Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 12 - Chuyên đề : Tích phân - Đề số 01 - Lê Xuân Toàn

doc 2 trang thungat 1070
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 12 - Chuyên đề : Tích phân - Đề số 01 - Lê Xuân Toàn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_toan_lop_12_chuyen_de_tich_phan_de_so_01.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 12 - Chuyên đề : Tích phân - Đề số 01 - Lê Xuân Toàn

  1. CHUYÊN ĐỀ : TÍCH PHÂN ĐỀ SỐ 01 C©u 1 : 4 1 Giá trị của (1 tan x)4 . dx bằng: 2 0 cos x 1 1 1 1 A. B. C. D. 5 3 2 4 C©u 2 : e2 x Hàm số f (x) t lntdt đạt cực đại tại x ? ex A. ln 2 B. 0 C. ln 2 D. ln 4 C©u 3 : 2 2 Cho tích phân I esin x .sin xcos3 xdx . Nếu đổi biến số t sin2 x thì 0 1 1 1 1 A. I et (1 t)dt B. I 2 etdt tetdt 2 0 0 0 1 1 1 1 C. I 2 et (1 t)dt D. I etdt tetdt 0 2 0 0 C©u 4 : 3 1 x2 x2 1 Cho tích phân I dx . Nếu đổi biến số t thì 2 1 x x 2 2 3 2 3 3 2 t dt 3 tdt t dt tdt A. B. I 2 C. D. I 2 I 2 I 2 2 t 1 2 t 1 2 t 1 2 t 1 C©u 5 : Tích phân cos2 xsin xdx bằng: 0 2 2 3 A. B. C. D. 0 3 3 2 C©u 6 : 2 Giá trị của tích phân I x2 1 ln xdx là: 1 2ln 2 6 6ln 2 2 2ln 2 6 6ln 2 2 A. B. C. D. 9 9 9 9 C©u 7 : e x2 2ln x Giá trị của tích phân I dx là: 1 x e2 1 e2 1 A. B. C. e2 1 D. e2 2 2 C©u 8 : 4 2 Giả sử I sin 3x sin 2xdx a b , khi đó, giá trị của a b là: 0 2 1 3 3 1 A. B. C. D. 6 10 10 5 C©u 9 : 2 Cho I 2x x2 1dx và u x2 1 . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: 1 2 3 3 2 2 3 A. I udu B. I udu C. I 27 D. I u2 3 3 1 0 0 C©u 10 : 5 5 5 Cho biết f x dx 3 , g t dt 9 . Giá trị của A f x g x dx là: 2 2 2 A. Chưa xác định B. 12 C. 3 D. 6 GV : LÊ XUÂN TOÀN - DĐ: 01655455881
  2. được C©u 11 : 0 3x2 5x 1 2 Giả sử rằng I dx a ln b . Khi đó, giá trị của a 2b là: 1 x 2 3 A. 30 B. 40 C. 50 D. 60 C©u 12 : 2 2 Cho hai tích phân sin2 xdx và cos2 xdx , hãy chỉ ra khẳng định đúng: 0 0 B. Không so sánh được 2 2 A. sin2 xdx cos2 xdx 0 0 2 2 2 2 C. sin2 xdx cos2 xdx D. sin2 xdx = cos2 xdx 0 0 0 0 C©u 13 : 2 2 Cho hai tích phân I sin2 xdx và J cos2 xdx . Hãy chỉ ra khẳng định đúng: 0 0 Không so sánh A. I J B. I J C. I J D. được C©u 14 : d d b Nếu f (x)dx 5 , f (x)dx 2 với a < d < b thì f (x)dx bằng a b a A. -2 B. 0 C. 8 D. 3 C©u 15 : 3 x 2 Biến đổi dx thành f (t)dt , với t 1 x . Khi đó f (t) là hàm nào trong các hàm 0 1 1 x 1 số sau? A. f (t) 2t2 2t B. f (t) t2 t C. f (t) t2 t D. f (t) 2t2 2t C©u 16 : Cho I ex cos2 xdx ; J ex sin2 xdx và K ex cos 2xdx . Khẳng định nào đúng trong các 0 0 0 khẳng định sau? (I) I J e (II) I J K e 1 (III) K 5 A. Chỉ (II) B. Chỉ (III) C. Chỉ (I) D. Chỉ (I) và (II) C©u 17 : 6 1 Cho I sinn xcos xdx . Khi đó n bằng: 0 64 A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 C©u 18 : 5 dx Giả sử ln K . Giá trị của K là: 1 2x 1 A. 3 B. 8 C. 81 D. 9 C©u 19 : 1 Giá trị của I x.e xdx là: 0 2 2 A. 1 B. 1 C. D. 2e 1 e e C©u 20 : 2 Giá trị của 2e2xdx bằng: 0 A. e4 1 B. 4e4 C. e4 D. 3e4 GV : LÊ XUÂN TOÀN - DĐ: 01655455881