Đề cương ôn tập thi học kỳ II môn Hóa học Lớp 11 - Nguyễn Văn Phong

doc 6 trang thungat 3490
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập thi học kỳ II môn Hóa học Lớp 11 - Nguyễn Văn Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_thi_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_lop_11_nguyen_van.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập thi học kỳ II môn Hóa học Lớp 11 - Nguyễn Văn Phong

  1. Nguyễn Văn Phong Mobile:0936214447 ĐỀ CƯƠNG ễN TẬP THI HKII HểA 11 NÂNG CAO I.BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1.Viết cỏc phương trỡnh phản ứng theo cỏc sơ đồ sau( viết dạng CTCT- ghi rừ điều kiện pứ) a. natri axetat (1) metan(2) axetilen(3) benzen(4) brom benzen(5) Natri phenolat(6) phenol(7) axit picric b. butan(1) etan (2) etyl clorua(3) etanol(4) etilen(5) P.E (6) (7) etanol(8) axit (9) axetic CO2 c. Natri axetat (1) Metan (2) Axetilen (3) etilen (4) Ancol etylic (5) etyl axetat (1) (2) (3) (4) d. CaC2  C2H2  C4H4  C4H6  Cao su buna e.CH3COONa CH4 C2H2 C6H6 C6H5Cl C6H5ONa phenol 2,4,6-tribromphenol (2) vinyl clorua(3) PVC f.Metan(1) axetilen (4) etilen(5) etylclorua(6) ancoletylic(7) andehitaxetic(10) Ag (8) benzen(9) nitrobenzen g. Tinh boọt→ glucozụ→ ancoletylic→ etilen→ etylclorua→ ancoletylic→dietyl ete h. metan → metyl clorua → metanol → metanal→ axit fomic i. C2H2 CH3CHO CH3CH2OH CH3COOH CH3COOC2H5 CH3COONa Bài 2. Cho cỏc ancolcú cụng thức là C3H8On a.Viết cụng thức cấu tạo của cỏc ancol đú và gọi tờn 0 b.Viết phương trỡnh phản ứng khi cho cỏc ancol trờn tỏc dụng với Na, CuO/t , Cu(OH)2, HNO3, Bài 3. Bằng phương phỏp hoỏ học, hóy phõn biệt cỏc chất trong cỏc nhúm sau : a. etyl metyl ete, butan-1,4-điol và etylen glicol (etan-1,2-điol) b. Xiclopentanol, pent-4-en-1-ol và glixerol. Bài 4. Hỗn hợp A và B là hai anken cú khối lượng 12,6g trộn theo tỉ lệ đồng mol tỏc dụng vừa đủ với 32g brom. Nếu trộn hỗn hợp trờn đẳng lượng thỡ 16,8g hỗn hợp tỏc dụng vừa đủ với 0,6g H2. Tỡm cụng thức phõn tử của A và B, biết MA < MB. Bài 5. Cú 1,12 lớt hỗn hợp X gồm H2, ankan, anken (ankan và anken cựng số nguyờn tử cacbon), tỉ khối hơi của X đối với oxi là 0,575. Khi cho 560ml hỗn hợp X đi qua bỡnh brom thấy 16g dung dịch Br2 5% mất màu đồng thời lượng bỡnh tăng thờm 0,14 gam. a.Xỏc định cụng thức phõn tử ankan, anken. b.Xỏc định thành phần % của hỗn hợp ban đầu theo thể tớch. c.Tớnh thể tớch oxi cần đốt 1,12 lớt hỗn hợp X. Bài 6. Để hiđro húa hoàn toàn 0,7g một anken cần dựng 246,4cm3 hiđro (ở 27,3oC và 1 atm). Xỏc định cụng thức phõn tử. Viết cụng thức cấu tạo, biết rằng anken cú cấu tạo mạch khụng phõn nhỏnh. Bài 7.Cho hỗn hợp hiđro và etilen cú tỉ khối hơi so với hiđro là 7,5. a.Tớnh thành phần % thể tớch khớ trong hỗn hợp. b.Cho hỗn hợp trờn vào bỡnh kớn cú bột niken nung núng làm xỳc tỏc thỡ sau phản ứng thu được một hỗn hợp khớ cú tỉ khối so với H2 là 9. Xỏc định thành phần % hỗn hợp khớ sau phản ứng. Bài 8. Cho H2 và 1 olefin cú thể tớch bằng nhau qua Ni nung núng thu được hỗn hợp A. Biết rằng tỉ khối hơi của A đối với H2 là 23,2. Hiệu suất phản ứng hiđro húa là 75%. a.Tỡm cụng thức và gọi tờn olefin. b.