Đề cương ôn tập môn Hóa học Lớp 11

doc 4 trang thungat 4670
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Hóa học Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_hoa_hoc_lop_11.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Hóa học Lớp 11

  1. ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP MƠN HĨA LỚP 11 I. Lí thuyết - Bài Ankan,anken,ankadien,ankin: đồng đẳng, đồng phân, danh pháp, tính chất hĩa học, điều chế. - Bài Benzen và các chất đồng đẳng, stiren: danh pháp, cấu tạo, tính chất hĩa học. - Bài Ancol: đồng phân, danh pháp, tính chất vật lí, tính chất hĩa học, ứng dụng, điều chế. - Bài Phenol: tính chất hĩa học. - Bài Andehit: danh pháp, tính chất hĩa học,ứng dụng, điều chế. II. Bài tập 1. Hidrocacbon no. 1.Xác định CTPT của ankan cĩ tỉ khối hơi đối với khơng khí bằng 2. Ankan này cĩ bao nhiêu đồng phân ? A. C2H6 cĩ một đồng phân B. C3H8 cĩ 2 đồng phân C. C4H10 cĩ 2 đồng phân D. C4H10 cĩ 3 đồng phân 2. Cho ankan A cĩ CTPT là C6H14, biết rằng khi cho A tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1:1 thu được 2 sản phẩm thế monoclo. CTCT đúng của A là: A. 2,3 – dimetylbutan B. Hexan C. 2 – metylpentan D. 2,2 – dimetylbutan. 3. Cho iso–pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1:1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 5. Đốt cháy hồn tồn 2,24 lít ankan X (đktc) sau đĩ dẫn tồn bộ sản phẩm cháy sục vào dung dịch nước vơi trong dư, thấy cĩ 40,00 gam kết tủA. Cơng thức phân tử của X A. C2H6. B. C4H10. C. C3H6. D. C3H8. 6. Đốt cháy hồn tồn 3,6 g một ankan A thu được 11g CO 2 và 5,4g nước. Khi clo hĩa A theo tỉ lệ mol 1:1 tạo thành dẫn xuất monoclo duy nhất . CTCT của A là: A. CH3CH2CH2CH2CH3 B. (CH3)2CHCH2CH3 C. (CH3)3CCH2CH3 D. (CH3)4C 7. Đốt cháy hồn tồn 4,48 lít hỗn hợp gồm C 2H6 và C3H8 ( đktc) rồi cho sản phẩm cháy đi qua bình 1 đựng dung dịch H 2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch nước vơi trong cĩ dư thấy khối lượng bình 1 tăng m g, bình 2 tăng 2,2 g. Giá trị của m là: A. 3,5g B. 4,5g C. 5g D. 4g 8. Một hỗn hợp X gồm etan và propan. Đốt cháy một lượng hỗn hợp X ta thu được CO 2 và hơi H2O theo tỉ lệ thể tích là 11:15. Thành phần % theo thể tích của etan trong X là: A. 45% B. 18,52% C. 25% D. 20% 9. Khi đốt cháy x mol ankan thu được 10,8g H2O và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của x là : A. 1 B. 0,1 C. 2 D. 0.5 10. Đốt cháy hết hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng liên tiếp, hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch nước vơi trong dư thu được 25g kết tủa và khối lượng dung dịch nước vơi trong giảm 7,7g. CTPT của X là: A. C2H6 và C3H8. B. C2H6 và CH4. C. C2H4 và C3H6. D. C3H8 và C4H10. 2. Hidrocacbon khơng no 1. Một hidrocacbon mạch hở A cộng với HCl thu được sản phẩm chính cĩ CTCT là : CH3-CH(Cl)-CH(Cl)-CH3 . Tên gọi của A là: a.pent -2-en b.3-metyl but-1-en c.3-metyl but-2-en d.tất cả đều sai . 2. Cho 2,3-đimetylbut-2-en tác dụng với HBr. Sản phẩm của phản ứng là A. 2-brom-3,3-đimetylbutan C. 2,2-đimetylbutan B. 2-brom-2,3-đimetylbutan D. 3-brom-2,2-đimetylbutan 3.Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế etilen trong phịng thí nghiệm? 0 H2SO4dd t ,xt A. CH CH OH 0  CH = CH + H O C. CH CH  CH = CH + H 3 2 170 C 2 2 2 3 3 2 2 2 t0 ,Pd B. CHCH + H2  CH2 = CH2 D. CH3CH2CH2CH3 CH3 – CH3 + CH2 = CH2 4. Hiđrat hĩa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol . Hai anken đĩ là A. 2-metylpropen và but-1-en . B. propen và but-2-en C. eten và but-2-en D. eten và but-1-en 5. Trong những chất sau, chất nào thuộc dãy đồng đẳng của axetilen?
