Đề cương ôn tập kiểm tra học kì 2 môn Toán Khối 10 - Trường THPT Châu Văn Liêm

pdf 17 trang haihamc 12/07/2023 2380
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra học kì 2 môn Toán Khối 10 - Trường THPT Châu Văn Liêm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_khoi_10_truong_th.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập kiểm tra học kì 2 môn Toán Khối 10 - Trường THPT Châu Văn Liêm

  1. Đề cương ôn tập kiểm tra hk2 khối 10 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KHỐI 10 NHỊ THỨC NEWTON Câu 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. (a b )4 a 4 4 a 3 b 6 a 2 b 2 4 ab 3 b 4 . B. (a b )4 a 4 4 a 3 b 6 a 2 b 2 4 ab 3 b 4 . C. (a b )4 b 4 4 b 3 a 6 b 2 a 2 4 ba 3 a 4 . D. (a b )4 a 4 b 4 . Câu 2. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng? A. (a b )5 a 5 5 a 4 b 10 a 3 b 2 10 a 2 b 3 5 ab 4 b 5 . B. (a b )5 a 5 5 a 4 b 10 a 3 b 2 10 a 2 b 3 5 ab 4 b 5 . C. (a b )5 a 5 b 5 . D. (a b )5 a 5 b 5 . Câu 3. Hệ số của x3 trong khai triển biểu thức (2x 1)4 là A. 32. B. 32 . C. 8. D. 8 . Câu 4. Hệ số của x trong khai triển biểu thức (x 2)5 là: A. 32. B. 32 . C. 80. D. 80 . Câu 5. Có bao nhiêu số hạng trong khai triển x 2 5 ? A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 7 . Câu 6. Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức 2x 3 4 ? A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . Câu 7. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. xy 5 x55 xy 4 10 xy 3 2 10 xy 2 3 5 xy 4 y 5 . B. xy 5 x55 xy 4 10 xy 3 2 10 xy 2 3 5 xy 4 y 5 . C. xy 5 x55 xy 4 10 xy 3 2 10 xy 2 3 5 xy 4 y 5 . D. xy 5 x55 xy 4 10 xy 3 2 10 xy 2 3 5 xy 4 y 5 . Câu 8. Hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển của biểu thức 5 3 2 3x 2 là x A. 810 . B. 826 . C. 810 . D. 421. Tổ Toán - Tin học THPT Châu Văn Liêm 1
  2. Đề cương ôn tập kiểm tra hk2 khối 10 Câu 9. Số hạng chứa x3 trong khai triển biểu thức (2x 1)4 là A. 32 . B. 32x3 . C. 8. D. 8x3 . Câu 10. Viết khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn x y 5 . A. x5 5 xy 4 10 xy 3 2 10 xy 2 3 5 xy 4 y 5 . B. x5 5 xy 4 10 xy 3 2 10 xy 2 3 5 xy 4 y 5 . C. x5 5 xy 4 10 xy 3 2 10 xy 2 3 5 xy 4 y 5 . D. x5 5 xy 4 10 xy 3 2 10 xy 2 3 5 xy 4 y 5 . Câu 11. Cho các mệnh đề sau: 2 0 2 1 2 2 (I) ().a b C2 a C 2 ab C 2 b 2 0 2 1 2 2 (II) ().a b C2 a C 2 ab C 2 b 3 0 3 1 2 2 2 3 3 (III) ().a b C3 a C 3 a b C 3 ab C 3 b 3 0 3 1 2 2 2 3 3 (IV) ().a b C3 a C 3 a b C 3 ab C 3 b Trong các mệnh đề (I), (II), (III) và (IV) có bao nhiêu mệnh đề đúng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 12. Trong các mệnh đề bên dưới, mệnh đề nào sai? 2 0 2 1 2 2 A. ().a b C2 a C 2 ab C 2 b 2 0 2 1 2 2 B. ().a b C2 a C 2 ab C 2 b 3 0 3 1 2 2 2 3 3 C. ().a b C3 a C 3 a b C 3 ab C 3 b 3 0 3 1 2 2 2 3 3 D. ().a b C3 a C 3 a b C 3 ab C 3 b Câu 13. Xét khai triển (xy )5 x 5 5 xy 4 10 xy 3 2 kxy 2 3 5 xy 4 y 5 . ta có k bằng A. k 10. B. k 5. C. k 15. D. k 6. 4 Câu 14. Khai triển nhị thức Niutơn của x 2 ta được 4 A. x 2 x4 8 x 3 24 x 2 32 x 16. B. x 2 4 xxxx4 8 3 24 2 32 16. C. x 2 4 xxxx4 8 3 24 2 32 8. 4 D. x 2 x4 8 x 3 24 x 2 24 x 8. Tổ Toán - Tin học THPT Châu Văn Liêm 2