Đốt V (lớt) hỗn hợp A núi trờn rồi cho toàn bộ sản phẩm chỏy qua 128g dung dịch H2SO4 98% sau thớ nghiệm nồng độ dung dịch H2SO4 là 36,81%. Tớnh V (lớt) ở (đktc). Bài 9. Cho hỗn hợp A gồm 2 olefin là đồng đẳng kế tiếp nhau tham gia phản ứng hợp nước cú xỳc tỏc thỡ được hỗn hợp ancol B. Cho B tỏc dụng với Na thu được 5,6 lớt khớ ở (đktc). Mặt khỏc nếu đốt chỏy hoàn toàn hỗn hợp A rồi cho toàn bộ sản phẩm chỏy hấp thụ hết vào nước vụi trong thỡ thu được 75g muối trung hũa và 40,5g muối axit. a.xỏc định cụng thức 2 olefin. b.Tỡm % khối lượng và thể tớch từng olefin trong A. 1 Emai:van_phongsph@yahoo.com
  2. Nguyễn Văn Phong Mobile:0936214447 Bài 10. Cho hỗn hợp A gồm 2 olefin. Để đốt chỏy hoàn toàn 7 thể tớch A cần 30,45 thể tớch oxi ở cựng đk. a.Xỏc định cụng thức phõn tử 2 olefin. Biết rằng olefin nhiều cacbon chiếm từ :40% đến 50% thể tớch của A. b.Tỡm % khối lượng cỏc olefin trong A. Bài 11. Khi đốt chỏy một thể tớch hiđrocacbon A cần 6 thể tớch oxi và sinh ra 4 thể tớch CO2. A cú thể làm mất màu dung dịch brom và cú thể kết hợp với hiđro tạo thành một hiđrocacbon no mạch nhỏnh. Xỏc định cụng thức cấu tạo của A và viết cỏc phương trỡnh phản ứng. Bài 12. Cho 2,24 lớt một hỗn hợp khớ A (đktc) gồm etan, propan, propilen sục qua dung dịch brom dư, thấy khối lượng bỡnh tăng thờm 2,1g. Nếu đốt chỏy khớ cũn lại thu được một lượng CO2 và 3,24g H2O. a.Tớnh thành phần % thể tớch mỗi khớ. b.Dẫn lượng CO2 núi trờn vào bỡnh đựng 200ml dung dịch KOH 2,6M. Hóy xỏc định nồng độ M cỏc chất trong dung dịch sau phản ứng. Bài 13. Một hỗn hợp gồm H2, một ankan và một anken ( cú cựng số nguyờn tử cacbon với ankan). Khi đốt 100ml hỗn hợp thu được 210ml khớ CO2. Mặt khỏc khi nung núng 100ml hỗn hợp với Ni thỡ sau phản ứng cũn lại 70ml một hiđrocacbon duy nhất. a.Tỡm cụng thức phõn tử của ankan và anken. b.Định % thể tớch của ankan và anken. c.Tớnh thể tớch O2 cần để đốt chỏy 10ml hỗn hợp (cỏc khớ đo ở cựng điều kiện) Bài 14. Một hỗn hợp X gồm CO và một hiđrocacbon A mạch hở. Đốt chỏy hoàn toàn 1,96g hỗn hợp X được 4,84g CO2 và 1,44g H2O. a.Tỡm dóy đồng đẳng của A. b.Tỡm cụng thức phõn tử của A, biết d = 19,6. X/H2 Bài 15.