Đề cương ôn tập thi học kỳ II môn Toán Lớp 12

doc 6 trang thungat 1780
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập thi học kỳ II môn Toán Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_thi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_12.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập thi học kỳ II môn Toán Lớp 12

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN 12 I. NGUYÊN HÀM –TÍCH PHÂN-ỨNG DỤNG: Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số f x e2x 3 . 1 1 A.f x dx e2x 3 C . B. f x dx ex C. C.f x dx 2e2x 3 C . D. f x dx e2x 3 C. 2 2 2 Câu 2. Tìm nguyên hàm của hàm số f x . A. f x dx 2ln 2x 3 C. B. 3x 1 2 3 f x dx ln 2x 3 C C.f x dx ln 2x 3 C. D. f x dx ln 2x 3. 3 2 Câu 3. Xác định a, b, c sao cho g(x) (ax2 bx c) 2x - 3 là một nguyên hàm của hàm số 2 20x - 30x 7 3 f (x) trong khoảng ; 2x - 3 2 A.a=4, b=2, c=2 B. a=1, b=-2, c=4 C. a=-2, b=1, c=4 D. a=4, b=-2, c=1 2 Câu 5. Tìm nguyên hàm của hàm số f x 3x 7. A. f x dx 3x 7 3x 7 C . 9 1 2 B.f x dx 3x 7 3x 7 C C.f x dx 3x 7 3x 7 C D. f x dx 3x 7 3x 7 C 3 3 1 Câu 6. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x và F(0) = 3. Tính F(2) x 1 1 A. F 2 ln 3 1. B. F 2 ln 3 3. C. F 2 . D. F 2 ln13 3. 3 1 Câu 7. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x và F 1 10 . Tính F(7) 2x 1 1 1 1 A. F 7 ln13 10. B. F 7 ln13 10. C. F 7 ln 31 10. D. F 7 ln13 10. 2 2 2 1 Câu 8. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x và F(1)= 8. Tính F(3). 2 x 2 A. F(3) = 9.B. F(3) = 6.C. F(3) = 1/64. D. F(3) = - 6 Câu 9. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x cos2x và F 4 . Tính F . 2 4 2 9 A. F 5. B. F . C. F 0. D. F . 4 4 9 4 4 2 Câu 10. Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x sin 2x.cos x và F 0 . Tính F . 3 2 1 7 3 11 A. F B. F C. F . D. F . 2 12 2 12 2 4 2 12 Câu 11. Cho hàm số f x x.sin x x2 . Tìm nguyên hàm G(x) của hàm số g x x.cos x , biết rằng G 0. : A. G x sinx C. B. G x x.sinx cos x 1. C. G x x.sinx cos x C. D. G x x.cosx sin x 1. Câu 12. Cho hàm số f x x.cosx x2 . Tìm nguyên hàm G(x) của hàm số g x x.sin x , biết rằng G 3. A. G x sinx-x.cos x 2. B. G x cos x C. 2 C. G x sinx-x.cos x. D. G x cosx-x.sin x 2. Câu 13. Cho hàm số f x x ln x x2 , x>0 . Tìm nguyên hàm G(x) của hàm số g x ln x , biết rằng G 2 2. A. G x x ln x x C. B. G x x ln x x 2ln 2. 1 C. G x C. D. G x x ln x x 2ln 2. x
