Đề cương ôn thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 1

doc 9 trang thungat 7300
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_thi_chon_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_1.doc

Nội dung text: Đề cương ôn thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 1

  1. Tuần 16. BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ PHẠM VI 10. LUYỆN TẬP 1. Nối mỗi phép tính với kết quả đúng: 3 + 5 6 10 – 2 4 + 2 9 9 – 3 5 + 4 8 7 – 0 3 + 4 7 10 – 1 2. Viết phép tính thích hợp: ? 3. Số ? 10 9 8 7 3 7 2 1 7 2 3 6 5 4 4 3 4 5 1 8 1 0 0 4 2 4. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 8 6 10 9 + 3 – + – – 4 3 2 8 2 b) Viết số thích hợp vào ô trống: 3 + 7 =  7 + 3 =  10 – 3 =  10 – 7 =  4 + 6 =  6 + 4 =  10 – 4 =  10 – 6 =  5 + 5 =  10 – 5 =  10 – 2 =  10 – 9 =  5. a) Nối (theo mấu): 3 + 5 4 + 2 9 – 3 10 – 2 9 6 5 3 2 b) Viết số thích hợp vào ô trống: 4 +  = 10  + 2 = 8 9 –  = 6 5 +  = 7 8 –  = 3  – 0 = 6 10 –  = 5 7 +  = 7
  2. 6. Viết phép tính thích hợp: a) ? b) 7. a) Đúng ghi Đ, sai ghi S: 7 + 3 = 10  9 – 6 = 2  9 – 3 = 6  6 + 3 = 3 + 6  10 – 5 5 + 3  b) Số ? 3 + 6 + + 2 8 + 10 + 4 + 7 9 + 5 + 8. > 8  5 + 4 7 + 3  7 + 2 9 + 0  9 – 1 < ? = 10  4 + 5 8 + 2  10 – 1 6 – 3  7 – 4 6  7 – 1 3 + 4  4 + 3 8 – 2  8 – 3 9. Viết phép tính thích hợp: a) Có : 6 con gà b) Có : 9 cái kẹo Thêm : 4 con gà Bớt : 5 cái kẹo Có tất cả : . con gà Còn lại : . cái kẹo 10. Số ?
  3. – 7 + 5 + 2 – 6 – 3 10 Tuần 17. LUYỆN TẬP CHUNG 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 4 – 1 = 3  b) 4 + 1 = 5  c) 9 – 2 = 8  d) 7 – 3 = 2  2. Viết số thích hợp vào ô trống: 4 + 5 =  5 + 2 =  7 +  = 10 2 +  = 8  + 5 = 8  + 6 = 10 3. Viết số thích hợp vào ô trống:  - 3 = 2 - 4 = 3 8 -  = 4 5 -  = 0  - 5 = 5 - 3 = 6 4. Viết số thích hợp vào ô trống: 5 + 2 7 + 3 2 + 6 8 + 1 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S: 3 1 2 + 1 + + + 9 6 1 4 10  8  2  7  6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Số lớn nhất trong các số 8; 9; 5; 7 là: A. 8 B. 9 C. 5 D. 7 b) Số bé nhất trong các số 6; 10; 5; 3 là: A. 6 B. 10 C. 5 D. 3 c) Số vừa lớn hơn 6 vừa bé hơn 9 là: A. 5 B. 10 C. 7 D. 6 d) Trong hình vẽ dưới có bao nhiêu hình tam giác? A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
  4. 7. Viết phép tính thích hợp: a) Có : 10 quả bóng Bay đi : 3 quả Còn : . quả bóng? b) 8. Nối theo mẫu: 4 + 5 3 + 7 5 + 3 10 – 3 10 9 8 7 6 5 3 + 3 + 2 5 + 3 + 2 10 – 6 + 1 9 – 2 – 1 9. > 5 + 2  8 9 – 3  9 – 4 < ? = 4 + 4  7 10 – 2  7 + 2 10 – 4  5 3 + 4  4 + 3 10. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Trong hình bên có . Hình tam giác.
  5. b) Viết phép tính thích hợp: Có: 10 hình vuông Tô màu: 3 hình vuông Không tô màu: . hình vuông? Tuần 18. ĐIỂM. ĐOẠN THẲNG. ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG. MỘT CHỤC. TIA SỐ 1. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp (theo mẫu): a) Hình bên có 5 đoạn thẳng là: A B AB, D C b) Hình bên có 6 đoạn thẳng là: M N Q P 2. Nối các điểm để được: a) 3 đoạn thẳng b) 5 đoạn thẳng c) 7 đoạn thẳng d) 8 đoạn thẳng
  6. 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S: Số đoạn thẳng có trong hình bên là: a) 9 đoạn thẳng  b) 12 đoạn thẳng  4. Viết “dài hơn”, “ngắn hơn”, “bằng” vào chỗ chấm cho thích hợp: a) A B C D - Đoạn thẳng AB . đoạn thẳng CD - Đoạn thẳng CD . đoạn thẳng AB b) M P - Đoạn thẳng MN đoạn thẳng PQ - Đoạn thẳng PQ đoạn thẳng MN N Q c) H K O I Đoạn thẳng HK đoạn thẳng IO 5. Tô màu xanh vào băng giấy dài nhất, tô màu đỏ vào băng giấy ngắn nhất: 6. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu), rồi tô màu vào cột cao nhất:
  7. 4 7. Đúng ghi Đ, sai ghi S: Độ dài bàn học của em khoảng: a) 6 gang tay của em  b) 6 bước chân của em  8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số: 0 1 2 9. Vẽ thêm cho đủ một chục chấm tròn: 10. Khoanh vào 1 chục con vật:
  8. TỰ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I 1. Khoanh vào số lớn nhất: 2 , 8 , 6 , 9 , 5 2. Khoanh vào số bé nhất 7 , 5 , 4 , 8 , 10 3. Số ? 6 +  = 10 + 5 = 9 10 –  = 7 – 3 = 5 4. + 8  2 = 10 9  5 = 4 – ? 7  3 6 5. Nối ô trống với số thích hợp: 2 4 5  + < 9 3 1 6. Số ? – 6 + 5 – 3 + 4 10
  9. 7. Viết phép tính thích hợp: 8. > 3 + 5  9 7 + 3  3 + 7 < ? = 10 – 2  7 9 – 3  8 – 3 9. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) Có . hình vuông. b) Có . hình tam giác. 10. Viết phép tính thích hợp: a) Có 6 tờ giấy màu Mua thêm: 4 tờ giấy màu Có tất cả: . tờ giấy màu? b) Lan có: 9 bông hoa Lan tặng mẹ: 5 bông hoa Lan còn lại: . bông hoa?