Đốt cháy hoàn toàn 19,2g hỗn hợp hai ankan kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 14,56 lít 0 CO2 (đo ở 0 C, 2 atm). a.Tính thể tích của hỗn hợp hai ankan ở đktc ? b.Xác định CTPT và viết CTCT của hai ankan? Bài 16.Hỗn hợp X gồm hai ankan A, B kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng có tỉ khối hơi so với He là 16,6. Xác định CTPT của A , B và % thể tích của chúng trong hỗn hợp? Bài 17.Khi clo hóa hoàn toàn 48 gam một hiđrocacbon no tạo ra sản phẩm thế lần lượt chứa 1, 2 và 3 nguyên tử clo .Tỉ lệ thể tích các sản phẩm thế lần lượt là là 1:2:3. Tỉ khối hơi của sản phẩm thế chứa 2 nguyên tử clo đối với hiđro là 42,5. a.Tìm thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp sản phẩm. b.Tớnh thể tớch Cl2 ở (đktc) tham gia pư. Bài 18.Đốt cháy hoàn toàn 2,24lít khí CnH2n (đkc) rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch chứa 11,1 gam Ca(OH)2. sau khi hấp thụ khối lượng phần dung dịch tăng 2,4 gam.Tỡm n? Bài 19.Hỗn hợp B gồm C2H6; C2H4 và C3H4. Cho 12,24 gam hỗn hợp B và dung dịch AgNO3/NH3 có dư sau phản ứng thu được 14,7 gam kết tủa. Mặt khác 4,256 lít khí B (đkc) phản ứng vừa đủ với 140ml dung dịch Brom 1M. Tính khối lượng mỗi chất trong 12,24 gam B ban đầu. Cho biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn . Câu 20. Hợp chất hữu cơ X chứa các nguyên tử C, H, O. Khi hoá hơi 0,93 g X thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,48 g O2 đo ở cùng điều kiện. Mặt khác, cũng 0,93 g X tác dụng hết với Na tạo ra 336 ml H2(đktc). Xác định CTCT của X? Bài 21.Hỗn hợp khí X gồm hai anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 5(l) hỗn hợp X cần vừa đủ 18(l) oxi (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ áp suất ). 1.Xác định CTPT của hai anken. 2.Hiđrat hóa hoàn toàn một thể tích X với điều kiện thích hợp thu được hỗn hợp rượu Y, trong đó tỉ lệ về khối các rượu bậc 1 so với rượu bậc 2 là 28:15 a.Xác định % khối lượng mỗi rượu trong hỗn hợp rượu Y b.Cho hỗn hợp rượu Y ở thể hơi qua CuO đun nóng, những rượu nào bị oxi hóa thành anđêhit? Viết phương trình phản ứng? II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Cõu 1. Khi crackinh hoàn toàn một thể tớch ankan X thu được ba thể tớch hỗn hợp Y(cỏc thể tớch đo ở cựng điều kiện nhiệt độ và ỏp suất), tỉ khối của Y so với H2 bằng 12. Cụng thức của X là: A. C6H14 B. C3H8 C. C4H10 D. C5H12 2 Emai:van_phongsph@yahoo.com
  3. Nguyễn Văn Phong Mobile:0936214447 Cõu 2.Nhiệt phõn metan thu được hỗn hợp X gồm C2H2, CH4 và H2. Tỉ khối hơi của X so với H2 bằng 5. Hiệu suất quỏ trỡnh nhiệt phõn là: A. 50% B. 60% C. 70% D.80%. Cõu 3. Thực hiện phản ứng crackinh hoàn toàn m gam isobutan, thu được hỗn hợp A gồm hai hiđrụcacbon. Cho hỗn hợp A qua dung dịch nước brom cú hũa tan 11,2 gam brom. Brom bị mất màu hoàn toàn. Cú 2,912 lớt khớ ĐKTC thoỏt ra khỏi bỡnh brom, khớ này cú tỉ khối so với CO2 bằng 0,5. Giỏ trị của m là: A. 5,22 gamB. 6,96 gam C. 5,80 gam D.4,64 gam. Cõu 4. Crackinh 5,8 gam C4H10 được hỗn hợp khớ X. Khối lượng nước thu được khi đốt chỏy hoàn toàn X là: A. 9 gamB. 4,5 gam C. 18 gam D.36 gam Cõu 5. Crackinh 0,1 mol pentan được hỗn hợp X. Đốt chỏy hết X rồi