Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 1
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_tap_mon_toan_lop_1.doc
Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 1
- Họ và tên: Lớp . Câu 1. Số 84 gồm : A. 80 chục và 4 đơn vị B. 8 chục và 4 đơn vị C. 4 chục và 8 đơn vị D. 8 và 4 Câu 2. Kết quả của phép tính 38 + 21 là : A. 95 B. 59 C. 58 D. 79 Câu 3: Số liền trước của số 70 là: A. 71 B. 81 C. 69 D. 79 Câu 4: Trên cành cây có 34 con chim, có 3 con chim bay đi, sau đó có thêm 5 con chim bay đến. Hỏi trên cành cây có tất cả bao nhiêu con chim ? A. 38 con B. 37 con C. 39 con D. 36 con Câu 5: Số 65 đọc là A. Sáu năm B. Sáu mươi năm C. Sáu mươi lăm D. Sáu lăm Câu 6: Số tròn chục liền sau của 80 là A. 60 B. 70 C. 80 D. 90 Câu 7: Các số 43, 34, 54, 45 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 43; 34; 45; 54 B. 54; 45; 43; 34 C. 34; 45; 43; 54 D. 34; 43; 45; 54 Câu 8: Có bao nhiêu số tròn chục lớn hơn 10 và nhỏ hơn 70 A. 2 số B. 3 số C. 4 số D. 5 số Câu 9: Số liền trước của 50 là A. 49 B. 51 C. 69 D. 40 Câu 10 : Số liền sau của số tròn chục bé nhất có hai chữ số là: A. 10 B. 30 C. 20 D. 11 Câu 11. Số 94 gồm : A. 90 chục và 4 đơn vị B. 9 chục và 4 đơn vị C. 4 chục và 9 đơn vị D. 9 và 4 Câu 12. Kết quả của phép tính 48 + 20 là : A. 84 B. 68 C. 86 D. 78 Câu 13: Số liền trước của số 90 là: A. 91 B. 92 C. 80 D. 89 Câu 14: Trên cành cây có 34 con chim, sau đó có thêm 5 con chim bay đến. Hỏi trên cành cây có tất cả bao nhiêu con chim ? A. 38 con B. 48 con C. 39 con D. 84 con
- Câu 15: Số 45 đọc là A. Bốn năm B. Bốn mươi năm C. Bốn mươi lăm D. Năm mươi tư Câu 16: Số tròn chục liền sau của 70 là A. 60 B. 70 C. 80 D. 90 Câu1 7: Các số 23, 32, 24, 42 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 42; 24; 32; 23 B. 23; 24; 42; 24 C. 23; 24; 32; 42 D. 42; 32; 24; 23 Câu 18: Có bao nhiêu số tròn chục lớn hơn 10 và nhỏ hơn 50 A. 2 số B. 3 số C. 4 số D. 5 số Câu1 9: Số liền trước của 80 là A. 79 B. 81 C. 89 D. 69 Câu 20 : Số liền trước của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: A. 90 B. 70 C. 89 D. 10 Câu 21: Số liền trước của 58 là: A. 47 B. 69 C. 57 D. 68 Câu 2 2: Số liền sau của 80 là: A. 91 B. 89 C. 90 D. 81 Câu 23: Nhà Thu nuôi được 60 con gà. Mẹ Thu đem bán đi 2 chục con gà. Hỏi nhà Thu còn lại bao nhiêu con gà? A. 42 con B. 40 con C. 40 chục con D. 30 con Câu 24: Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là: A. 98 B. 88 C. 100 D. 97 Câu 25: Số tròn chục lớn hơn 60 và bé hơn 80 là A. 60 B. 100 C. 70 D. 90 Câu 26: Số bé nhất có hai chữ số khác nhau là: A. 13 B. 10 C. 98 D. 12 Câu 27: Số tròn chục liền sau số 50 là A. 50 B. 40 C. 60 D. 80 Câu28: Có bao nhiêu số có một chữ số ? A. 0 số B. 10 số C. 9 số D. 11 số Câu 29 : Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là: A. 11 B. 10 C. 99 D. 22