  3. Đề cương ôn tập kiểm tra hk2 khối 10 Câu 15. Khai triển nhị thức y 5 4 ta được A. y 5 4 yy4 20 3 150 y 2 500 y 625. B. y 5 4 yyyy4 4 3 6 2 4 1. C. y 5 4 yy4 20 3 150 y 2 501 y . D. y 5 4 20 yyy3 150 2 500 625. Câu 16. Số hạng không chứa y trong khai triển y 5 4 là A. 1. B. 625. C. 20. D. 500 . 5 Câu 17. Trong khai triển 2a b , hệ số của số hạng thứ 3 bằng A. 80 . B. 80 . C. 10 . D. 10. Câu 18. Trong khai triển 0,2 + 0,8 5 , số hạng thứ tư là: A. 0,0064 . B. 0,4096 . C. 0,0512 . D. 0,2048 . Câu 19. Số hạng chứa x2 y 2 trong khai triển 3x 2 y 4 là 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 A. Cxy4 . B. 6 3x 2 y . C. 6Cxy4 . D. 36Cxy4 . Câu 20. Khai triển x y 5 rồi thay x, y bởi các giá trị thích hợp. Giá trị của 0 1 5 S CC5 5 C 5 bằng A. 32 . B. 64 . C. 1. D. 12 . SAI SỐ Câu 1. Số quy tròn của 219,46 đến hàng chục là A. 210. B. 219,4. C. 219,5. D. 220. Câu 2. Số quy tròn của số gần đúng 673582 với độ chính xác d 500 là A. 673500. B. 674000. C. 673000. D. 673600. Câu 3. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được 8 2,828427125. Giá trị gần đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm là A. 2,80. B. 2,81. C. 2,82. D. 2,83. Câu 4. Giá trị gần đúng của 10 đến hàng phần trăm là A. 3,16. B. 3,17. C. 3,10. D. 3,162. Tổ Toán - Tin học THPT Châu Văn Liêm 3
  4. Đề cương ôn tập kiểm tra hk2 khối 10 Câu 5. Giá trị gần đúng của số 3 chính xác đến hàng phần trăm và hàng phần nghìn lần lượt là A. 1,73; 1,733.B. 1,7;1,73. C. 1,732;1,7323. D. 1,73;1,732. THỐNG KÊ Câu 1. Tiền lương hàng tháng của 7 nhân viên trong một công ty du lịch lần lượt là: 6,5; 8, 4 ; 6,9; 7,2 ; 2,5; 6,7 ; 3,0 (đơn vị: triệu đồng). Số trung vị của dãy số liệu thống kê trên là A. 6,7 triệu đồng. B. 7,2 triệu đồng. C. 6,8 triệu đồng. D. 6,9 triệu đồng. Câu 2. Điểm kiểm tra môn Toán cuối năm của một nhóm gồm 9 học sinh lớp 6 lần lượt là 1; 1; 3; 6; 7; 8; 8; 9; 10. Điểm trung bình của cả nhóm gần nhất với số nào dưới đây? A. 7,5. B. 7 . C. 6,5. D. 5,9 . Câu 3. Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là A. Mốt. B. Số trung bình. C. Số trung vị. D. Độ lệch chuẩn. Câu 4. Điểm thi toán cuối năm của một nhóm gồm 7 học sinh lớp 11 là 1; 3; 4; 5; 7; 8; 9. Số trung vị của dãy số liệu đã cho là A. 6. B. 4. C. 7. D. 5. Câu 5. Một tổ học sinh gồm 10 học sinh có điểm kiểm tra giữa học kì 2 môn toán như sau: 5;6;7;5;8;8;10;9;7;8. Tính điểm trung bình của tổ học sinh đó. A. 7 . B. 8 . C. 7,3. D. 7,5. Câu 6. Một tổ học sinh gồm 10 học sinh có điểm kiểm tra cuối học kì 1 môn toán như sau: 7;5;6;6;6;8;7;5;6;9 . Tìm mốt của dãy