hấp thụ sản phẩm chỏy bởi nước vụi trong dư. Hỏi khối lượng dung dịch cuối cựng thu được tăng hay giảm bao nhiờu? A. giảm 17,2 gamB. tăng 32,8 gam C. tăng 17,2 gam D. giảm32,8 gam. Cõu 6. Crackinh V lớt butan thu được 35 lớt hỗn hợp A gồm H 2,CH4, C2H4, C2H6 ,C3H6, C4H8 và một phần butan chưa bị crakinh. Cho hỗn hợp A lội rất từ từ qua bỡnh đựng nước brom dư, thấy thể tớch cũn lại 20 lớt. % butan đó phản ứng là? A. 25% B. 60% C. 75% D.40%. Cõu 7. Nhiệt phõn 8,8 gam C3H8 ta thu được hỗn hợp A gồm CH4, C2H4, C3H6, H2 và C3H8 dư chưa bị nhiệt phõn. Biết hiệu suất pư H = 90 %.Tỉ khối của hỗn hợp A so với H2 là?. A. 11,58 B. 23,16 C. 11,85 D.23,61. Cõu 8. Thực hiện phản ứng crackinh 11,2 lớt hơi isopentan ĐKTC, thu được hỗn hợp A chỉ gồm ankan và anken. Trong hỗn hợp A cú chứa 7,2 gam một chất X mà đốt chỏy thỡ thu được 11,2 lớt CO 2 và 10,8 gam nước. Hiệu suất phản ứng là: A. 30% B. 50% C. 80% D.40%. Cõu 9. Thực hiện phản ứng crackinh m gam isobutan, thu được hỗn hợp A gồm cỏc hidrocacbon. Dẫn hỗn hợp A qua bỡnh nước brom cú hũa tan 6,4 gam brom. Nước brom mất màu hết, cú 4,704 lớt hỗn hợp khớ B ở ĐKTC gồm cỏc hidrocacbon thoỏt ra. Tỉ khối của B so với hidro bằng 117/7. Giỏ trị của m là: A. 8,7 gamB. 7,8 gam C. 5,19 gam D.5,91 gam. Cõu 10.Một hỗn hợp X gồm 2 ankin là đồng đẳng kế tiếp nhau. Hoỏ hơi hừn hợp X được 5,6 lớt (đo ở điều kiện tiờu chuẩn) rồi dẫn qua bỡnh dung dịch Br 2 (lấy dư) thỡ thấy khối lượng bỡnh tăng 8,6 gam. Cụng thức phõn tử 2 ankin là: A. C2H2 và C3H4 B. C3H4 và C4H6 C. C4H6 và C5 H8 D. C5H8 và C6H10 Cõu 11. Đốt chỏy hoàn toàn V lớt (đkc) một ankin thu được 10,8g H2 O. Tất cả sản phẩm chỏy cho hấp thụ hết vào dd nước vụi trong dư thấy khối lượng dd giảm 39,6 g. V cú giỏ trị là: A. 6,72 lớt B. 4,48 lớt C. 13,44 lớt D. 12 lớt Cõu 12. Cho 8,96 lớt (đktc) Hỗn hợp X gồm propin và but-2-in lội thật chậm qua bỡnh dd AgNO 3/NH3 dư thấy cú 44,1 g kết tủa. %V mỗi khớ trong hỗn hợp X lần lượt là: A. 80%; 20%B. 25%; 75%C. 20%; 80% D. 75%; 25% Cõu 13. Đốt chỏy hoàn toàn 0,1 mol ankin được 0,2 mol nước. Nếu hiđro hoỏ hoàn toàn 0,1 mol ankin này rồi đốt chỏy thỡ số mol nước thu được là: A. 0.3molB. 0.4mol C. 0.5molD. 0.6mol Cõu 14. Chia hỗn hợp ankin C3H4 và C4H6 thành 2 phần đều nhau. Phần 1 đem đốt chỏy hũan tũan thu được 3,08 gam CO2 và 0,9 gam H2O. Phần 2 dẫn qua dung dịch Br2 dư thỡ lượng Brụm phản ứng là bao nhiờu? A. 3,8 gam B. 6,4 gam C. 3,2 gam D. 6,8 gam Cõu 15. Để điều chế 5,1617 lớt axetilen(đktc) với hiệu suất 95% cần lương CaC2 chứa 10% tạp chất là: A. 17,6gB. 15gC. 16,54gD. 17,25g. Cõu 16. Cho 10lit hỗn hợp khớ C2H2 , CH4 tỏc dụng với 10l hiđro. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 16lit hỗn hợp khớ(cỏc thể tớch khớ đo ở cựng điều kiện). Thể tớch của mỗi khớ trước khi phản ứng lần lượt là: A. 2lit và 8lit B.6lit và 4lit C. 4lit và 6lit D.8lit và 2lit Cõu 17. Đốt chỏy hoàn toàn 6,72lit (đktc) hỗn hợp khớ gồm metan và axetilen(theo tỉ lệ thể 1:1) rồi dẫn toàn bộ sản phẩm tạo thành vào bỡnh đựng nước vụi trong dư, người ta thu được m1g kết tủa, sau thớ nghiệm khối lượng dung dịch trong bỡnh giảm mất m2g. Giỏ trị của m1 và m2 lần lượt là: 3 Emai:van_phongsph@yahoo.com