  2. a. CH2 =CH-CH=CH2 B. CH3- CC-CH3 C. CHC-CH2- CCH D. CH3CH2CH3 6. Chọn đúng sản phẩm của phản ứng sau: CH  CH + H2O ? a. CH3CHO B. CH3COOH C. CH3OCH3 D. C2H5OH 7.Cho axetilen sục vào dung dịch AgNO3/NH3 xảy ra hiện tượng nào? a. Xuất hiện kết tủa trắng C. Xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt b. Xuất hiện kết tủa đen D. Khơng cĩ hiện tượng gì xảy ra. 8. Chất nào khơng tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3? a. But – 1-in B. But – 2 –in C. Propin D. Etin 9. Các chất nào sau đây đều cĩ thể làm mất màu dung dịch brom ? a.Metan ,etilen,axêtilen. B. Eten , etin, divinyl C. Etilen , axetilen, benzen D. Propilen, propin, propan 10.Cĩ bao nhiêu đồng phân hexin C6H10 tác dụng với AgNO3/NH3 cho kết tủa màu vàng : a.3 b.4 c.5 d.6. 11.Dãy đồng đẳng của axetilen cĩ cơng thức tổng quát là : A. CnH2n (n 2) B. CnH2n (n 3) C. CnH2n-2 (n 3) D. CnH2n-2 (n 2) 12. Đốt cháy hồn tồn 8,96 lít (đktc) hỗn hợp hai anken là đồng đẳng liên tiếp thu được mg H2O và (m + 39)g CO2. Hai anken đĩ là: A . C2H4 và C3H6 B . C4H8 và C5H10 C . C4H8 và C3H6 D . C6H12 và C5H10 13. Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là: A. 0,05 và 0,1.B. 0,1 và 0,05.C. 0,12 và 0,03.D. 0,03 và 0,12. 14. 0,05 mol hiđrocacbon X làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam brom cho ra sản phẩm cĩ hàm lượng brom đạt 69,56%. Cơng thức phân tử của X là: A. C3H6. B. C4H8.C. C 5H10.D. C 5H8. 15. Dẫn từ từ 8,4 gam hỗn hợp X gồm but-1-en và but-2-en lội chậm qua bình đựng dung dịch Br 2, khi kết thúc phản ứng thấy cĩ m gam brom phản ứng. m cĩ giá trị là: A. 12 gam.B. 24 gam.C. 36 gam.D. 48 gam. 16. Tiến hành phản ứng tách nước 4,6 g ancol etylic trong H2SO4 đun nĩng 170C thu được 1,792 lít khí etilen (đktc). Hiệu suất của phản ứng là A. 60. B. 70. C. 80. D. 90. 17. Trùng hợp isopren thu được một polime cĩ khối lượng phân tử trung bình là 10200u. Vậy polime cĩ hệ số trùng hợp trung bình là: A. 160. B. 180. C. 170. D. 150. 18. Dẫn V lít hỗn hợp X (ở đkct) gỗm axetilen và H2 qua ống sứ đựng Ni nung nĩng thu được khí Y. Dẫn Y vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 12g kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đr với 16g Brom và cịn lại khí Z. Đốt cháy hồn tồn Z thu được 2,24 lía CO2 ( ở đktc) và 4,5g hươc. Giá trị của V A. 5,6. B. 13,44. C. 11,2. D. 8,96. 19. Cho caxicabua kĩ thuật chứa 80% CaC2vào nước dư thu được 6,72 lít khí (ở đktc) biết khi thu khí hao hụt mất 25%. Lượng Caxicacbua kĩ thuật đã dùng: A. 25,6g. C. 19,2g. C. 24g. D. 32g. 20. Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H2. Giá trị của a là : A. 0,46B. 0,22C. 0,34D. 0,32 3. hidrocacbon thơm. 1.Câu nào sai trong các câu sau: A. Benzen cĩ khả năng tham gia phản ứng thế tương đối dễ hơn phản ứng cộng. B. Benzen tham gia phản ứng thế dễ hơn ankan.
