Đề cương ôn tập học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2018-2019

pdf 21 trang thungat 5570
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2018_2019.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2018-2019

  1. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2018 - 2019 I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Tám mươi chín viết là: A. 809 ; B. 89 ; C.98 Đáp án: B Câu 2: Số 23 đọc là: A. Hai ba ; B. Hai mười ba ; C. Hai mươi ba Đáp án: C Câu 3: Hai mươi tư viết là: A. 204 ; B. 42 ; C. 24 Đáp án: C Câu 4: Số 52 đọc là: A. Năm mươi hai ; B. Năm hai ; C. Hai mươi lăm Đáp án: A Câu 5: Số 19 đọc là: A. Mươi chín ; B. Mười chín ; C. Một chín Đáp án: A Câu 6: Bốn mươi bảy viết là: A. 47 ; B. 407 ; C. 74 Đáp án: A Câu 7: Dãy số từ 50 đến 60 được viết là: A. 50,51,52,53,54,55,56,57,58,59,60. B. 51,52,53,54,55,56,57,58,59,60. C. 50,51,52,53,54,55,56,57,58,59. Đáp án: A 1
  2. Câu 8: Ba mươi sáu viết là: A. 306 ; B. 36 ; C. 63 Đáp án: B Câu 9: Trong các số sau: 50 ; 39 ; 43 ; 67 số bé nhất là: A. 43 ; B. 50 ; C. 39 Đáp án: C Câu 10. Số lớn nhất trong các số : 73, 37, 95 , 59 là : A. 73 B. 95 C. 59 Đáp án: B Câu 11: Trong các số sau: 60 ; 29 ; 43 ; 87 số bé nhất là: A. 43 ; B. 29 ; C. 87 Đáp án: B Câu 12. Số lớn nhất trong các số : 80, 38, 99 , 59 là : A. 80 B. 38 C. 99 Đáp án: C Câu 13. Ngày 15 tháng 5 là thứ sáu. Vậy ngày 17 tháng 5 là thứ mấy? A.Thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật Đáp án: C Câu 14. Ngày 19 tháng 5 là thứ ba. Vậy ngày 21 tháng 5 là thứ mấy? A.Thứ năm B. Thứ ba C.thứ tư Đáp án: A Câu 15. Ngày 4 tháng 5 là thứ hai. Vậy ngày 6 tháng 5 là thứ mấy? A.Thứ ba B. Thứ tư C.Thứ năm Đáp án: B Câu 16: Số 54 đọc là: Năm tư ; B. Bốn lăm ; C. Năm mươi tư Đáp án: C 2
  3. Câu 17 : Kết quả của phép tính trừ : 56 - 33 là : A . 32 B . 33 C . 23 Đáp án: C Câu 18 : Số nào thích hợp với chỗ chấm của phép tính : 62 + = 65 A . 5 B . 3 C . 4 Đáp án: B Câu 19 : Số 14 là kết quả của phép tính nào ? A . 18 - 7 B . 15 - 3 C . 11 + 3 Đáp án: C Câu 20 : Kết quả của phép tính trừ : 76 - 34 là : A . 42 B . 43 C . 32 Câu 21 : Lan có sợi dây dài 13 cm , Lan cắt đi 3 cm . Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng- ti - mét ? A. 9 cm B . 16 cm C . 10 cm Đáp án: C Câu 22 : Số liền trước số 15 là: A. 16 B. 17 C. 14 Đáp án: C Câu 23 : Số liền sau số 15 là: A. 16 B. 17 C. 14 Đáp án: A Câu 24 : Số liền trước số 9 là: A. 8 B. 9 C. 10 Đáp án: A 3
