đối với khí B, tỉ khối của khí A đối với khơng khí Dạng 5: Dựa vào cơng thức hĩa học tính được tỉ lệ số mol, tỉ lệ khối lượng giữa các nguyên tố trong hợp chất . tính được % khối lượng của các nguyên tố khi biết cơng thức hĩa học của một số hợp chất. Lập CTHH khi biết % khối lượng các nguyên tố tạo nên hợp chất. B.MỘT SỐ BÀI TẬP: Câu 1: Xác định nhanh hĩa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhĩm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO ; NO 2 ; N2O3 ; N2O5; NH3; HCl; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3; K2CO3 ; K3PO4 ; Ca(HCO3)2 Na2HPO4 ; Al(HSO4)3 ; Mg(H2PO4)2 Câu 2: Lập CTHH của những hợp chất sau tao bởi: P ( III ) và O; N ( III )và H; Fe (II) và O; Cu (II) và OH; Ca và NO3; Ag và SO4, Ba và PO4; Fe (III) và SO4, Al và SO4; NH4 (I) và NO3 Câu 3: Cĩ thể thu được kim loại sắt bằng cách cho khí cacbon monoxit CO tác dụng với chất sắt (III) oxit . Khối lượng của kim loại sắt thu được là bao nhiêu khi cho 16,8 kg CO tác dụng hết với 32 kg sắt (III) oxit thì cĩ 26,4 kg CO2 sinh ra. Câu 4: Khi nung nĩng quặng đồng malachite, chất này bị phân hủy thành đồng II oxit CuO, hơi nước và khí cacbonic. Tính khối lượng của khí cacbonic sinh ra nếu khối lượng malachite mang nung là 2,22g, thu được 1,60 g đồng II oxit và 0,18 g nước. a. Nếu thu được 6 g đồng II oxit; 0,9 g nước và 2,2 g khí cacsbonic thì khối lượng quặng đem nung là bao nhiêu? Câu 5: Phương trình hĩa học Chọn hệ số thích hợp để cân bằng các phản ứngng sau: 1/ Al + O2 Al2O3 2/ K + 02 K2O t 0 3/ Al(0H)3  Al203 + H20 4/ Al203 + HCl AlCl3 + H20 5/ Al + HCl AlCl3 + H2 
  4. 6/ Fe0 + HCl FeCl2 + H20 7/ Fe203 + H2S04 Fe2(S04)3 + H20 8/ Na0H + H2S04 Na2S04 + H20 9/ Ca(0H)2 + FeCl3 CaCl2 + Fe(0H)3  10/ BaCl2 + H2S04 BaS04  + HCl t 0 11/ Fe(0H)3  Fe203 + H20 12/ Fe(0H)3 + HCl FeCl3 + H20 13/ CaCl2 + AgN03 Ca(N03)2 + AgCl  t 0 14/ P + 02  P205 15/ N205 + H20 HN03 16/ Zn + HCl ZnCl2 + H2  17/ Al + CuCl2 AlCl3 + Cu 18/ C02 + Ca(0H)2 CaC03  + H20 19/ S02 + Ba(0H)2 BaS03  + H20 t 0 20/ KMn04  K2Mn04 + Mn02 + 02  Câu 6: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất 6.1: Hãy tính : - Số mol CO2 cĩ trong 11g khí CO2 (đktc) 23 - Thể tích (đktc) của 9.10 phân tử khí H2 6. 2: Hãy cho biết 67,2 lít khí oxi (đktc) - Cĩ bao nhiêu mol oxi? - Cĩ bao nhiêu phân tử khí oxi? - Cĩ khối lượng bao nhiêu gam? - Cần phải lấy bao nhiêu gam khí N 2 để cĩ số phan tử gấp 4 lần số phân tử cĩ trong 3.2 g khí oxi. 6. 3: Một hỗn hợp gồm 1,5 mol khí O 2; 2,5 mol khí N2; 1,2.1023 phân tử H2 và 6,4 g khĩ SO2. - Tính thể tích của hỗn hợp khí đĩ ở đktc. - Tính khối lượng của hỗn hợp khí trên. Câu 7: Tính theo phương trình hĩa học 7. 1: Cho 11,2gam Fe tác dụng với dung dịch HCl .Tính: a. Thể tích khí H2 thu được ở đktc b. Khối lượng HCl phản ứng. c. Khối lượng FeCl2 tạo thành. 