  2. Câu 14. Cho hàm số f x x 3 ex , F x ax2 bx c ex , a,b,c ¢ . . Tìm a, b, c đề hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x): A. a 0, b=1, c=-4 . B. a 1, b=0, c=-4 . C. a 0, b=-4, c=1. D. a 0, b=1, c=-3 . TÍCH PHÂN 1 Câu 15. Tính tích phân I 6 sin 3xdx . A. I . B. I 1. C. I . D. I . 0 3 6 3 3 Câu 16. Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [0;3], f 0 3 và f 3 9 . Tính I f ' x dx . 0 A. I=-6. B. I=12. C. I=6. D. I=3. Câu 17. Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [0; ], f 0 2 . Biết I f ' x dx 5 . Tính f . 0 A. f 7 . B. f 3 . C. f 3 . D. f 2 . . 4 2 Câu 18. Cho f x dx 10 . Tính I f 2x dx. A. I=5. B. I=20. C. I=10. D. I=40. 0 0 18 6 Câu 19. Cho f x dx 27 . Tính I f 3x dx. A. I=9. B. I=81. C. I=10. D. I=15. 3 1 8 16 x Câu 20. Cho f x dx 24 . Tính I f dx. A. I=6. B. I=12. C. I=10. D. I=48. 2 4 2 2 x 2 1 2 Câu 21. Tính tích phân I dx .A. I 2 ln 3. B. I 2 ln 3. C. I ln . D. I . 0 x 1 3 3 1 Câu 22. Tính tích phân I x x 1 2 dx. A. I = 12/17 B. I = 17/12 C. I = 4/3 D. I = 28/15 0 a Câu 23. Biết tích phân I ex 4 dx e 3, với a>0. Tìm a. A. a=2. B. a=e C. a=1 D. a=ln2. 0 2 Câu 24. Biết tích phân 1 cos2xdx a b , với a, b là các số nguyên. Tính tổng T=a+2b. 0 A. T=8 B. T=6 C. T=10 D. T=12. 1 Câu 25. Cho (x 1)ex dx a b.e . Tính I a.b . A. I = 2. B. I = 0. C. I = - 4. D. I = 1. 0 5 dx Câu 26. Giả sử ln c .Giá trị đúng của c là: A. 3 B.81 C.8 D. 9 1 2x-1 e 2 ln x 3 2 3 2 3 2 3 3 2 2 Câu 27. Tích phân I dx bằng: A. . B. . C. . D. . 1 2x 3 3 6 3 4 dx Câu 28. Biết a ln 2 bln 3 c ln 5 , với a, b, c là các số nguyên. Tính S a b c . 2 3 x x A. S = 6. B. S = 2. C. S = - 2. D. S = 0. 1 Câu 29. Để hàm số f x asin x b thỏa mãn f 1 2 và f x dx 4 thì a, b nhận giá trị : 0 A. a ,b 0. B. a ,b 2. C. a 2 ,b 2. D. a 2 ,b 3. dx Câu 30. Biết I = a. 2x 1 b.ln 2x 1 4 C . Tính a + b: A. -2. B. -3. C. 1. D. 2. 2x 1 4 ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN Câu 31. Viết công thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) liên tục, y = g(x) liên tục và hai đường thẳng x=a, x=b với a<b. b b b b A. SB. f x g x dx. S C. f x g x dx. S D. f x g x dx. S f x g x dx. a a a a Câu 32. Tính diện tích hphẳng giới hạn bởi y 4x x2 vày x. A. S = 9/2 B. S=0. C. S=9 D.S = - 9/2. Câu 33. Tìm diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị y x 1 ln x, y=x-1. 2
  3. e2 5 e2 5 e2 5 e2 5 A. e B. e C. e D. e . 4 4 4 4 4 4 4 4 Câu 34. Tìm diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị y x 1 ex , y=x-1. 5 5 2 A. e B. e C. e 5 D. e . 2 2 5 Câu 35. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y x ln x, y=0, x=e. Thể tích vật thể tròn xoay khi 2 2 2 2 cho hình phẳng (H) quay quanh trục hoành là: A. e2 1 B. e2 1 C. e 1 D. e 1 . 4 4 4 4 Câu 36. Nếu gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường x =0, x = 3, y = 0, y = x - 1 thì khẳng định nào sau đây là đúng? A.S = 3/2 B. S= 1/2 C. S = 2 D. S = 5/2. Câu 37.