trên. A. M 0 6 . B. M 0 7 . C. M 0 5. D. M 0 8. Câu 7. Một tổ học sinh gồm 10 học sinh có điểm kiểm tra giữa học kì 2 môn toán như sau: 5;6;7;5;8;8;10;9;7;8. Tính điểm trung bình của tổ học sinh đó. A. 7 . B. 8 . C. 7,3. D. 7,5. Câu 8. Theo kết quả thống kê điểm thi giữa kỳ 2 môn toán khối 11 của một trường THPT, người ta tính được phương sai của bảng thống kê đó là 2 sx 0,573 . Độ lệch chuẩn của bảng thống kê đó bằng A. 0,812 . B. 0,757 . C. 0,936. D. 0,657 . Tổ Toán - Tin học THPT Châu Văn Liêm 4
  5. Đề cương ôn tập kiểm tra hk2 khối 10 Câu 9. Khoảng tứ phân vị của dãy số 2;3;4;5;6 là A. Q 3. B. Q 2 . C. Q 2 . D. Q 2 . Câu 10. Để đánh giá mức độ phân tán của các số liệu thống kê so với số trung bình, ta dùng đại lượng nào sau đây? A. Số trung bình. B. Số trung vị C. Mốt. D. Phương sai. XÁC SUẤT Câu 1. Gieo một xúc xắc hai lần liên tiếp. a) Xác suất của biến cố "Lần thứ nhất xuất hiện mặt 1 chấm, lần thứ hai xuất hiện mặt 3 chấm" là: 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 6 36 4 Câu 2. Xét phép thử gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất 6 mặt hai lần. Xét biến cố A: “Số chấm xuất hiện ở cả hai lần gieo giống nhau”. Khẳng định nào sau đây đúng? A. n A 6 .B. n A 12 . C. n A 16 . D. n A 36 . Câu 3. Cho A và A là hai biến cố đối nhau. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. PA 1 PA . B. PA PA . C. PA 1 PA . D. PA PA 0 . Câu 4. Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất 5 lần. Tính số phần tử không gian mẫu. A. 64 . B. 10. C. 32 . D. 16. Câu 5. Một lớp có 20 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên một học sinh. Tính xác suất chọn được một học sinh nữ. 1 10 9 19 A. . B. . C. . D. . 38 19 19 9 Câu 6. Rút ngẫu nhiên cùng lúc ba con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con thì n  bằng bao nhiêu? A. 140608. B. 156 . C. 132600. D. 22100 . Tổ Toán - Tin học THPT Châu Văn Liêm 5
  6. Đề cương ôn tập kiểm tra hk2 khối 10 Câu 7. Gieo ngẫu nhiên hai con xúc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất của biến cố “ Có ít nhất một con xúc sắc xuất hiện mặt một chấm” là 11 1 25 15 A. . B. . C. . D. . 36 6 36 36 Câu 8.Gieo một con súc sắc. Xác suất để mặt 6 chấm xuất hiện. 1 5 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 6 2 3 Câu 9.Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất 2 lần. Tính xác suất để tổng số chấm trong hai lần gieo nhỏ hơn 6. 2 11 1 5 A. . B. . C. . D. . 9 36 6 18 Câu 10.Gieo ngẫu nhiên một con xúc sắc cân đối đồng chất 2 lần. Tính xác suất để số chấm của hai lần gieo là bằng nhau 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 6 7 5 ĐƯỜNG TRÒN Câu 1. Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn Cx: 1 2 y 3 2 16 là: A. I 1;3 , R 4. B. I 1; 3 , R 4. C. I 1; 3 , R 16. D. I 1;3 , R 16. Câu 2. Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn Cx:2 y 4 2 5 là: A. I 0; 4 , R 5. B. I 0; 4 , R 5. C. I 0;4 , R 5. D. I 0;4 , R 5. Câu 3. Đường tròn Cxy :2 2 6 x 2 y 6 0 có tâm I và bán kính R lần lượt là: A. C B. x 4 2 y2 10. C. B 3;5 D. x2 y 4 2 6. Tổ Toán - Tin học THPT Châu Văn Liêm 6
