Đề cương ôn tập học kỳ II môn Tin học Lớp 10

docx 4 trang thungat 3240
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ II môn Tin học Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ky_ii_mon_tin_hoc_lop_10.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kỳ II môn Tin học Lớp 10

  1. ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KỲ II – MƠN TIN HỌC 10 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1. Hệ soạn thảo văn bản là phần mềm ___. A. hệ thống B. ứng dụng C. tin học D. soạn thảo Câu 2. Đơn vị xử lí văn bản nào là nhỏ nhất? A. Kí tự B. Từ C. Câu D. Đoạn Câu 3. Sắp xếp đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn: A. Kí tự - Từ - Câu - Đoạn B. Từ - Kí tự - Câu - Đoạn C. Đoạn - Kí tự - Câu - Từ D. Đoạn - Câu - Từ - Kí tự Câu 4. Dịng chữ “Trung taam Tin Hojc” được nhập theo kiểu gõ ___. A. TELEX B. TCVN3 C. VNI D. UNICODE Câu 5. Chuyển sang tiếng Việt đoạn gõ sau: "Chuwcs mungf nawm mowis" A. Chúc mừng năm mới B. Chúc mùng nằm mơi C. Chúc mừng nam mĩi D. Chức mùng năm mới Câu 6. Để xĩa kí tự bên phải con trỏ khi soạn thảo văn bản ta sử dụng phím A. Shift B. End C. Delete D. Back Space Câu 7. Khi soạn thảo văn bản Word, phím Enter được dùng khi: A. Đánh chữ hoa B. Sao chép C. Cách khoảng D. Kết thúc một đoạn văn Câu 8. Câu nào đúng trong các câu sau? A. Word là phần mềm ứng dụng B. Word là phần mềm hệ thống C. Word là phần mềm tiện ích D. Word là phần mềm soạn thảo Câu 9. Những phát biểu nào sau đây là đúng đối với việc sử dụng tổ hợp phím tắt? A. Mất nhiều thời gian B. Nhanh hơn C. Cần phải mở bảng chọn tương ứng. D. Chậm hơn sử dụng lệnh Câu 10. Trong Word, để mở mới một văn bản, ta cĩ thể nhấn tổ hợp phím: A. Ctrl+N B. Ctrl+O C. Ctrl+Q D. Ctrl+P Câu 11. Phím Insert trong soạn thảo văn bản cĩ tác dụng gì? A. Bật chế độ gõ đè văn bản B. Bật chế độ gõ chèn văn bản C. Định dạng văn bản D. Khơng cĩ tác dụng gì Câu 12. Cách khởi động Word: A. Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình nền B. Start All Programs Microsoft PowerPoint C. Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình D. Start WordPad Câu 13. Phím Home cĩ chức năng: A. Di chuyển con trỏ soạn thảo về đầu dịng B. Di chuyển con trỏ chuột về đầu dịng C. Di chuyển con trỏ soạn thảo về cuối dịng D. Di chuyển con trỏ soạn thảo về đầu văn bản Câu 14. Khi thốt khỏi MS Word, hộp thoại sau xuất hiện khi: A. Văn bản chưa lưu lần nào B. Văn bản chưa lưu lần cuối C. Văn bản chỉ mới lưu 1 lần D. Ms Word khơng cĩ hộp thoại này Câu 15. Muốn lưu tệp văn bản đang mở với tên khác ta thực hiện: A. File Save As B. File Save C. Edit Save As D. Edit Save Câu 16. Để chọn một từ, ta thực hiện thao tác nhấp chuột ___ lần liên tụC. A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 17. Biểu tượng được sử dụng khi thực hiện thao tác ___ A. Sao chép văn bản B. In nhanh tập tin C. Di chuyển văn bản D. Dán văn bản Câu 18: Dữ liệu truyền trong mạng được tổ chức thành các . cĩ kích thước xác định
  2. A. Ngơn ngữ B. Phần mềm C. Gĩi tin D. Giao thức Câu 19. Để thực hiện định dạng kí tự, thực hiện lệnh __ A. Format - Font B. Page Layout – Font C. Design - Font D. Insert - Font Câu 20. Để thực hiện định dạng đoạn văn bản, thực hiện lệnh ___ A. Format - Paragraph B. Insert - Paragraph C. File - Paragraph D. Paragraph - Paragraph Câu 21. Để thực hiện định dạng trang in, thực hiện lệnh ___ A. Page Layout - Page Setup B. File - Page Setup C. Format - Page Setup D. Insert - Page Setup Câu 22. Để mở hộp thoại Font, ta dùng tổ hợp phím ___. A. Ctrl+A B. Ctrl+B C. Ctrl+C D. Ctrl+D Câu 