- Câu 30: Số tròn chục liền trước số 60 là: A. 60 B. 50 C. 70 D. 80 II. Phần tự luận Bài 1: Đặt tính rồi tính 45 - 23 56 - 4 57 - 34 66 - 22 84 - 31 64 - 2 Bài 2: Điền dấu >, <, = 24 - 2 33 - 11 21 + 25 58 - 32 13 + 34 78 - 30 45 - 4 34 + 5 Bài 3: Vườn nhà Lan có tất cả 45 cây , trong đó có 14 cây cam. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây bưởi? Bài giải: Bài 4: Sơn và Minh gấp được 37 cái thuyền, riêng bạn Minh gấp được 22 cái thuyền . Hỏi Sơn gấp được bao nhiêu cái thuyền? Bài giải Bài 5: Bình có 76 viên bi. Tú có 12 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi? Bài giải
- Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ trống: a. 61; 62; ; ; 65; 66; ; 68. b. 92; 93; 94; ; ; 97; ; 99. Câu 7: Viết các số sau 63, 27, 59, 82, 46. a. Theo thứ tự từ bé đến lớn : ; ; ; ; b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: ; ; ; ; Câu 8: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a. Số “sáu mươi ba” được viết là: A. 603 B. 306 C. 63 D. 36 b. Số 73 gồm: A. 7 chục B. 7 chục và 3 đơn vị C. 3 đơn vị D.3 chục và 7 đơn vị Câu 9: Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống: Một tuần lễ có 7 ngày Một tuần lễ em đi học 7 ngày 62cm – 32cm + 10cm = 40 cm 32cm + 6cm – 25cm = 13 Câu 10. Điền dấu: > 20 + 30 40 31 + 42 42 + 31 < = 76 - 5 54 45 + 3 45 – 3 Câu 11. Kẻ thêm một đoạn thẳng để có : a.1 hình vuông và 1 hình tam giác b. 2 hình tam giác Câu 12: Lớp 1B có 22 học sinh, lớp 1A có 2 chục học sinh. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu học sinh? Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
- 16 + = 16 + 35 23 + 16 = +23 Bài 14: Đặt tính rồi tính 23 + 24 25 + 13 45 + 13 46 + 21 56 + 13 8 + 10 Bài 15: Điền dấu >, <, = 24 + 34 34 + 12 21 + 27 20 + 30 3 + 34 7 + 30 45 + 4 34 + 5 40 + 23 70 + 4 56 - 24 30 + 3 Bài 12: Vườn nhà Lan có 25 cây cam và 12 cây bưởi. Hỏi vườn nhà Lan có tất cả bao nhiêu cây cam và cây bưởi? Tóm tắt Bài giải: Bài 13. Lớp em có 13 học sinh nữ , 25 học sinh nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh? Bài giải Bài 14: Bình có 26 viên bi. Tú có 32 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi? Bài giải
- Bài 15: Hiện nay bố hơn con 20 tuổi. Hỏi 6 năm nữa bố hơn con bao nhiêu tuổi? Bài 16: Tính 40cm + 50cm = 40cm + 50cm - 30cm = 80 – 60 + 30 = 90cm - 30cm = 19cm - 4cm - 3cm = 19 + 0 – 6 - 3 = 15 + 4 - 3 + 2 = 12 + 6 + 0 - 4 = 17 - 4 - 2 + 5 = Bài 17: Điền dấu >, < , = vào chỗ chấm. 80 – 70 18 - 0 80 – 20 62 70 – 30 30 + 5 42 10 + 30 54 30 + 20 70 - 60 10 + 5 Bài 18: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 10 + .= 60 + 20 50 + 30 = + 40 .- 20 = 10 + 40 80 – 10 = 90 - . Bài 19: Tuấn và Đạt có 70 viên bi,trong đóTuấn có 2 chục viên bi. Hỏi Đạt có bao nhiêu viên bi? Bài giải . Bài 20: Nhà Nga có 4 chục cái bát, mẹ mua thêm 5 cái bát nữa. Hỏi nhà Nga có tất cả bao nhiêu cái bát? Bài giải