  7. Đề cương ôn tập kiểm tra hk2 khối 10 Câu 4. Đường tròn Cx: 1 2 y 2 2 25 có dạng khai triển là: A. Cxy :2 2 2 x 4 y 30 0. B. Cxy :2 2 2 x 4 y 20 0. C. Cxy :2 2 2 x 4 y 20 0. D. Cxy :2 2 2 x 4 y 30 0. Câu 5. Đường tròn Cxy :2 2 12 x 14 y 4 0 có dạng tổng quát là: A. Cx: 6 2 y 7 2 9. B. Cx: 6 2 y 7 2 81. C. Cx: 6 2 y 7 2 89.D. Cx: 6 2 y 7 2 89. Câu 6. Tâm của đường tròn Cxy :2 2 10 x 1 0 cách trục Oy một khoảng bằng: A. 5 . B. 0 . C. 10. D. 5 . Câu 7. Đường tròn có tâm trùng với gốc tọa độ, bán kính R 1 có phương trình là: A. x2 y 1 2 1. B. x2 y 2 1. C. x 1 2 y 1 2 1. D. x 1 2 y 1 2 1. Câu 8. Đường tròn có tâm I 1;2 , bán kính R 3 có phương trình là: A. xy2 2 2 xy 4 4 0. B. xy2 2 2 xy 4 4 0. C. xy2 2 2 xy 4 4 0. D. xy2 2 2 xy 4 4 0. Câu 9. Đường tròn C có tâm I 2;3 và đi qua M 2; 3 có phương trình là: A. x 2 2 y 3 2 52. B. x 2 2 y 3 2 52. C. xy2 2 4 xy 6 57 0. D. xy2 2 4 xy 6 39 0. Câu 10. Đường tròn đường kính AB với A 3; 1 , B 1; 5 có phương trình là: A. x 2 2 y 3 2 5. B. x 1 2 y 2 2 17. C. x 2 2 y 3 2 5. D. x 2 2 y 3 2 5. Tổ Toán - Tin học THPT Châu Văn Liêm 7
  8. Đề cương ôn tập kiểm tra hk2 khối 10 Câu 11. Đường tròn C có tâm I 2;3 và tiếp xúc với trục Ox có phương trình là: A. x 2 2 y – 3 2 9. B. x 2 2 y – 3 2 4. C. x 2 2 y – 3 2 3. D. x 2 2 y 3 2 9. Câu 12. Đường tròn C có tâm I 2; 3 và tiếp xúc với trục Oy có phương trình là: A. x 2 2 y – 3 2 4. B. x 2 2 y – 3 2 9. C. x 2 2 y 3 2 4. D. x 2 2 y 3 2 9. Câu 13. Đường tròn C có tâm I 2;1 và tiếp xúc với đường thẳng : 3x – 4 y 5 0 có phương trình là: 2 2 2 2 1 A. x 2 y –1 1. B. x 2 y –1 . 25 C. x 2 2 y 1 2 1. D. x 2 2 y –1 2 4. Câu 14. Tìm tọa độ tâm I của đường tròn đi qua ba điểm A 0;4 , B 2;4 , C 4;0 . A. I 0;0 . B. I 1;0 . C. I 3;2 . D. I 1;1 . Câu 15. Đường tròn C đi qua ba điểm A 3; 1 , B 1;3 và C 2;2 có phương trình là: A. xy2 2 4 xy 2 20 0. B. x2 y 2 2 xy 20 0. C. x 2 2 y 1 2 25. D. x 2 2 y 1 2 20. Câu 16. Đường tròn C đi qua hai điểm A 1;1 , B 5;3 và có tâm I thuộc trục hoành có phương trình là: A. x 4 2 y2 10. B. x 4 2 y2 10. C. x 4 2 y2 10. D. x 4 2 y2 10. Tổ Toán - Tin học THPT Châu Văn Liêm 8
  9. Đề cương ôn tập kiểm tra hk2 khối 10 Câu 17. Đường tròn C đi qua hai điểm A 1;2 , B 2;3 và có tâm I thuộc đường thẳng : 3x y 10 0. Phương trình của đường tròn C là: A. x 3 2 y 1 2 5. B. x 3 2 y 1 2 5. C. x 3 2 y 1 2 5. D. x 3 2 y 1 2 5. Câu 18. Đường tròn C có tâm I thuộc đường thẳng dx: 3 y 5 0 , bán kính R 2 2 và tiếp xúc với đường thẳng :x y 1 0 . Phương trình của đường tròn C là: A. x 1 2 y 2 2 8 hoặc x 5 2 y2 8. B. x 1 2 y 2 2 8 hoặc x 5 2 y2 8. C. x 1 2 y 2 2 8 hoặc x 5 2 y2 8. D. x 1 2 y 2 2 8 hoặc x 5 2 y2 8. Câu 19. Đường tròn C đi qua điểm M 2;1 và tiếp xúc với hai trục tọa độ Ox, Oy có phương trình là: A. x 1 2 y 1 2 1 hoặc a2 b 2 c B. x 1 2 y 1 2 1 hoặc x 5 2 y 5 2 25. C. x 5 2 y 5 2 25. D. x 1 2 y 1 2 1. Câu 20. Cho phương trình x2 y 2 2 ax 2 by c 0 1 . Điều kiện để 1 là phương trình đường tròn là: A. a2 b 2 c . B. a2 b 2 c . C. a2 b 2 c . D. a2 b 2 c . Câu 21. Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình của đường tròn? A. x2 y 2 xy 4 0. B. xy2 2 –100 y 1 0. C. x2 y 2 – 2 0. D. x2 y 2 y 0. Tổ Toán - Tin học THPT Châu Văn Liêm 9
  10. Đề cương ôn tập kiểm tra hk2 khối 10 Câu 22. Cho phương trình xy2 22 mx 2 m – 1 ym 2 2 0 1 . Tìm điều kiện của m để 1 là phương trình đường tròn. 1 1 A. m . B. m . C. m 1. D. m 1. 2 2 Câu 23. Phương trình tiếp tuyến d của đường tròn C : x 2 2 y 2 2 25 tại điểm M 2;1 là: A. d: y 1 0. B. d: 4 x 3 y 14 0. C. d: 3 x 4 y 2 0. D. d: 4 x 3 y 11 0. Câu 24. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn Cx: 3 2 y 1 2 5 , biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d : 2x y 7 0. A. 2x y 1 0 hoặc 2x y 1 0. B. 2x y 0 hoặc 2x y 10 0. C. 2x y 10 0 hoặc 2x y 10 0. D. 2x y 0 hoặc 2x y 10 0. Câu 25. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn C : x 2 2 y 4 2 25, biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d : 3x 4 y 5 0 . A. 4x – 3 y 5 0 hoặc 4x – 3 y – 45 0. B. 4x 3 y 5 0 hoặc 4x 3 y 3 0. C. 4x 3 y 29 0. D. 4x 3 y 29 0 hoặc 4x 3 y – 21 0. ELIP Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của elip? x2 y 2 x2 y 2 x2 x2 y 2 A. 1.B. 1. C. y2 1. D. 1. 32 3 2 32 3 2 6 22 3 2 x2 y 2 Câu 2. Đường Elip 1 có tiêu cự bằng 16 7 A. 6. B. 8. C. 9. D. 2; . Tổ Toán - Tin học THPT Châu Văn Liêm 10
  11. Đề cương ôn tập kiểm tra hk2 khối 10 x2 y 2 Câu 3. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho elip E : 1. Tiêu 25 9 cự của (E) bằng A. 16. B. 8. C. 9. D. 10. x2 y 2 Câu 4. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho elip E : 1 (với a2 b 2 a b 0 ) có F1, F 2 là các tiêu điểm và M là một điểm di động trên E . Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. MF1 MF 2 2 b . B. MF1 MF 2 2 a . C. MF1 MF 2 2 a . D. MF1 MF 2 2 b . Câu 5. Phương trình chính tắc của đường elip với a 4 , b 3 là x2 y 2 x2 y 2 A. 1. B. 1. 16 9 9 16 x2 y 2 x2 y 2 C. 1. D. 1. 16 9 9 16 Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình chính tắc của elip biết một đỉnh là A1 5;0 và một tiêu điểm là F2 2;0 là x2 y 2 x2 y 2 A. 1. B. 1. 25 21 25 4 x2 y 2 x2 y 2 C. 1. D. 1. 29 25 25 29 Câu 7. Ông Hoàng có một mảnh vườn hình Elip ứng với elip có phương x2 y 2 trình chính tắc 1 (theo đơn vị m ). Ông chia mảnh vườn ra làm 900 225 hai nửa bằng một đường tròn tiếp xúc trong với Elip để làm mục đích sử dụng khác nhau (xem hình vẽ). Nửa bên trong đường tròn ông trồng cây lâu năm, nửa bên ngoài đường tròn ông trồng hoa màu. Tính tỉ số diện tích T giữa phần trồng cây lâu năm so với diện tích trồng hoa màu. Biết diện tích hình Elip được tính theo công thức S ab. Biết độ rộng của đường Elip là không đáng kể. Tổ Toán - Tin học THPT Châu Văn Liêm 11