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y x3 3x2 4 và đường thẳng x y 1 0 . A. 8 (đvdt).B. 4 (đvdt).C. 6 (đvdt). D. 0 (đvdt). Câu 38. Thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình phẳng H giới hạn bởi y x2 và y x 2 quanh 72 81 81 72 trục Ox là: A. V (đvtt).B. V (đvtt). C. (đvtt).V D. (đvtt). V 5 10 5 10 Câu 39. Thể tích của vật thể tròn xoay khi quay quanh trục Ox hình phẳng được giới hạn bởi parabol 8 P : y 4 x2 , đường thẳng d : y x 2 và trục Ox là: A.188 B. 88 C. D. 15 15 15 15 Câu 40. Một ca nô đang chạy trên hồ Tây với vận tốc 20 m/s thì hết xăng.Từ thời điểm đó, ca nô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) 20 5t(m / s) , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc hết xăng .Hỏi từ lúc hết xăng đến lúc dừng hẳn ca nô đi được bao nhiêu mét? A.40m B. 30m C.20m D.10m Câu 41. Một vật chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc a t 3t t 2 .Tính quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc. 4300 430 A. m B. m C.4300m D.430m 3 3 II. SỐ PHỨC Câu 1. Cho số phức z 5 3i . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức w iz ? A. A1 3;5 . B. A2 3;5 . C. A3 3; 5 . D. 9;5 . Câu 2. Cho số phức z 4 5i . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức w iz 1? A. A1 6;4 . B. A2 4;4 . C. A3 24;4 . D. 4;6 . 2 Câu 3. Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 4z 5 0 . Tính z1.z2 . A. z1.z2 3. B. z1.z2 5. C. z1.z2 4. D. z1.z2 10. 2 Câu 4. Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2z 10 0 . Tính z1.z2 . A. z .z 20. B. z .z 8. C. z .z 2. D. z .z 10. 1 2 1 2 1 2 1 2 2 Câu 5. Kí hiệu z1 , z2 là 2 nghiệm phức của phương trình z 2z 10 0 . Gọi a1 , a 2 lần lượt là phần thực của z1 , z2 . Tính M 2a1 2a2 . A. 2a1 2a2 2. B. 2a1 2a2 43. C. 2a1 2a2 4. D. 2a1 2a2 20. Câu 6. Cho số phức z 4 3i . Tìm số phức liên hợp của số phức iz . A. iz 3 4i. B. iz 3 4i. C. iz 3 4i. D. iz 3 4i. Câu 7. Cho số phức z 3 2i . Tìm số phức liên hợp của số phức iz z . A. iz z 5 5i. B. iz z 5 5i. C. iz z 5 5i. D. iz z 5 5i. Câu 8. Cho số phức z 5 3i . Tìm số phức liên hợp của số phức iz z . A. iz z 8 8i. B. iz z 8 8i. C. iz z 8 8i. D. iz z 8 8i. 3