23. Biểu tượng lệnh cĩ chức năng ___. A. Tơ màu chữ B. Thay đổi kích thước chữ C. Chọn font chữ D. Tơ màu nền Câu 24. Định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh: A. Edit - Page Setup B. Format - Page Setup C. File - Page Setup D. File - Print Setup Câu 25. Khi trình bày văn bản, khơng thể thực hiện việc nào sau đây? A. Thay đổi khoảng cách giữa các đoạn B. Sửa chính tả C. Chọn cỡ chữ D. Thay đổi hướng giấy Câu 26. Trong hộp thoại Page Setup - trang Margins - Margins dùng để thực hiện ___. A. chọn khổ giấy B. canh lề trang in C. chọn định hướng trang in D. in văn bản Câu 27. Khi chọn định hướng trang in là khổ dọc, lề nào thường được chừa khoảng cách nhiều nhất? A. lề trái B. lề phải C. lề trên D. lề dưới Câu 28. Trong hộp thoại Page Setup - trang Margins – Orentation chọn Portrait dùng để thực hiện: A. chọn khổ giấy B. chọn hướng giấy đứng C. chọn hướng giấy ngang D. in văn bản Câu 29. Muốn đánh số trang văn bản ta thực hiện: A. Insert Page Numbers B. Insert Symbol C. Insert Break D. Insert Picture Câu 30. Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta thực hiện: A. File Bullets and Numbering B. Tools Bullets and Numbering C. Format Bullets and Numbering D. Edit Bullets and Numbering Câu 31. Trong word, khi cần in số trang chỉ định, chọn một trong bốn tùy chọn nào sau đây? A. All B. Pages C. Current Page D. Selection Câu 32. Muốn xem văn bản trước khi in, thực hiện lệnh: A. File Print Preview B. Edit Print Preview C. View Print Preview D. Format Print Preview Câu 33. Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn và muốn sang đoạn mới A. Nhấn tổ hợp phím Shift - Enter B. Word tự động, khơng cần bấm phím C. Bấm phím Enter D. Bấm tổ hợp phím Ctrl - Enter Câu 34. Phím tổ hợp Ctrl – F cĩ cơng dụng gì? A. Tìm kiếm B. Thay thế C. Thực hiện tính năng gõ tắt D. Đặt mật khẩu bảo vệ văn bản Câu 35. Lệnh nào sau đây cĩ cơng dụng thay thế? A. Edit – Find B. Edit – Replace C. Tools – Find D. Tools - Replace Câu 36. Trong hộp thoại Find and Replace, nếu muốn tìm kiếm cĩ phân biệt chữ hoa hay chữ thường, ta chọn: A. Match case B. Find whole words only C. Use wildcards D. Sounds like Câu 37. Trong Word để tạo bảng, ta thực hiện: A. Insert → Table B. Table → Insert → Table C. Insert → Insert → Table D. Tools → Insert → Table Câu 38. Nội dung nào dưới đây là khơng quan trọng mà em biết khi sử dụng Internet? A. Nguyên tắc bảo mật khi trao đổi thơng tin trên Internet. B. Nguy cơ lây nhiễm virus. C. Kiểu bố trí các máy trong mạng.
  3. D. Các luật bản quyền liên quan đến sử dụng Internet. Câu 39. Khi thực hiện lệnh tìm kiếm như sau, những từ nào trong văn bản sẽ được tìm thấy? A. Thi B. THI và Thi C. thi D. Thi, THI và thi Câu 40. Trong Word, thực hiện lệnh Table → Delete → Columns trong bảng để: A. Chèn các dịng B. Chèn các cột C. Xĩa các dịng D. Xĩa các cột Câu 41. Để gộp các ơ liền kề nhau thành một ơ, sau khi chọn các ơ ta dùng lệnh: A. Table Select. B. Table Split Cells. C. Table Cells. D. Table Merge Cells Câu 42. Chỉ ra đâu là trình duyệt web? A. E-mail B. Google C. BKAV D. Internet Explorer Câu 43. Muốn thao tác với hàng trong bảng, sau khi dùng lệnh Table select, rồi ta chọn tiếp: A. Column B. Row. C. Cell. D. Table Câu 44. Quan sát hai bảng sau đây: Em hãy cho biết Bảng B nhận được từ Bảng A bằng cách nào trong các cách dưới đây: A. Chọn ba ơ hàng thứ nhất rồi căn giữa B. Chọn ba ơ hàng thứ nhất, sử dụng lệnh Split Cells rồi căn giữa C. Chọn hàng thứ nhất, sử dụng lệnh Merge Cells rồi căn giữa D. Chọn hàng thứ nhất, vào Table -> Cells Alignment