  4. Câu 25 : Số liền sau số 9 là: A. 8 B. 9 C. 10 Đáp án: C Câu 26 : Có bao nhiêu đoạn thẳng : A. 1 đoạn thẳng B. 3 đoạn thẳng C. 2 đoạn thẳng Đáp án: B Câu 27. Kết quả của phép tính 12 + 5 - 7 là: A. 10 B. 17 C. 15 Đáp án: A Câu 27. Lớp 1A có 18 bạn học sinh, trong đó có 7 bạn nam. Hỏi Lớp 1A có bao nhiêu bạn nữ ? A. 10 B. 11 C. 12 Đáp án: B Câu 28. Dãy số nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn A. 78; 87; 79; 80. B. 80; 79; 87; 78. C. 78; 79; 80; 87. Đáp án: C Câu 29. Dãy số nào dưới đây được xếp các số tròn chục theo thứ tự từ bé đến lớn A. 10;20;30;40;50;60;70;80. B. 10;20;30;40;50;60;70;80;90. C. 90;80;70;60;50;40;30;20;10. Đáp án: B Câu 30. Các số có hai chữ số giống nhau là: 4
  5. A. 10;11;12;13;14;15;16;17;18;19 B. 10;20;30;40;50;60;70;80;90. C. 11;22;33;44;55;66;77;88;99 Đáp án: C Câu 32 : Số liền trước số 10 là: A. 10 B. 9 C. 8 Đáp án: B Câu 33 : Số liền sau số 10 là: A. 11 B. 10 C. 9 Đáp án: A Câu 34 : Số liền trước số 5 là: A. 6 B. 5 C. 4 Đáp án: C Câu 35 : Số liền sau số 5 là: A. 4 B. 5 C. 6 Đáp án: C Câu 36. Dãy số nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé A. 87; 65; 56; 23. B. 87; 56; 65; 23. C. 87; 65; 23; 56. Đáp án: A Câu 37. Dãy số nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé A. 97; 79; 56; 13. 5
  6. B. 97; 56; 79; 13. C. 97; 79; 13; 56. Đáp án: A Câu 38 : Một tuần lễ có mấy ngày: A. 5 B. 6 C. 7 Đáp án: C Câu 39: Em đi học vào các ngày: a) Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu. b) Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy. c) Thứ bảy, chủ nhật. Đáp án: A Câu 40: Đúng ghi đ, sai ghi s: a) Điểm A ở trong hình tròn b) Điểm B ở trong hình tròn c)Điểm M ở ngoài hình tròn d) Điểm C ở ngoài hình tròn A C D 6 M B E
  7. Đáp án: a/ S ; b / Đ; c/ Đ; d/ S; II. Phần tự luận: Câu 41: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 70 ; ; ; 73 ; ; .; ; 77 ; ; ; 80 ; 81 ; ; ; ; 85 ; ; ; 88 ; ; ; 91 ; ; ; 94 ; ; ; ; 98 ; ; 100. Câu 42: Viết số hai mươi ba: tám mươi tư: . sáu mươi lăm: ba mươi mốt: mười: năm mươi hai: bốn mươi: sáu mươi bảy: hai mươi chín: chín mươi sáu: Câu 43: Viết (Theo mẫu): Viết số Đọc số 17 Mười bảy 19 15 90 70 Đọc số Viết số Mười sáu 16 Mười bốn Mười bảy 7
  8. Tám mươi Sáu mươi Đáp án: Đọc số Viết số Mười sáu 16 Mười bốn 14 Mười bảy 17 Tám mươi 80 Sáu mươi 60 Viết số Đọc số 17 Mười bảy 19 Mười chín 15 Mười lăm 90 Chín mươi 70 Bảy mươi Câu 44 Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 16 - 6 + 0 = 17 - 1 + 3 = 15 + - 7 = 11 10 + 9 - = 11 6 + - 6 = 0 2 + 1 + = 9 Câu 45: Số? + = 24 - = 17 Đáp án: Có nhiều phép tính đúng với kết quả Ví dụ 20 + 4 = 24 17 - 0 = 17 Câu 46: Số? 8