  4. Nguyễn Văn Phong Mobile:0936214447 A.45g và 17,1g B. 17,1g và 45g C. 51g và 27,9g D. 27,9g và 51g Cõu 18. Craking 40 lớt butan thu được 56 lớt hỗn hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một phần butan chưa bị craking (cỏc thể tớch khớ đo ở cựng điều kiện nhiệt độ và ỏp suất). Giả sử chỉ cú cỏc phản ứng tạo ra cỏc sản phẩm trờn. Hiệu suất phản ứng tạo hỗn hợp A là: A. 40%. B. 20%. C. 80%. D. 20%. Cõu 19. Craking butan thu được 35 mol hỗn hợp A gồm H 2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một phần butan chưa bị craking. Giả sử chỉ cú cỏc phản ứng tạo ra cỏc sản phẩm trờn trực tiếp từ butan. Cho A qua bỡnh nước brom dư thấy cũn lại 20 mol khớ. Nếu đốt chỏy hoàn toàn A thỡ thu được x mol CO2. a. Hiệu suất phản ứng tạo hỗn hợp A là: A. 57,14%.B. 75,00%.C. 42,86%.D. 25,00%. b. Giỏ trị của x là: A. 140.B. 70.C. 80. D. 40. Cõu 20. Khi crackinh hoàn toàn một thể tớch ankan X thu được ba thể tớch hỗn hợp Y (cỏc thể tớch khớ đo ở cựng điều kiện nhiệt độ và ỏp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 12. Cụng thức phõn tử của X là: A. C6H14. B. C3H8. C. C4H10. D. C5H12. Cõu 21.Đốt chỏy hoàn toàn một thể tớch khớ thiờn nhiờn gồm metan, etan, propan bằng oxi khụng khớ (trong khụng khớ, oxi chiếm 20% thể tớch), thu được 7,84 lớt khớ CO2 (ở đktc) và 9,9 gam nước. Thể tớch khụng khớ (ở đktc) nhỏ nhất cần dựng để đốt chỏy hoàn toàn lượng khớ thiờn nhiờn trờn là A. 70,0 lớt.B. 78,4 lớt.C. 84,0 lớt. D. 56,0 lớt. Cõu 22. X là hỗn hợp gồm hiđrocacbon A và O2 (tỉ lệ mol tương ứng 1:10). Đốt chỏy hoàn toàn X được hỗn hợp Y. Dẫn Y qua bỡnh H2SO4 đặc dư được hỗn Z cú tỉ khối so với hiđro là 19. A cú cụng thức phõn tử là: A. C2H6. B. C4H8. C C4H6. D. C3H6. Cõu 23. Dẫn 1,68 lớt hỗn hợp khớ X gồm hai hiđrocacbon vào bỡnh đựng dung dịch brom (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cú 4 gam brom đó phản ứng và cũn lại 1,12 lớt khớ. Nếu đốt chỏy hoàn toàn 1,68 lớt X thỡ sinh ra 2,8 lớt khớ CO2. Cụng thức phõn tử của hai hiđrocacbon là (biết cỏc thể tớch khớ đều đo ở đktc) A. C2H6 và C3H4.B. CH 4 và C3H4.C. CH 4 và C3H6.D. C 2H6 và C3H6. Cõu 24. Hỗn hợp X gồm C 3H8 và C3H6 cú tỉ khối so với hiđro là 21,8. Đốt chỏy hết 5,6 lớt X (đktc) thỡ thu được bao nhiờu gam CO2 và bao nhiờu gam H2O ? A. 33 gam và 17,1 gam. B. 22 gam và 9,9 gam. C. 13,2 gam và 7,2 gam. D. 33 gam và 21,6 gam. Cõu 25. Hiện nay PVC được điều chế theo sơ đồ sau: C2H4 CH2Cl–CH2Cl C2H3Cl PVC. Nếu hiệu suất