22 7. 2: Cho phản ứng: 4Al + 3O2 2Al2O3. Biết cĩ 2,4.10 nguyên tử Al phản ứng. a. Tính thể tích khí O2 đã tham gia phản ứng ở đktc. Từ đĩ tính thể tích khơng khí cần dùng . Biết khí oxi chiếm 1/5 thể tích của khơng khí.) b. Tính khối lượng Al2O3 tạo thành. 7.3: Lưu huỳnh (S) cháy trong khơng khí sinh ra khí sunfurơ (SO2). Phương trình hố t o học của phản ứng là S + O2  SO2 . Hãy cho biết: a) Những chất tham gia và tạo thành trong phản ứng trên, chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất ? Vì sao ? b) Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hồn tồn 1,5 mol nguyên tử lưu huỳnh.(ĐS: 33.6 lít)
  5. c) Khí sunfurơ nặng hay nhẹ hơn khơng khí ? Câu 8 8. 1: Tính phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất: NaNO 3; K2CO3 , Al(OH)3, SO2, SO3, Fe2O3. 8. 2: Xác định CTHH của hợp chất giữa nguyên tố X với O cĩ %X = 43,67%. Biết X cĩ hĩa trị V trong hợp chất với O. 8. 3: Hợp chất B cĩ %Al = 15,79%; %S = 28,07%, cịn lại là O. Biết khối lượng mol B là 342.Viết CTHH dưới dạng Alx(SO4)y .Xác định CTHH. 8. 4:Một hợp chất khí X cĩ tỉ khối đối với hidro là 8,5. Hãy xác định cơng thức hĩa học của X biết hợp chất khí cĩ thành phần theo khối lượng là 82,35% N và 17,65% H.(ĐS: NH3) 8. 5: Một hợp chất X của S và O cĩ tỉ khối đối với khơng khí là 2,207. a. Tính MX b. Tìm cơng thức hĩa học của hợp chất X biết nguyên tố S chiếm 50% khối lượng, cịn lại là O. ĐỀ CƯƠNG TỐN PHẦN I: ĐẠI SỐ . A/ LÝ THUYẾT: 1/Phát biểu qui tắt nhân đơn thức với đa thức; Đa thức với đa thức. Áp dụng tính: a/ 2 xy(3x2y - 3yx + y2) b/ (2x + 1)(6x3 - 7x2 - x + 2) 3 2/ Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B ? Đa thức C chia hết cho đa thức D ? Áp dụng tính: a/ (25x5 - 5x4 + 10x2) : 5x2 b/(x2 - 2x + 1):(1 -x) 3/ Thế nào là phân thức đại số? Cho ví dụ? 4/Định nghĩa hai phân thức bằng nhau. 2 Áp dụng: Hai phân thức sau x 3 và x 4x 3 cĩ bằng nhau khơng? x x 2 x 5/Nêu tính chất cơ bản của phân thức đại số? 3 2 Áp dụng: Hai phân thức sau bằng nhau đúng hay sai? (x 8) = (8 x) 2(8 x) 2 6/ Nêu qui tắt rút gọn phân thức đại số. Áp dụng : Rút gọn 8x 4 8x 3 1 7/ Muốn qui đồng mẫu thức các phân thức đại số ta làm thế nào ? Áp dụng qui đồng : 3x và x 1 x 3 1 x 2 x 1 B/ BÀI TẬP: I / NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC, ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC : Bài1: Thực hiện phép tính 1 a) 2x(3x2 – 5x + 3) b) - 2x ( x2 + 5x – 3 ) c) x2 ( 2x3 – 4x + 3) 2 Bài 2 :Thực hiện phép tính a/ (2x – 1)(x2 + 5 – 4) b/ -(5x – 4)(2x + 3) c/ 7x(x – 4) – (7x + 3)(2x2 – x + 4). Bài 3: Chứng minh rằng giá trị của biểu thức khơng phụ thuộc vào giá trị của biến. a/ x(3x + 12) – (7x – 20) + x2(2x – 3) – x(2x2 + 5). b/ 3(2x – 1) – 5(x – 3) + 6(3x – 4) – 19x.