  9. 90 = 20 + + 30 13 = 10 + + 3 0o Đáp án: 90 = 20 + 40 + 30 13 = 10 + 0 + 3 0o Câu 47. Điền dấu >; 4 Câu 49: Số? + 1 -6 +3 -1 -1 8 4 Câu 50: Viết số thích hợp vào chỗ trống: Số liền trước Số đã cho Số liền sau 55 9
  10. 68 71 80 Đáp án: Số liền trước Số đã cho Số liền sau 54 55 56 67 68 69 70 71 72 79 80 81 Câu 51: Đặt tính rồi tính: a) 35 + 40 ; b) 6 + 32 ; c) 85 – 51 ; d ) 76 - 26 Đáp án: a) 75 ; b) 38 ; c) 34 ; d ) 50 Câu 52 Tính: a) 15 + 4 – 3 = c) 20 cm + 30 cm = b) 60 – 40 + 10 = . d) 70 cm – 50 cm = Đáp án: a) 16 ; c) 50 cm b) 30 ; ; d ) 20 cm Câu 53: Điền dấu > ; 49 10
  11. Câu 54: Một thanh gỗ dài 97cm, bố em cưa bớt 2 cm. Hỏi thanh gỗ còn lại dài bao nhiêu xăng-ti- mét ? Bài giải: Đáp án: Số cm thanh gỗ còn lại dài là: 97 - 2 = 95 (cm) Đáp số: 93 cm Câu 55. Hình vẽ bên : a) Có hình vuông b) Có hình tam giác Đáp án: a) Có 2 hình vuông. b) Có 4 hình tam giác. Câu 56: Đàn gà có 65 con gà. Người ta đã bán đi một số con gà thì còn lại 23 con gà. Hỏi người ta đã bán bao nhiêu con gà? 11
  12. Đáp án: Số con gà người ta đã bán là: 65 - 23 = 42 (con gà) Đáp số: 42 con gà Câu 57. Điền số còn thiếu vào dãy số sau 0;1; ; ; ; ; ;7; ; ;10 . 10; ; ; ; 6 ; ; ; ; ; ; 0. Đáp án: 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10 10;9;8;7;6;5;4;3;2;1;0 Câu 58: Viết các số 69, 71, 90, 57: a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: b. Theo thứ tự từ lớnđến bé : 12
  13. Đáp án: a. 57, 69, 71, 90. b. 90, 71, 69, 57. Câu 59: Tính: 14 cm + 5 cm = 20 + 40 - 30 = 30 + 6 = 30 cm - 10 cm = 70 - 20 - 30 = 72 - 70 = Đáp án: 14 cm + 5 cm = 19cm 20 + 40 - 30 =30 30 + 6 = 36 30 cm - 10 cm = 20cm 70 - 20 - 30 = 20 72 - 70 = 2 Câu 60: Đặt tính rồi tính: a)18 - 15 b)40 + 30 c)15 + 4 d)36 - 26 Đáp án: a) 3 ; b) 70 ; c) 19 ; d ) 10 13
  14. Câu 61: Hoa có 10 nhãn vở, mẹ mua thêm cho Hoa 20 nhãn vở nữa. Hỏi Hoa có tất cả bao nhiêu nhãn vở? Bài giải Đáp án: Số nhãn vở Hoa có tất cả là: 10 + 20 = 30 (nhãn vở) Đáp số: 30 nhãn vở. Câu 62: Cửa hàng có 15 búp bê, đã bán đi 2 búp bê. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu búp bê? Bài giải 14