toàn bộ quỏ trỡnh đạt 80% thỡ lượng C2H4 cần dựng để sản xuất 5000 kg PVC là: A. 280 kg. B. 1792 kg. C. 2800 kg. D. 179,2 kg. Cõu 26. Thổi 0,25 mol khớ etilen qua 125 ml dung dịch KMnO 4 1M trong mụi trường trung tớnh (hiệu suất 100%) khối lượng etylen glicol thu được bằng A. 11,625 gam. B. 23,25 gam. C. 15,5 gam. D. 31 gam. Cõu 27. Để khử hoàn toàn 200 ml dung dịch KMnO 4 0,2M tạo thành chất rắn màu nõu đen cần V lớt khớ C2H4 (ở đktc). Giỏ trị tối thiểu của V là: A. 2,240. B. 2,688. C. 4,480. D. 1,344. Cõu 28. Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng, trong đú khối lượng phõn tử Z gấp đụi khối lượng phõn tử X. Đốt chỏy 0,1 mol chất Z, sản phẩm khớ hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2 (dư), thu được số gam kết tủa là: A. 20. B. 40. C. 30. D. 10. Cõu 29. Hỗn hợp X cú tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt chỏy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là: A. 18,60 gam. B. 18,96 gam. C. 20,40 gam. D. 16,80 gam. Cõu 30. Hỗn hợp X gồm 1 ankin ở thể khớ và hiđro cú tỉ khối hơi so với CH 4 là 0,5. Nung núng hỗn hợp X với xỳc tỏc Ni để phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khớ Y cú tỉ khối hơi so với CH 4 là 1. Cho Y đi qua bỡnh đựng dung dịch brom dư, khối lượng bỡnh tăng lờn bao nhiờu gam ? A. 8.B. 16.C. 0. D. 32. 4 Emai:van_phongsph@yahoo.com
  5. Nguyễn Văn Phong Mobile:0936214447 Cõu 31. Trong bỡnh kớn chứa hiđrocacbon X và hiđro. Nung núng bỡnh đến khi phản ứng hoàn toàn thu được khớ Y duy nhất. Ở cựng nhiệt độ, ỏp suất trong bỡnh trước khi nung núng gấp 3 lần ỏp suất trong bỡnh sau khi nung. Đốt chỏy một lượng Y thu được 8,8 gam CO2 và 5,4 gam nước. Cụng thức phõn tử của X là A. C2H2. B. C2H4.C. C 4H6.D. C 3H4. Cõu 32. Đốt chỏy hoàn toàn một ankin X ở thể khớ thu được H2O và CO2 cú tổng khối lượng là 23 gam. Nếu cho sản phẩm chỏy đi qua dung dich Ca(OH)2 dư, được 40 gam kết tủa. Cụng thức phõn tử của X là A. C3H4. B. C2H2.C. C 4H6.D. C 5H8. Cõu 33. Đốt chỏy hoàn toàn 5,4 gam một hiđrocacbon A rồi cho sản phẩm chỏy đi qua bỡnh 1 đựng dd H2SO4 đặc, dư; bỡnh 2 đựng dung dịch Ba(OH) 2 dư thấy khối lượng bỡnh 1 tăng 5,4 gam; bỡnh 2 tăng 17,6 gam. A là chất nào trong những chất sau ? (A khụng tỏc dụng với dd AgNO3/NH3) A. But-1-in. B. But-2-in. C. Buta-1,3-đien. D. B hoặc C. Cõu 34. Hỗn hợp X gồm C 2H2 và H2 lấy cựng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho đi qua chất xỳc tỏc thớch hợp, đun núng được hỗn hợp Y gồm 4 chất. Dẫn Y qua bỡnh đựng nước brom thấy khối luợng bỡnh tăng 10,8 gam và thoỏt ra 4,48 lớt khớ Z (đktc) cú tỉ khối so với H 2 là 8. Thể tớch O2 (đktc) cần để đốt chỏy hoàn toàn hỗn hợp Y là A. 33,6 lớt.B. 22,4 lớt.C. 16,8 lớt. D. 44,8 lớt. Cõu 35. Cho 17,92 lớt hỗn hợp X gồm 3 hiđrocacbon khớ là ankan, anken và ankin lấy theo tỉ lệ mol 1:1:2 lội