  12. Đề cương ôn tập kiểm tra hk2 khối 10 2 3 1 A. T . B. T . C. T . D. T 1. 3 2 2 HYPERBOL Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của hypebol x2 y 2 x2 y 2 A. 1. B. 1. 32 3 2 32 3 2 x2 x2 y 2 C. y2 1. D. 1. 6 523 2 x2 y 2 Câu 2. Đường Hyperbol 1 có tiêu cự bằng: 5 4 A. 1. B. 2. C. 3. D. 6. x2 y 2 Câu 3. Đường Hyperbol 1 có một tiêu điểm là điểm nào dưới đây 16 9 ? A. 5;0 . B. 0; 7 . C. 7;0 . D. 0;5 . x2 y 2 Câu 4. Cho điểm M nằm trên Hyperbol (H ) : 1. Nếu hoành độ 16 9 điểm M bằng 8 thì khoảng cách từ M đến các tiêu điểm của H là bao nhiêu? A. 6 và 14. B. 5 và 13. C. 8 5 và 8. D. 8 và 6. Tổ Toán - Tin học THPT Châu Văn Liêm 12
  13. Đề cương ôn tập kiểm tra hk2 khối 10 Câu 5. Hypebol trong hệ trục toạ độ Oxy nào dưới đây có phương trình x2 y 2 chính tắc dạng 1(a 0, b 0)? a2 b 2 A. B. C. D. Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình chính tắc của hypebol đi qua hai điểm M ( 1;0) và N(2;2 3) là x2 y 2 x2 y 2 A. 1. B. 1. 1 4 25 4 x2 y 2 x2 y 2 C. 1. D. 1. 29 25 1 9 PARABOL Câu 1. Phương trình chính tắc của Parabol đi qua điểm A 1 ; 2 là A. y2 4 x . B. y2 2 x . C. y 2 x2 . D. yx 2 2 x 1. Câu 2. Phương trình chính tắc của Parabol có tiêu điểm F 5;0 là 1 A. y2 5 x . B. y2 10 x . C. y2 x. D. y2 20 x . 5 Tổ Toán - Tin học THPT Châu Văn Liêm 13
  14. Đề cương ôn tập kiểm tra hk2 khối 10 Câu 3. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của đường parabol? A. y2 6 x . B. y2 6 x . C. x2 6 y . D. x2 6 y . 5x Câu 4. Đường parabol y2 có tiêu điểm là điểm nào dưới đây ? 2 5 5 5 A. ;0 . B. ;0 . C. ;0 . D. 0;5 . 2 4 8 Câu 5. Đường parabol y2 2 2 x có phương trình đường chuẩn là 2 2 2 2 A. x 0.B. x 0.C. x 0. D. x 0. 2 2 3 3 Câu 6. Phương trình chính tắc của Parabol biết đường chuẩn có phương trình 1 x 0 là 4 1 A. y2 x. B. y2 x. C. y2 2 x . D. y2 x. 2 Câu 7. Cổng của một ngôi trường có dạng một parabol. Để đo chiều cao h của cổng, một người đo khoảng cách giữa hai chân cổng được 9 m, người đó thấy nếu đứng cách chân cổng 0,5 m thi đầu chạm cổng. Cho biết người này cao 1,6 m chiều cao của cổng bằng A. 7, 62 m . B. 8,62 m . C. 6,62 m . D. 6,72 m . TỰ LUẬN NHỊ THỨC Câu 1: Sử dụng công thức nhị thức Newton, khai triển biểu thức (3x y )4 Câu 2: Sử dụng công thức nhị thức Newton, khai triển biểu thức (x 2)5 Tổ Toán - Tin học THPT Châu Văn Liêm 14