  3. C. Các đồng đẳng của benzen làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nĩng. D. Các nguyên tử trong phân tử benzen cùng nằm trên một mặt phẳng. 2. Phản ứng của benzen với chất nào sau đây gọi là phản ứng nitro hĩa ? A.HNO3 đ /H2SO4 đ B.HNO2 đ /H2SO4 đ C.HNO3 lỗng /H2SO4 đ D.HNO3 đ 3. dãy chất nào sau đây làm mất màu nước brom? A. stiren, buta-1,3- dien, isopren, etilen B. isopropylbenzen, pent-2-in, propilen C. propan, benzen, isobutilen, propin D. toluen, axetilen, but-1-in, propen 4. Hiện tượng gì xảy ra khi đun nĩng toluen với dung dịch KMnO4? A.Dung dịch KMnO4 bị mất màu. B. Sủi bọt khí C.Cĩ kết tủa trắng D. Khơng cĩ hiện tượng gì. 5.Thuốc thử duy nhất để nhận biết ba chất lỏng :benzen, stiren, toluen là: A. dd KMnO4 C. dd Brom. B. dd NaOH D. dd HNO3 đặc/ H2SO4đ 6. Người ta điều chế benzen từ CaC2 theo sơ đồ : 100% 80% CaC2  C2H2  C6H6 (benzen) Để cĩ được 156 kg benzen cần bao nhiêu kg đất đèn? Biết trong đất đèn cĩ chứa 96% CaC2. a) 162kg b) 426,667kg c) 444,444kg d) kết quả khác 7.Cho clo tác dụng với 78g benzen(bột sắt xúc tác), người ta thu được 78g clobenzen. Hiệu suất của phản ứng là: A. 71%. B. 65%. C. 69,33%. D. 75,33%. 8. Đốt cháy hồn tồn 1 lít hidrocacbon X cho CO2 và hơi nước theo tỉ lệ 1,75: 1 về thể tích. Cho bay hơi hồn tồn 5,06g X thu được thể tích đúng bằng thể tích của 1,76g oxi ở cùng điều kiện. X khơng làm mất màu dung dịch brom. Nhưng làm mất màu dung dịch KMnO4 khi đun nĩng. X là: A. stiren. B. Toluen. C. etylbenzen. D. p- Xilen. 9. Tiến hành trùng hợp 10,4 gam stiren được hỗn hợp X gồm polistiren và stiren (dư). Cho X tác dụng với 200ml dung dịch Br2 0,15M, sau đĩ cho dung KI dư vào thấy xuất hiện 1,27 gam iot. Hiệu suất trùng hợp stiren là A. 60%. B. 75%. C. 80%. D. 83,33%. o 10. Cho 27,6 gam Toluen phản ứng với 0,8 lít dung dịch HNO 3 đặc 0,75M (xúc tác H2SO4 đặc, t ). Sau một thời gian thu được 34,05 gam TNT. Tính hiệu suất phản ứng nitro hĩa để tạo TNT A. 25%.B. 50%.C. 60%.D. 75%. 4. Ancol, phenol. o 1. Sản phẩm chính của phản ứng tác nước ở điều kiện 170 C với H2SO4 đậm đặc của (CH3)2CHCH(OH)CH3? A. 2-Metylbut-1-en B. 3-Metylbut-1-en C. 2-Metylbut-2-en D. 3-Metylbut-2-en 2. Cơng thức nào dưới đây là của ancol no mạch hở, đơn chức: A. CnH2n+2-x(OH)x. B. CnH2n+1O. C. CnH2n +2Ox. D. CnH2n+1OH. 3. Gọi tên ancol sau: CH3–CHCl–CH(CH3)–CH2OH A. 2-metyl-3-clobutan-1-ol. B. 3-clo-2-metylbutan-1-ol. C. 2-clo-3-metylbutan-4-ol. D. 2-clo-3-metylpentan-1-ol. 4. Trong các dẫn xuất của benzen cĩ cơng thức phân tử C7H8O cĩ bao nhiêu đồng phân vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 5. Cho các hợp chất sau: (a) HOCH2-CH2OH. (b) HOCH2-CH2-CH2OH. (c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH. (d) CH3-CH(OH)-CH2OH. (e) CH3-CH2OH. (f) CH3-O-CH2CH3. Các chất tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là: A. (a), (b), (c). B. (c), (d), (f). C. (a), (c), (d). D. (c), (d), (e). 6. Cho ancol X tác dụng với CuO nung nĩng, thu được một anđehit no đơn chức, mạch hở. Cơng thức tổng quát của X là