  15. Đáp án: Số búp bê cửa hàng còn lại là: 15- 2 = 13 (búp bê) Đáp số: 13 búp bê. Câu 63: Mẹ nuôi gà và thỏ, tất cả có 36 con, trong đó có 12 con thỏ. Hỏi mẹ nuôi bao nhiêu con gà? Bài giải Đáp án: Số con gà mẹ nuôi là: 36- 12 = 24(con gà) Đáp số: 24 con gà. Câu 64: Quyển vở của Lan có 48 trang, Lan đã viết hết 22 trang. Hỏi quyển vở còn bao nhiêu trang chưa viết? Bài giải 15
  16. Đáp án: Số trang quyển vở còn chưa viết là: 48- 22 = 26(trang) Đáp số: 26 trang. Câu 65. Một lớp học có 38 học sinh, trong đó 13 nữ. Hỏi lớp đó có bao nhiêu bạn nam? Bài giải Đáp án: Số bạn nam lớp đó có là: 38- 13 = 25(bạn nam) Đáp số: 25 bạn nam. 16
  17. Câu 66: Tính: 34 cm + 5 cm = 15 + 2 + 1 = 62 + 3 = 90 cm - 10 cm = 77 - 7 - 0 = 85 - 84 = Đáp án: 34 cm + 5 cm = 39cm 15 + 2 + 1 = 18 62 + 3 = 65 90 cm - 10 cm = 80cm 77 - 7 - 0 = 70 85 - 84 = 1 Câu 67: Viết (Theo mẫu): Viết số Đọc số 16 Mười sáu 29 15 50 20 Đáp án: Đọc số Viết số Mười sáu 16 Hai mươi chín 29 Câu 68. Một lớp học có 36 học sinh, trong Mười lăm 15 đó 16 nữ. Hỏi lớp đó có bao nhiêu bạn nam? Năm mươi 50 Bài Hai mươi 20 giải 17
  18. Đáp án: Số bạn nam lớp đó có là: 36- 16 = 20(bạn nam) Đáp số: 20 bạn nam. Câu 69. Thùng thứ nhất đựng 20 gói bánh, thùng thứ hai đựng 30 gói bánh. Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu gói bánh? Bài giải Đáp án: Số gói bánh cả hai thùng đựng là: 18
  19. 20+30 = 50(gói bánh) Đáp số: 50 gói bánh. Câu 70. Nhà Lan có 20 cái bát, mẹ mua thêm 2 chục cái nữa. Hỏi nhà Lan có tất cả bao nhiêu cái bát? Bài giải Đáp án: Số cái bát nhà Lan có tất cả là: 20+20 = 40(cái bát) Đáp số: 40 cái bát. Câu 71: Đúng ghi đ, sai ghi s: Mỗi con vịt đẻ được 10 quả trứng. Hỏi 2 con vịt đẻ được bao nhiêu quả trứng? a. 12 quả trứng b. 10 quả trứng c. 20 quả trứng Đáp án: a/ S ; b / S; c/ Đ; Câu 72: Đúng ghi đ, sai ghi s: 19
  20. Nhà An có 5 con gà, mẹ mua thêm 4 con gà. Hỏi nhà An có tất cả mấy con gà? a. 8 con gà b. 9 con gà c. 10 con gà Đáp án: a/ S ; b / Đ; c/ S; 20
  21. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KÌ II LỚP 1 Mạch kiến thức, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng kỹ năng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 2 1 2 1 1 4 3 Số câu Số học Số và phép tính 1.0 2.0 2.0 1.0 1.0 3.0 4.0 Số điểm cộng, trừ trong phạm vi 100. 1,2 5 3,4 6 9 1,2, 5,6, Câu số 3,4 9 Số câu 1 1 Hình học Số điểm 1.0 1.0 Đếm hình: HCN, HV 8 8 Câu số 1 1 Số câu Giải toán Giải toán bằng một 2.0 2.0 Số điểm phép tính cộng hoặc trừ. 7 7 Câu số Số câu 5 2 1 1 5 4 Tổng Số điểm 4.0 3.0 2.0 1.0 4.0 6.0 1,2, 6,7, Câu số 1,2,3, 6,7 8 9 34,5 8,9 4,5 21