  4. Câu 9. Tìm môđun số phức z thỏa mãn 2 3i z 12i 3. 3 221 153 A. z 106. B. z 226. C. z . D. z . 13 13 4 2 Câu 10. Kí hiệu z1 , z2 , z3 , z4 là bốn nghiệm phức của phưong trình z z 6 0 . Tính tổng T z1 z2 z3 z4 . A. T 2 2 2 3. B. T 2 3. C. T 10. D. T 13. 4 2 Câu 11. Kí hiệu z1 , z2 , z3 , z4 là bốn nghiệm phức của phưong trình z 5z 6 0 . Tính tổng T z1 z2 z3 z4 . A. T 13. B. T 2 3. C. T 10. D. T 2 2 2 3. 4 2 Câu 12. Kí hiệu z1 , z2 , z3 , z4 là bốn nghiệm phức của phưong trình z 3z 4 0 . Tính tổng T z1 z2 z3 z4 . A. T 6. B. T 5 C. T 10. D. T 17. Câu 13. Cho hai số phức z1 2 i, z2 3 4i . Tính mô đun số phức z1 +z2 . A. z1 z2 43. B. z1 z2 34. C. z1 z2 34. D. z1 z2 5 2. Câu 14. Cho hai số phức z1 2 i, z2 3 4i . Tính mô đun số phức z1.z2 . A. z1.z2 5 5. B. z1.z2 5 3. C. z1.z2 2 13. D. z1.z2 125. Câu 15. Cho số phức thảo mãn 3 i z 1 i 2 i 5 i . Phần thực và phần ảo của số phức z là: A. Phần thực là 4/5 phần ảo là -8/5B. Phần thực là 4/5 phần ảo là 8/5 C. Phần thực là -8/5 phần ảo là 4/5 D. Phần thực là -4/5 phần ảo là -8/5. Câu 16. Cho số phức z = 3+2i. Phần thực của số phức w 3z z là: A. -6 B. 8 C. 6D. 68. Câu 17. Tìm số phức z thỏa mãn 2z iz 3 . A. z 5 B. z 2 i C. z 2 i D. z 1 2i Câu 18. Tìm số phức w 1 z với 1 2z 3 4i 5 6i 0 . 7 1 7 1 1 1 7 1 A. w i B. w i C. w i D. w i 25 25 25 25 25 25 25 25 Câu 19. Điểm biểu diễn của số phức z thỏa z 4 z 4 i là: A. 4;0 B. 4;4 C. 0;4 D. 0; 4 Câu 20. Phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn 1 i 2 z z 5 4i là: A. Phần thực là 1, phần ảo là 2B. Phần thực là 1, phần ảo là -2 C. Phần thực là -1, phần ảo là 2D. Phần thực là -1, phần ảo là -2. 2 Câu 21. Phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn z 2 i 1 i 2 là: A. Phần thực là 5, phần ảo là B.2 Phần thực là 5, phần ảo là 2 C. Phần thực là -5, phần ảo là 2 D. Phần thực là -5, phần ảo là i 2 Câu 22. Phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn 1 2i z 3 i 1 i z là: A. Phần thực là -7/3, phần ảo là -3B. Phần thực là -7/3, phần ảo là 3. C. Phần thực là -7/3, phần ảo là 2D. Phần thực là 7/3, phần ảo là -3. Câu 23. Mô đun của số phức z thỏa mãn 1 i z 2 i z 4 i là: A.5 B.5 C.52 D.3 . 2 2 5 5 2 5 Câu 24. Mô đun của số phức z thỏa 3 i z 1 i 2 i 5 i là: A. B. C. D. . 5 5 5 25 Câu 25. Cho số z thỏa 2 i z 4 3i Mô đun của số phức w iz 2z là: A.41 B.5 C. 5 D.14 . Câu 26. Mô đun của số phức z thỏa 1 2i z 4 3i 2 i 2 là: A.10 B.9 C.50 D.49 . 9 7i Câu 27. Mô đun của số phức z thỏa mãn 1 2i z 5 2i là: A.13 B. C.17 D.8 . 10 3 i 2 3i 170 Câu 28. Mô đun của số phức z thỏa mãn z 2 i 1 2i là: A.170 B. C. D.1 9.7 1 i 2 4