  6. Bài 4: Tìm x, biết. a/ 3x + 2(5 – x) = 0 b/ x(2x – 1)(x + 5) – (2x2 + 1)(x + 4,5) = 3,5 II/ PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ Bài1: Phân tích đa thức thành nhân tử. a/ 14x2y – 21xy2 + 28x2y2 b/ x(x + y) – 5x – 5y. c/ 10x(x – y) – 8(y – x). d/ (3x + 1)2 – (x + 1)2 III/ CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC , CHIA HAI ĐA THỨC MỘT BIẾN Bài 1: Tính chia: a) (6x5y2 - 9x4y3 + 15x3y4): 3x3y2 b) (2x3 - 21x2 + 67x - 60): (x - 5) c) (x4 + 2x3 +x - 25):(x2 +5) d/ (6x3 – 7x2 – x + 2) : (2x + 1) Bài 2: Tìm a, b sao cho a/ Đa thức x4 – x3 + 6x2 – x + a chia hết cho đa thức x2 – x + 5 b/ Đa thức 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 2. Bài 3: Tìm giá trị nguyên của n a/ Để giá trị của biểu thức 3n3 + 10n2 – 5 chia hết cho giá trị của biểu thức 3n+1. b/ Để giá trị của biểu thức 10n2 + n – 10 chia hết cho giá trị của biểu thức n – 1 . Bài 4: Làm tính chia: a. (x3 - 3x2 + x - 3):( x - 3) b. (2x4 - 5x2 + x3 – 3 - 3x):(x2 - 3) Bài 5. CMR a. a2( a + 1) + 2a( a + 1) chia hết cho 6 với a Z b. a(2a –3) – 2a( a + 1) chia hết cho 5 với a Z c. x2 + 2x + 2 > 0 với x Z Bài 6: Tìm GTLN, GTNN của biểu thức sau: a. x2 – 6x +11 b. –x2 + 6x – 11 IV / PHÂN THỨC XÁC ĐỊNH : A Phân thức xác định khi B 0 B Bài 1 : Tìm x để các phân thức sau xác định : 2 A = x 6 B = 5 C = 9x 16 x 2 x2 6x 3x 2 4x 5x 5 Bài 2: Cho phân thức E 2x2 2x a/ Tìm điều kiện của x để phân thức được xác định. b/ Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 1. V / CÁC PHÉP TỐN VỀ PHÂN THỨC : Bài1 : Thực hiện các phép tính sau : 5xy - 4y 3xy + 4y x 3 4 x a) + b) + 2x2 y3 2x2 y3 x 2 2 x Bài 2 : Thức hiện các phép tính sau : x 1 2x 3 3 x 6 2x 6 x2 3x a) + ;b) c) : 2x 6 x 2 3x 2x 6 2x 2 6x 3x2 x 1 3x VI /CÁC BÀI TỐN TỔNG HỢP: x 2 5 1 Bài 1:Cho biểu thức A = x 3 x2 x 6 2 x a.Tìm điều kiện của x để A cĩ nghĩa. b.Rút gọn A.
  7. 3 c.Tìm x để A . d.Tìm x để biểu thức A nguyên. 4 (a 3)2 6a 18 Bài 2:Cho biểu thức B = (1 ) 2a 2 6a a 2 9 a.Tìm ĐKXĐ của B b.Rút gọn biểu thức B. c.Với giá trị nào của a thì B = 0. d.Khi B = 1 thì a nhận giá trị là bao nhiêu ? x x2 1 Bài 3: Cho biểu thức C 2x 2 2 2x2 a.Tìm x để biểu thức C cĩ nghĩa. b.Rút gọn biểu thức C. 1 c.Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức C 2 2 Bài 4: Cho phân thức 2x 4x 8 x3 8 a) Với điều kiện nào của x thì giá trị của phân thức xác định b) Hãy rút gọn phân thức. b) Tính giá trị của phân thức tại x = 2 2 Bài 5: Cho phân thức x 4x 4 x2 4 a)Tìm tập xác định của phân thức b)Hãy rút gọn phân thức. a3 3a2 3a 1 Bài 6: Cho Q a2 1 a) Rút gọn Q. b)Tìm giá trị của Q khi a = 5 x3 x 2 Bài 7: Cho biểu thức C x2 4 x 2 x 2 a) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức C được xác định. B)Tìm x để C = 0. b) Tìm giá trị nguyên của x để C nhận giá trị dương. x x 6 2x 6 x Bài 8: Cho S 2 2 : 2 x 36 x 6x x 6x 6 x a) Rút gọn biểu thức S. b)Tìm x để giá trị của S = -1 2 x 4x2 2 x x2 3x Bài 9: Cho P 2 : 2 3 2 x x 4 2 x 2x x a) Tìm điều kiện của x để giá trị của S xác định. b)Rút gọn P. x 1 3 x 3 4x2 4 B . Bài 10 : Cho biểu thức: 2 2x 2 x 1 2x 2 5 a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xác định? b) CMR: khi giá trị của biểu thức khơng phụ thuộc vào giá trị của biến x? 3x2 x Bài 11: Cho phân thức C . 9x2 6x 1 a/ Tìm điều kiện xác định phân thức. b/ Tính giá trị của phân thức tại x = - 8. c/ Rút gọn phân thức. d/ Tìm x để giá trị của phân thức nhận giá trị âm