qua bỡnh đựng dd AgNO3/NH3 lấy dư thu được 96 gam kết tủa và hỗn hợp khớ Y cũn lại. Đốt chỏy hoàn toàn hỗn hợp Y thu được 13,44 lớt CO2. Biết thể tớch đo ở đktc. Khối lượng của X là A. 19,2 gam.B. 1,92 gam. C. 3,84 gam. D. 38,4 gam. Cõu 36. Ứng với cụng thức phõn tử C8H10 cú bao nhiờu cấu tạo chứa vũng benzen ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Cõu 37. Ứng với cụng thức C9H12 cú bao nhiờu đồng phõn cú cấu tạo chứa vũng benzen ? A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Cõu 38. Số lượng đồng phõn chỉ chứa 1 vũng benzen ứng với cụng thức phõn tử C9H10 là A. 7.B. 8.C. 9.D. 6. Cõu 39. A là đồng đẳng của benzen cú cụng thức nguyờn là: (C3H4)n. Cụng thức phõn tử của A là: A. C3H4. B. C 6H8. C. C9H12. D. C 12H16. Cõu 40. Cho cỏc chất (1) benzen ; (2) toluen; (3) xiclohexan; (4) hex-5-trien; (5) xilen; (6) cumen. Dóy gồm cỏc hiđrocacbon thơm là: A. (1); (2); (3); (4). B. (1); (2); (5; (6). C. (2); (3); (5) ; (6). D. (1); (5); (6); (4). Cõu 41. Khi trờn vũng benzen cú sẵn nhúm thế -X, thỡ nhúm thứ hai sẽ ưu tiờn thế vào vị trớ o- và p- . Vậy - X là những nhúm thế nào ? A. -CnH2n+1, -OH, -NH2. B. -OCH 3, -NH2, -NO2. C. -CH3, -NH2, -COOH. D. -NO 2, -COOH, -SO3H. Cõu 42. Khi trờn vũng benzen cú sẵn nhúm thế -X, thỡ nhúm thứ hai sẽ ưu tiờn thế vào vị trớ m - . Vậy -X là những nhúm thế nào ? A. -CnH2n+1, -OH, -NH2. B. -OCH 3, -NH2, -NO2. C. -CH3, -NH2, -COOH. D. -NO 2, -COOH, -SO3H. Cõu 43. 1 mol nitrobenzen + 1 mol HNO đ H2SO4d B + H O. B là: 3 to 2 A. m-đinitrobenzen. B. o-đinitrobenzen. C. p-đinitrobenzen. D. B và C đều đỳng. Cõu 44. C2H2 A B m-brom nitro benzen. A và B lần lượt là: A. benzen ; nitrobenzen. B. benzen,brombenzen. C. nitrobenzen ; benzen. D. nitrobenzen; brombenzen. Cõu 45. Benzen A o-brom-nitrobenzen. Cụng thức của A là: A. nitrobenzen. B. brombenzen. C. aminobenzen. D. o-đibrombenzen. Cõu 46. Cho 30,4 gam hỗn hợp gồm glixerol và một ancol đơn chức, no A phản ứng với Na thỡ thu được 8,96 lớt khớ (đktc). Nếu cho hỗn hợp trờn tỏc dụng với Cu(OH) 2 thỡ hoà tan được 9,8 gam Cu(OH)2. Cụng thức của A là A. C2H5OH. B. C3H7OH.C. CH 3OH. D. C4H9OH. 5 Emai:van_phongsph@yahoo.com
  6. Nguyễn Văn Phong Mobile:0936214447 Cõu 47. X là hỗn hợp 2 ancol đơn chức, cựng dóy đồng đẳng, cú tỷ lệ khối lượng 1:1. Đốt chỏy hết X được 21,45 gam CO2 và 13,95 gam H2O. Vậy X gồm 2 ancol là A. CH3OH và C2H5OH.B. CH 3OH và C4H9OH. C. CH3OH và C3H7OH.D. C 2H5OH và C3H7OH. Cõu 48. Ancol đơn chức A chỏy cho mCO2 : mH2O = 11: 9. Đốt chỏy hoàn toàn 1 mol A rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm chỏy vào 600 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thỡ lượng kết tủa là A. 11,48 gam.B. 59,1gam. C. 39,4gam. D. 19,7gam. Cõu 49. X là một ancol no, mạch hở. Để đốt chỏy 0,05 mol X cần 4 gam oxi. X cú cụng thức là A. C3H5(OH)3.B. C 