  5. Câu 29. Cho số phức z thỏa mãn 3 z 1 i 2i z 2 . Mô đun của số phức w z iz 5 là: A. 10 B. 5 C. 10 5 D. 25. 2 Câu 30. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 6z 13 0 . Giá trị biểu thức z1 z2 là: A. B.4 C. 0 D. 26 13 III. HÌNH HỌC Câu 1. Khoảng cách từ điểm M(-1;-3;-2) đến mp (P): x y z 3 0 là: A.3 B.3 / 2 C. 2 3 D.3 2 Câu 2. Cho ba điểm A(2;1;0), B(0;3;4), C(5;6;7). Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng trung trực của 5 5 5 6 5 3 6 đoạn thẳng AB là: A. B. C. D. . 3 3 3 3 5 1 1 Câu 3. Côsin của góc giữa mp (P): 2x-y-2=0 và mp (Oxz) bằng: A. B. 5 C. D. . 5 5 5 Câu 4. Cho A(1;3;-2) và (P): 2x-y+2z-1=0. Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với (P) có phương trình là: A. x 1 2 y 3 2 z 2 2 4 B. x 1 2 y 3 2 z 2 2 2 C. x 1 2 y 3 2 z 2 2 4 D. x 1 2 y 3 2 z 2 2 2 . Câu 5. Cho S : x 1 2 y 3 2 z 2 2 4 và (P): 2x-y+2z-1=0. Tiếp điểm của (P) và (S) là: A. (-7/3; 7/3; -2/3) B. (7/3; 7/3; 2/3) C. (7/3; -2/3; -2/3) D.(7/3; 7/3; -2/3) x 1 y z 1 Câu 6. Cho đường thẳng d: và điểm A(1;-4;1). Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với d có phương 2 1 1 trình là: A. x 1 2 y 4 2 z 1 2 14 B. x 1 2 y 4 2 z 1 2 14 C. x 1 2 y 4 2 z 1 2 14 D. x 1 2 y 4 2 z 1 2 41 . Câu 7. Cho mặt cầu (S): x2 y2 z2 4x 6y 6z 17 0 và mặt phẳng (P): x-2y+2z+1=0. Tìm bán kính đường tròn giao tuyến của mặt cầu (S) và mặt phẳng (P). A. 6 B. 22 C. 5 D.2. x 1 y z 1 Câu 8. Mặt cầu có bán kính bằng 3 , có tâm thuộc đường thẳng d : và tiếp xúc với mp 1 2 2 2 2 x 1 2 y2 z 1 2 3 x 1 y2 z 1 3 (P): x-y+z-3=0 có phương trình là: A. B. 2 2 2 2 2 2 x 1 y 4 z 3 3 x 1 y 4 z 3 3 x 1 2 y2 z 1 2 3 x 1 2 y2 z 1 2 3 C. D. . 2 2 2 2 2 2 x 1 y 4 z 3 3 x 1 y 4 z 3 3 x 3 y 1 z 1 Câu 9. Mặt cầu tâm M(1;2;-3) và tiếp xúc với đường thẳng d: là: 2 1 2 A. x 1 2 y 2 2 z 3 2 20 B. x 1 2 y 2 2 z 3 2 20 2 2 2 C. x 1 2 y 2 2 z 3 2 2 5 D. x 1 y 2 z 3 20 . Câu 10. Cho (S): x2 y2 z2 4x 6y 6z 17 0, P : x 2y 2z 1 0. Tìm bán kính đường tròn giao tuyến của mặt cầu (S) và mặt phẳng (P). A. 1 B. 5 C. 2 D. 5 1 . Câu 11. Cho (S): x2 y2 z2 4x 6y 6z 17 0, P : x 2y 2z 1 0. Hình chiếu vuông góc của tâm mặt cầu lên (P) là: A.(5/3; -7/3; -11/3) B. 1;1;1 C. 3;0;1 D. 1;0;0 . x 1 y z 1 Câu 12. Hình chiếu vuông góc của điểm A(1;-4;1) lên đường thẳng d: là: 2 1 1 A. H 1;0; 1 B. H 5;2; 3 C. H 3;1; 2 D. H 1; 1;0 . Câu 13. Hình chiếu vuông góc của điểm M(1;-2;3) lên mặt phẳng (P): 2x y z 7 0 là: 5
  6. A. 1;1;4 B.(7/3; -4/3; 11/3) C. 0;4;3 D. H 0;0;7 . Câu 14. Cho điểm A(2;-1;0) và mặt phẳng (P): x-2y-3z+10=0. Điểm A’ đối xứng với A qua mặt phẳng (P) có phương trình là: A. 2;3;6 B. 0;6;3 C. 1;3;6 D. 0;3;6 . Câu 15. Giao điểm của đường thẳng d: x = - t; y = 2 + t; z = 3 – t và mặt phẳng (P): x+4y+z-5=0 là: A. 0;2;3 B. 1;3;2 C. 2;4;1 D. 3; 1;6 . Câu 16. Giao điểm của đường thẳng AB và mặt phẳng (P): x-2y+2z-5=0 với A(1;-1;2), B(3;0;-4) là: A. (4/3; -5/6; -1) B. (4/3; 5/6; 1)C.(4/3; -5/6; 1) D. (- 4/3; -5/6; 1). Câu 17. Cho A(1;1;2), B(2;-1;0). Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A và vuông góc với AB là: A. x 2y 2z 5 0 B. x 2y 2z 6 0 C. x 2y 2z 3 0 D. 3x 2y 2z 5 0 . Câu 18. Cho A(1;-1;2), B(3;0;-4) và mp (P): x-2y+2z-5=0. Phương trình mặt phẳng qua hai điểm A, B và vuông góc với (P) là: A. 2x+2y+z-3=0B. -2x-2y-z-2=0C. 2x+3y+2z-2=0D. 2x+2y+z-2=0. Câu 19. Cho A(1;2;-1), B(3;0;-5). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là: A. x y 2z 1 0 B. x y 2z 7 0 C. x y 2z 13 0 D. x y 2z 6 0 . Câu 20. Cho A(-1;1;2), B(0;1;1), C(1;0;4). Phương trình mặt phẳng qua ba điểm A, B, C là: A. x 4y 2z 7 0 B. x y 4z 5 0 C. x 4y z 5 0 D. 4x y z 5 0 . x 1 y 1 z Câu 21. Cho A(1;-1;0) và d : . Phương trình mặt phẳng chứa A và d là: 2 1 3 A. x 2y z 1 0 B. x y z 0 C. x y 0 D. y z 0 x 3 y 8 z Câu 22. Mặt phẳng chứa d : và vuông góc với (P): x+y+z-7=0 là: 2 4 1 A. 5x y 6z 7 0 B. x 5y 6z 7 0 C. 5x 6y z 7 0 D. 6x y 5z 7 0 Câu 23. Phương trình mp (P)//(Q): 2x+y+2z-1=0 và d(A,(P))=2d(B,(P)) với A(1;-1;2), B(-2;1;3) là: A.6x 3y 6z 11 0 B.6x 3y 6z 11 0 C.6x 3y 6z 10 0 D.6x 3y 6z 12 0 . x 1 y 2 z 1 Câu 24. Cho A(2;-2;1), d : và mp (P): x-2y-z-3=0. Phương trình mp qua A song2 với d 1 2 1 và vuông góc với (P) là: A.y 2z 4 0 B. x 2z 4 0 C.2y z 3 0 D.x 2y 6 0 . Câu 25. Cho (S): x2 y2 z2 2x 2y 4z 3 0 và hai điểm A(1;0;1), B(-1;1;2). Phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A, B và cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính lớn nhất là: A. x y z 2 0 B.x 4y 2z 1 0 C.x 4y 2z 3 0 D. 2x 4y z 1 0 . Câu 26. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(5;5;0), B(4;3;1) là: x 1 y 2 z 1 x 5 y 5 z x 4 y 3 z 1 x 4 y 3 z 1 A. B. C. D. 4 3 1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 Câu 27. Cho điểm A(2;-1;0) và mp (P): x-2y-3z+10=0. Phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc x 2 y 1 z x 2 y 1 z 3 x 2 y 1 z x 2 y 1 z với (P) là: A. B. C. D. 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 Câu 28. Phương trình đường thẳng đi qua A(1;2;-1), cắt trục Ox và song2 với mp (P): 2x y z 3 0 là: x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1 A. B. C. D. 1 4 2 1 4 2 2 1 1 1 4 2 Câu 29. Cho ba điểm A(0;1;2), B(2;-2;1), C(-2;0;1) và mp (P): 2x+2y+z-3=0. Tìm điểm M thuộc (P) sao cho MA=MB=MC. A. (2;3;-7) B. 3;5; 11 C. (0;0;3) D. (2;1;0) Câu 30. Điểm M thuộc trục Oz sao cho khoảng cách từ M đến mp (P): x y z 0 bằng 2 3 là: M 0;0;6 M 0;0;6 M 0;0;6 M 0;0;6 A. B. C. D. M 0;0;5 M 0;0;7 M 0;0; 4 M 0;0; 6 . x 2 y 1 z 2 Câu 31. Cho A(2;-1;1), B(-3;0;3) và d : . Điểm M thuộc d sao cho tam giác MAB 1 3 2 vuông tại A có tọa độ là: A. 3; 2;4 B. 3;2;4 C. 3;4; 2 D. 3; 2;4 . 6