  4. A. CnH2n+2O. B. CnH2n+1OH. C. CnH2n+1CH2OH. D. CnH2n-1CH2OH. 7. Cĩ mấy đồng phân C4H10O bị oxi hĩa thành anđehit? A. 5 B. 2 C. 3D.4 8 .Ảnh hưởng của nhĩm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với A. nước Br2 B. dung dịch NaOH.C. H 2 (Ni, nung nĩng).D. Na kim loại. 9. Cho 21,2 g hỗn hợp gồm glixerol và ancol propylic tác dụng với Na dư thì thu được 5,6 lit khí (đktc). Nếu cũng cho hỗn hợp trên tác dụng với Cu(OH)2 thì cĩ bao nhiêu gam cu(OH)2 bị hịa tan? A. 4,9g B. 9,8g C. 19,6g D. Đáp án khác 10. 140 gam một hỗn hợp X gồm C2H5OH và C6H6. Lấy 1/10 hỗn hợp X cho tác dụng với Na dư thư được 1,12 lít H2 (đktc). % khối lượng của ancol trong X là : A. 32,5 B. 8,325 C. 32,85 D. 3,285 11. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với H=81%. Tồn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hồn tồn vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 550g kết tủa và dung dịch X. Đun kĩ dung dịch X thu được thêm 100g kết tủA. Giá trị m là: A. 550g B. 810g C. 750g D. 650g 12. Cho 18,8 gam phenol tác dụng hết với dụng dịch Br 2 sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 33,1 gam. B. 66,2 gam. C. 99,3 gam. D. 49,65 gam. 13. Một hỗn hợp gồm CH 3OH và C6H5OH. Cho 15,8 gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch brom dư, thì làm mất màu vừa hết 48 gam Br 2. Nếu đốt cháy hồn tồn hỗn hợp trên thì thể tích CO 2 thu được (đktc) là A. 22,4 lít. B. 17,92 lít. C. 1,792 lít. D. 11,2 lít. 14. Tại một nhà máy sản xuất ancol etylic, cứ 10 tấn tinh bột sẽ sản xuất được 1,5 tấn ancol etylic. H% quá trình điều chế: A. 26,4%. B. 15%. C. 85%. D. 32,7%. o 15. Cho 1 lít cồn 92 tác dụng với Na dư (ancol etylic cĩ d = 0,8 g/ml). Thể tích H2 (ở đktc) tạo ra là: A. 22,4 lít B. 228,98 lít C. 289.8 lít D. 179,2 lít 5. Andehit. 1. Andehit là chất A. cĩ tính khử. C. vừa cĩ tính khử vừa cĩ tính oxi hĩA. B. cĩ tính oxi hĩa. D. khơng cĩ tính khử và khơng cĩ tính oxi hĩa. 2. Tỉ khối hơi của một anđehit X đối với hiđro bằng 28. Cơng thức cấu tạo của anđehit là A. CH3CHO. B. CH2=CH-CHO. C. HCHO. D.C2H5CHO. 3. Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 trong ddịch NH3 là : A. anđehit axetic, butin-1, etilen B. anđehit axetic, axetilen, butin-2 C. axit fomic, vinylaxetilen, propin D. anđehit fomic, axetilen, etilen 4. Cho 0,92 gam một hỗn hợp gồm C2H2 và CH3CHO tác dụng vừa đủ với AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 5,64 gam hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lượng của CH3CHO là: A. 74,27%. B. 73,26%. C. 72,05%. D. 71,73%. 5. Oxi hố 1,2 gam CH3OH bằng CuO nung nĩng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X (gồm HCHO, H2O và CH3OH dư). Cho tồn bộ X tác dụng với lượng dư AgNO3 (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hố CH3OH là A. 76,6%. B. 80,0%. C. 65,5%. D. 70,4%.