  15. Đề cương ôn tập kiểm tra hk2 khối 10 Câu 3: Khai triển và rút gọn biểu thức (x 2)(2 x 1)4 . Câu 4: Khai triển và rút gọn biểu thức: (1 2)5 (1 2) 5 . 5 1 2 3 4 5 Câu 5. Cho 1 x a0 axax 1 2 ax 3 ax 4 ax 5 . 2 a) Tính a3 b) a0 a 1 a 2 a 3 a 4 a 5 XÁC SUẤT Câu 1. Hai bạn An và Bình mỗi người gieo một con xúc xắc cân đối. Tính xác suất để: a) Số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc bé hơn 3 ; b) Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc mà An gieo lớn hơn hoặc bằng 5 ; c) Tích hai số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc bé hơn 6; d) Tổng hai số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc là một số nguyên tố. Câu 2. Tung một đồng xu ba lần liên tiếp. a) Viết tập hợp  là không gian mẫu trong trò chơi trên. b) Xác định xác suất mỗi biến cố: A: "Lần đầu xuất hiện mặt ngửa"; B: "Mặt ngửa xảy ra đúng một lần". Câu 3. Tung 1 con súc sắc. a) Mô tả không gian mẫu? b) Tính xác suất để thu được mặt có số chấm chia hết cho 2 ? c) Tính xác suất để thu được mặt có số chấm nhỏ hơn 4 ? Câu 4. Điểm kiểm tra giữa kỳ 2 của một học sinh lớp 10 như sau: 2, 4, 6, 8,10 . Phương sai của mẫu số liệu trên là bao nhiêu? Câu 5. Điểm thi toán cuối năm của một nhóm gồm 7 học sinh lớp 11 là 1; 3; 4; 5; 7; 8; 9. Hãy xác định số trung vị của dãy số liệu đã cho? 2 2 Câu 1. Tìm tâm và bán kính đường tròn Cx : y 6260 x y . 2 2 Câu 2. Tìm tâm và bán kính đường tròn Cx : y 46120 x y 2 2 Câu 3. Viết phương trình đường tròn C : x 6 y 7 9. dạng khai triển Câu 4. Viết phương trình đường tròn có tâm trùng với gốc tọa độ, bán kính Tổ Toán - Tin học THPT Châu Văn Liêm 15
  16. Đề cương ôn tập kiểm tra hk2 khối 10 R 1 Câu 5. Viết phương trình đường tròn C có tâm I 1; 5 và đi qua O 0;0 Câu 6. Viết phương trình đường tròn đường kính AB với A 1;1, B 7;5 Câu 7. Viết phương trình đường tròn C có tâm I 1;2 và tiếp xúc với đường thẳng : x–2 y 7 0 Câu 8. Viết phương trình đường tròn C đi qua ba điểm A 3; 1 , B 1;3 và C 2;2 2 2 Câu 9. Cho phương trình xy 2 mx 4 m 2 y 6 m 0 1 . Tìm điều kiện của m để 1 là phương trình đường tròn. BA ĐƯỜNG CONIC Câu 1: Lập phương trình chính tắc của elip (E ) có một tiêu điểm là F2 (5;0) và đi qua điểm M (0;3) . Câu 2: Ta biết rằng Mặt Trăng chuyển động quanh Trái Đất theo quỹ đạo là một elip mà Trái Đất là một tiêu điểm. Elip có AA1 2 768800 km và BB1 2 767619 km (Nguồn: Ron Larson (2014), Precalculus Real Mathematics, Real People, Cengage (Hình). Viết phương trình chính tắc của elip đó. x2 y 2 Câu 3: Cho hypebol có phương trình: 1. Tìm tiêu điểm và tiêu cự 7 9 của hypebol. Tổ Toán - Tin học THPT Châu Văn Liêm 16
  17. Đề cương ôn tập kiểm tra hk2 khối 10 Câu 4: Có hai trạm phát tín hiệu vô tuyến đặt tại hai vị trí A, B cách nhau 300 km . Tại cùng một thời điểm, hai trạm cùng phát tín hiệu với vận tốc 292000km / s . để một tàu thủy thu và đo độ lệch thời gian. Tín hiệu từ A đến sớm hơn tín hiệu từ B là 0,0005 s . Từ thông tin trên, ta có thể xác định được tàu thủy thuộc đường hybebol nào? Viết phương trình chính tắc của hypebol đó theo đơn vị kilômét. Câu 5. Cho parabol ():.Py2 x a) Tìm tiêu điểm F , đường chuẩn của (P ). b) Tìm những điểm trên (P ) có khoảng cách tới F bằng 3. Tổ Toán - Tin học THPT Châu Văn Liêm 17