  8. 2 Bài 12/ Cho phân thức : P = 3x 3x (x 1)(2x 6) a/Tìm điều kiện của x để P xác định. b/ Tìm giá trị của x để phân thức bằng 1 PHẦN 2: HÌNH HỌC A/ LÍ THUYẾT: 1. Định lí tổng các gĩc của một tứ giác. 2. Định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của hình thang, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuơng. 3. Định nghĩa, tính chất đường trung bình của tam giác, của hình thang. 4. Tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuơng 5. Diện tích các hình chữ nhật, hình vuơng, tam giác. B/ BÀI TẬP: Bài 1/ Cho tam giác ABC gọi D là điểm nằm giữa B và C, qua D vẽ DE // AB ; DF // AC. a/ Chứng minh tứ giác AEDF là hình bình hành; b/ Khi nào thì hình bình hành AEDF trở thành: Hình thoi;Hình vuơng? Bài 2/ Cho hình chữ nhật ABCD cĩ AB = 2AD. Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, CD.Gọi M là giao điểm của AF và DE, N là giao điểm của BF và CE. a/ Tứ giác ADFE là hình gì? Vì sao ? b/ Chứng minh EMFN là hình vuơng. Bài 3/Cho tam giac ABC cân tại A, đường trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm AC, K là điểm đối xứng với M qua I a/ Tứ giác AMCK là hình gì? chứng minh.; b/ Tìm điều kiện của tam giác ABC để AMCK là hình vuơng. Bài 4/ Cho tam giác ABC vuơng tại A đường cao AH .Gọi D là điểm đối xứng với H qua AC Chứng minh: a/ D đối xứng với E qua A. b/ Tam giác DHE vuơng. c/ Tứ giác BDEC là hình thang vuơng. d/ BC = BD + CE Bài 5/ Cho hình bình hành ABCD cĩ E, F theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, CD a/ Tứ giác DEBF là hình gì? Vì sao? b/ chứng minh: AC,BD, EF cắt nhau tại một điểm. Bài 6/ Cho hình thoi ABCD, O là giao điểm hai đường chéo. Vẽ đường thẳng qua B và song song với AC ,Vẽ đường thẳng qua C và song song với BD, hai đường thẳng đĩ cắt nhau tại K. a/Tứ giác OBKC là hình gì? Vì sao? b/ Chứng minh: AB = OK c/ Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để Tứ giác OBKC là hình vuơng. Bài 7: Cho ABC cân tại A, trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng của M qua I. a. Tứ giác AMCK là hình gì? Vì sao? b. Tứ giác AKMB là hình gì? Vì sao? c. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. C/m tứ giác ABEC là hình thoi.
  9. Bài 8:Cho hình vuơng ABCD, E là điểm trên cạnh DC, F là điểm trên tia đối của tia BC sao cho BF = DE. a.Chứng minh tam giác AEF vuơng cân. b.Gọi I là trung điểm của EF .Chứng minh I thuộc BD. c.Lấy điểm K đối xứng với A qua I.Chứng minh tứ giác AEKF là hình vuơng. Bài 9,Cho hình bình hành ABCD cĩ AD = 2AB,Aµ 600 .Gọi E và F lần lượt là trung điểm của BC và AD. a.Chứng minh AE BF. b.Chứng minh tứ giác BFDC là hình thang cân. c.Lấy điểm M đối xứng của A qua B.Chứng minh tứ giác BMCD là hình chữ nhật. d.Chứng minh M,E,D thẳng hàng. Bài 10. Cho tam giác ABC vuơng tại A cĩ B·AC 600 ,kẻ tia Ax song song với BC.Trên Ax lấy điểm D sao cho AD = DC. a.Tính các gĩc B·AD và D·AC . b.Chứng minh tứ giác ABCD là hình thang cân. c.Gọi E là trung điểm của BC. Chứng minh tứ giác ADEB là hình thoi. d.Cho AC = 8cm, AB = 5cm.Tính diện tích hình thoi ABED Bài 11:Cho ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Gọi K là giao điểm của AC và DM, L là trung điểm của BD và CM a. MNPQ là hình gì?Vì sao? b. MDPB là hình gì?Vì sao? c. CM: AK = KL = LC. Bài 12: Cho tam giác ABC cĩ hai trung tuyến BD và CE cắt nhau tại G. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BG và CG. a) Chứng minh tứ giác MNDE là hình bình hành . b) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác MNDE là hình chữ nhật. Hình thoi c) Chứng minh DE + MN = BC. Bài 13: Cho tam giác đều ABC cĩ cạnh 3 cm. a) Tính diện tích tam giác ABC. b) Lấy M nằm trong tam giác ABC.Vẽ MI, MJ, MKlần lượt vuơng gĩc với AB, AC, BC. Hãy tính MI + MJ + MK Duyệt chương trình : Ban giám hiệu Tổ trưởng chuyên mơn Trần Thụy Phương Nguyễn Thị Thanh Hằng