3H6(OH)2. C. C2H4(OH)2. D. C4H8(OH)2. Cõu 50. Đốt chỏy hoàn toàn ancol X được CO2 và H2O cú tỉ lệ mol tương ứng là 3: 4, thể tớch oxi cần dựng để đốt chỏy X bằng 1,5 lần thể tớch CO2 thu được (đo cựng đk). X là A. C3H8O. B. C3H8O2.C. C 3H8O3. D. C3H4O. Cõu 51. X là một ancol (rượu) no, mạch hở. Đốt chỏy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu được hơi nước và 6,6 gam CO2. Cụng thức của X là A. C3H5(OH)3. B. C3H6(OH)2. C. C2H4(OH)2. D. C3H7OH. Cõu 52. Đun núng một rượu (ancol) đơn chức X với dung dịch HSO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thớch hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là 1,6428. Cụng thức phõn tử của X là A. C3H8O. B. C2H6O. C. CH4O. D. C4H8O. o Cõu 53. Đun núng hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức no (cú H 2SO4 đặc làm xỳc tỏc) ở 140 C. Sau khi phản ứng được hỗn hợp Y gồm 21,6 gam nước và 72 gam ba ete cú số mol bằng nhau. Cụng thức 2 ancol núi trờn là A. CH3OH và C2H5OH. B. CH3OH và C3H7OH. C. C2H5OH và C3H7OH.D. C 3H7OH và C4H9OH. o Cõu 54. Đun núng hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức liờn tiếp trong dóy đồng đẳng với H 2SO4 đặc ở 140 C. Sau phản ứng được hỗn hợp Y gồm 5,4 gam nước và 19,4 gam 3 ete. Hai ancol ban đầu là A. CH3OH và C2H5OH. B. CH3OH và C3H7OH. C. C2H5OH và C7H7OH. D. C2H5OH và C4H9OH. o Cõu 55. Đun núng hỗn hợp X gồm 0,1 mol CH3OH và 0,2 mol C2H5OH với H2SO4 đặc ở 140 C, khối lượng ete thu được là A. 12,4 gam.B. 7 gam. C. 9,7 gam. D. 15,1 gam. o Cõu 56. Đun núng ancol đơn chức X với H 2SO4 đặc ở 140 C thu được Y. Tỉ khối hơi của Y đối với X là 1,4375. X là A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. C4H9OH. Cõu 57.Đun núng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp gồm cỏc ete. Lấy 7,2 gam một trong cỏc ete đú đem đốt chỏy hoàn toàn, thu được 8,96 lớt khớ CO2 (ở đktc) và 7,2 gam H2O. Hai ancol đú là A. C2H5OH và C2H3OH. B. C2H5OH và CH3OH. C. CH3OH và C3H7OH. D. CH3OH và CH2=CHCH2OH. Cõu 58. Khi đun núng một ancol đơn chức no A với H2SO4 đặc ở điều kiện nhiệt độ thớch hợp thu được sản phẩm B cú tỉ khối hơi so với A là 0,7. Vậy cụng thức của A là A. C4H7OH. B. C3H7OH. C. C3H5OH. D. C2H5OH. Cõu 59. Cú bao nhiờu ancol C5H12O khi tỏch nước chỉ tạo một anken duy nhất? A. 1.B. 2.C. 3. D. 4. Cõu 60. Số đồng phõn ancol ứng với CTPT C5H12O là A. 8. B. 7. C. 5. D. 6. Cõu 61.Cú bao nhiờu rượu (ancol) bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phõn cấu tạo của nhau mà phõn tử của chỳng cú phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18% ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Cõu 62. Cú bao nhiờu đồng phõn cú cụng thức phõn tử là C4H10O ? A. 6. B. 7. C. 4. D. 5. Cõu 63. Cú bao nhiờu ancol bậc III, cú cụng thức phõn tử C6H14O ? A. 1.B. 2.C. 3. D. 4. 6 Emai:van_phongsph@yahoo.com