Câu 45. Để chèn thêm một cột ngay trước cột cĩ vị trí con trỏ, ta thực hiện lệnh nào sau? A. Table -> Insert -> Columns to the Right B. Table -> Insert -> Columns to the Left C. Table -> Insert -> Rows Above D. Table -> Insert -> Rows Below Câu 46. Trong bảng sau, nếu chọn lệnh Table -> Delete -> Rows thì điều gì sẽ xảy ra? A. Bảng vẫn như cũ B. Chỉ xĩa cột đầu tiên của bảng C. Xĩa dịng được chọn D. Xĩa tồn bộ bảng Câu 47. Trong các cách dưới đây, cách nào dùng để căn chỉnh nội dung trong một ơ xuống sát đáy ơ? A. Dùng các khoảng trống trước nội dung B. Nhấn nhiều lần phím Enter C. Chọn nút lệnh Cell Alignment D. Nhấn phím Tab - Enter Câu 48. Về mặt địa lý, để phân mạng thành 2 loại gồm: A. WAN, Mạng diện rộng B. Cục bộ, LAN C. LAN, WAN D. Khách - Chủ, ngang hàng Câu 49. Để chọn một hàng, thực hiện thao tác ___. A. nhấp chuột tại cạnh trái hàng đĩ B. nhấp chuột tại cạnh trên hàng đĩ C. nhấp đơi chuột trong hàng đĩ D. nhấp đơi chuột tại cạnh dưới hàng đĩ Câu 50. Hệ thống WWW là được viết tắc của 3 từ sau:
  4. A. World Wide Web B. Word Wide Web C. Work Wide Web D. Worlk Wide Website Câu 51. Phương tiện truyền thơng để kết nối máy tính gồm: A. Kết nối cĩ dây và kết nối khơng dây B. Các máy tính và thiết bị mạng C. Thiết bị mạng và card khơng dây D. Card mạng và Hub Câu 52. Giao thức truyền thơng là: A. Bộ quy tắc phải tuân thủ trong việc trao đổi thơng tin giữa thiết bị nhận và truyền dữ liệu trong mạng. B. Ngơn ngữ viết ra phần mềm giao tiếp giữa các máy tính trong mạng. C. Bộ quy tắc phải tuân thủ để kết nối mạng máy tính. D. Bộ các yếu tố cần quan tâm khi thiết kế mạng máy tính. Câu 53. Các thiết bị dùng để kết nối mạng khơng dây gồm: A. Thiết bị WAP và card mạng khơng dây. B. Mạng cục bộ và mạng diện rộng. C. Card mạng, jack cắm, cáp mạng, Hub, Swith. D. Router và Repeater Câu 54: Internet là gì? A. Là mạng máy tính tồn cầu kết nối hàng triệu máy tính và mạng máy tính trên thế giới. B. Là một bộ giao thức truyền thơng. C. Là mạng diện rộng kết nối các máy tính ở cách xa nhau một khoảng cách rất lớn D. Là mạng cục bộ kết nối máy tính ở gần nhau. Câu 55. Mạng kết nối các máy tính ở gần nhau được gọi là: A. Mạng cục bộ. B. Mạng diện rộng. C. Mạng tồn cầu. D. Mạng khơng dây Câu 56. Hiện nay, mạng Internet đang sử dụng bộ giao thức truyền thông nào? A. TCP/IP B. ADSL C. IP D. TCP Câu 57. Trong các phát biểu sau về địa chỉ IP sau, phát biểu nào đúng? A. Địa chỉ IP cho biết loại máy tính kết nối vào mạng B. Mỗi máy tính tham gia mạng Internet phải cĩ một địa chỉ duy nhất được gọi là địa chỉ IP C. Các máy tính tham gia vào mạng Internet cĩ thể cĩ cùng địa chỉ IP D. Các máy tính tham gia váo mạng Internet khơng cần địa chỉ IP. Câu 58. Thực chất giao thức truyền thơng là chuyên dụng thực hiện việc truyền thơng trong mạng: A. Ngơn ngữ B. Phần mềm C. Gĩi tin D. Giao thức Câu 59. Phát biểu nào dưới đây là đúng khi giải thích lí do các máy tính trên Internet phải cĩ địa chỉ: A. Để biết tổng số máy tính trên Internet. B. Để tăng tốc độ tìm kiếm C. Để xác định duy nhất máy tính trên mạng D. Để xác định máy đang truy cập Câu 60. Mã hĩa dữ liệu với mục đích: A. Tăng cường bảo mật thơng tin B. Giúp người dùng dễ dàng truy cập thơng tin C. Giúp người dùng dễ dàng duyệt virut D. Gửi mail dễ dàng B. PHẦN TỰ LUẬN: Giải nghĩa các tổ hợp phím sau Ctrl + N Ctrl + C Ctrl + B Ctrl + = Ctrl + Home Ctrl + O Ctrl + X Ctrl + I Ctrl + Shift + = Ctrl + End Ctrl + S Ctrl + V Ctrl + U Ctrl + E Ctrl + L Ctrl + P Ctrl + F Ctrl + F4 Ctrl + J Ctrl + R Ctrl + D Ctrl + H Alt + F4 Ctrl + A Ctrl + Z GOODLUCK