Đề cương ôn tập nghỉ dịch môn Toán và Tiếng Việt Lớp 1

docx 6 trang thungat 5961
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập nghỉ dịch môn Toán và Tiếng Việt Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_nghi_dich_mon_toan_va_tieng_viet_lop_1.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập nghỉ dịch môn Toán và Tiếng Việt Lớp 1

  1. ĐỀ TIẾNG VIỆT Bài 1: Đọc bài TẾT NGUYÊN ĐÁN Tết Nguyên đán là ngày lễ đàu năm của Việt Nam. Tết đến, các gia đình trang trí nhà cửa, sắm sửa thật chu đáo. Nhà sắm mâm ngũ quả và các loại hoa, cây cảnh như: đào, quất ở miền Bắc; hoa mai ở miền Nam. Bài 2: Viết bài Bài 3: Điển âm đầu r, d hoặc gi vào chỗ trống cho đúng cô .áo nhảy .ây a đình .ừng cây Bài 4: : Điền i hoặc y vào chỗ trống cho đúng bánh qu . kiếm củ tú xách thủ tinh Bài 5: : Em đưa các tiếng sau vào mô hình phân tích tiếng Bài 6 : : Trong các tiếng hoa, thỏ, miệng, lan tiếng nào chứa nguyên âm đôi (Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng) A. hoa B. thỏ C. miệng D. lan Câu 10: Hãy viết một câu chúa tiếng có vần oa.
  2. ĐỀ TOÁN Bài 1. Tính: a) 2 + 3 = 7 + 1 = 0 + 6 = 12 + 3 = 17 + 1 = 6 + 10 = b) 8 – 3 = 9 – 6 = 5 – 4 = 18 – 3 = 19 – 6 = . 15 – 4 = Bài 2. Tính: a) 1 + 2 + 3 = 5 + 2 + 1 = 3 + 4 + 2 = 11 + 2 + 3 = 15 + 2 + 1 = 13 + 4 + 2 = b) 9 – 5 – 4 = 8 – 2 – 1 = 5 – 0 – 3 = 19 – 5 – 4 = 18 – 2 – 1 = 15 – 0 – 3 = c) 9 – 5 + 4 = 5 + 2 – 1 = 3 + 4 – 2 = 19 – 5 + 4 = 15 + 2 – 1 = 13 + 4 – 2 = Bài 3. Em tự nghĩ ra mộ tsố (viết số đó vào cột ở giữa), rồi tìmsố liềntrước và số liền sau của số đó (viết vào hai cột bên) Số liền trước Số em nghĩ ra Số liền sau . Bài 3. Đúng ghi đ, sai ghi s: 16 – 6 + 5 = 16 14 > 10 + 3 6 + 11 – 7 =10 19 < 10 + 9 Bài 2. Nối các phép tính có kết quả bằng nhau:
  3. ĐỀ TIẾNG VIỆT I: Đọc bài CÂY BÀNG Ngay giữa sân trường, sừng sững một cây bàng. Mùa đông, cây vươn dài những cành khẳng khiu, trụi lá. Xuân sang, cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn. Hè về, những tán lá xanh um che mát một khoảng sân trường. Thu đến, từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá. II: Viết bài III: Trả lời câu hỏi Câu 1: Tìm tiếng trong bài có vần oang? Câu 2: Tìm 4 tiếng ngoài bài có vần oang? Câu 3: Đoạn văn tả cây bàng được trồng ở đâu? A. Ngay giữa sân trường B. Trồng ở ngoài đường C. Trồng ở trong vườn điều D. Trên cánh đồng Câu 4: Xuân sang cây bàng thay đổi như thế nào? (0,5 điểm) A. Cây vươn dài những cành khẳng khiu, trụi lá. B. Cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn. C. Từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá. D. Lá vàng rụng đầy sân. Câu 5: Viết câu chứa tiếng có vần oang. (1 điểm )
  4. ĐỀ TOÁN Bài 1: Viết tên gọi thích hợp vào chỗ chấm (đọan thẳng, điểm) Bài 2: Viết các số: Mười hai: Mười tám: Mười bảy: Mười: Chín: Mười bốn: Hai mươi: Không: Mười chín: Mười bốn: Bài 3: Viết các số 13, 2, 19, 14, 9, 17 : + Theo thứ tự từ bé đến lớn: + Theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 4: a) Viết tiếp vào bài giải: Lớp 1A có 14 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu học sinh? Bài giải Số học sinh lớp 1A có là: Đáp số: . b) Bạn Hà có sợi dây dài 15cm, bạn Hà cắt cho bạn nam 5cm. Hỏi sợi dây của bạn Hà còn lại bao nhiêu xăng – ti- mét? Bài giải Bài 5. Điền dấu ( > < = ) thích hợp vào chỗ trống: 16 – 4 10 + 8 6 – 5 – 1 . 10 – 9 14 + 3 . 10 + 3 10 + 4 + 2 . 15 + 2 17 + 1 . 1 + 12 3 + 12 . 12 + 3 6. Vẽ thêm một đoạn thẳng để được một hình vuông và một hình tam giác. 7. Điền số thích hợp: + = 15 - = 13
  5. ĐỀ TIẾNG VIỆT I/ĐỌC BÀI CHÚ GÀ TRỐNG ƯA DẬY SỚM Càng về sáng, tiết trời càng lạnh giá. Trong bếp, bác mèo hoa vẫn nằm lì bên đống tro ấm. Bác luôn miệng gừ gừ kêu: “Rét! Rét!” Thế nhưng, mới sớm tinh mơ, chú gà trống đã chạy tót ra giữa sân. Chú vươn mình, dang đôi cánh to, khỏe như hai chiếc quạt, vỗ cánh phành phạch, rồi gáy vang: ‘’Ò ó o o ’’ II. VIẾT BÀI Câu1. Tìm trong bài và đưa vào mô hình một tiếng chứa nguyên âm đôi: Câu 2. Tìm trong bài và đưa vào mô hình một tiếng có âm đệm: Câu 3. Khoanh vào ý trả lời đúng: Sáng sớm chú gà trống đã làm gì? A, Nằm lì bên đống tro ấm. B, Chạy tót ra giữa sân. C, Miệng kêu: “Rét! Rét!’ Câu 4. Càng về sáng, tiết trời như thế nào? Câu 5: Điền vào chỗ chấm a. Tr hay ch? anh thêu cây anh b. an hay ang? b tay cây b Câu 4 (1đ): Hình bên có:
  6. ĐỀ TOÁN Câu 1: Đặt tính rồi tính : 5 + 13 12 + 4 19 – 5 10 – 0 Câu 2: Số? 10 = 13 - 19 - 14 - 4 10 = - - 2 - 6 = 18 - Câu 3: Viết số Gồm 1 chục và 5 đơn vị : Gồm 1 chục và 5 đơn vị: Gồm 1 chục và o đơn vị: Gồm 1 chục và 1 đơn vị: Bài 4: Tính 12 + 6 - 5 = 18 - 3 + 2 = 18 + 1 + 2 = 17 - 2 – 2 = Bài 5: Viết tất cả các số lớn hơn 12 nhưng bé hơn 19 là Viết tất cả các số bé hơn 13 là Bài 6: Trả lời: Số liền sau của 9 là Số liền trước của 15 là Số liền sau của 17 là Số liền trước của 20 là Số liền sau của 10 là Số liền trước của 14 là Bài 7: Cho các số 10 , 5 , 15 và dấu + , -, = . Hãy lập phép tính đúng? Bài 8: Số bé nhất có hai chữ số là số nào? Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào?