Đề cương ôn thi THPT Quốc gia môn Địa lý Lớp 12 - Đề số 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Tam Giang
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi THPT Quốc gia môn Địa lý Lớp 12 - Đề số 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Tam Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_thi_thpt_quoc_gia_mon_dia_ly_lop_12_de_so_2_nam.doc
Nội dung text: Đề cương ôn thi THPT Quốc gia môn Địa lý Lớp 12 - Đề số 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Tam Giang
- TRƯỜNG THPT TAM GIANG ĐỀ SỐ 2 ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN ĐỊA LÍ NĂM HỌC 2018-2019 (Đáp án gạch chân) Câu 1. Việt Nam vừa gắn liền với lục địa Á – Âu, vừa tiếp giáp với Biển Đông và thông ra? A. Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương.C. Ấn Độ Dương. D. Đại Dương rộng lớn. Câu 2. Lao động nước ta có kinh nghiệm sản xuất được tích lũy qua nhiều thế hệ trong ngành? A. Công nghiệp. B. Dịch vụ.C. Nông nghiệp. D. Thương Mại. Câu 3. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết Biển Đông có diện tích gấp mấy lần diện tích đất liền? A. Hai lần. B. Ba lần. C. Bốn lần. D. Năm lần Câu 4. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Mê Công? A. Sông Hậu. B. Sông Tiền. C. Sông Đồng Nai. D. Sông Xê Xan Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết nhận định nào sau đây đúng nhất về đặc điểm của bốn cánh cung ở vùng núi Đông Bắc? A. song song và so le nhau. B. 3 dải địa hình chạy theo hướng tây bắc – đông nam. C. chụm lại ở Tam Đảo mở rộng về phía Bắc và Đông. D. thấp và hẹp ngang, được nâng cao ở hai đầu. Câu 6. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh Quảng Trị có khu kinh tế cửa khẩu nào? A. Cầu Treo. B. Cha Lo. C. Lao Bảo. D. Bờ Y. Câu 7. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia Ba Vì thuộc tỉnh, thành phố nào sau đây? A. Cà Mau. B. Đăk Lăk. C. Cần Thơ. D. Hà Nội. Câu 8. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy thuộc tỉnh nào của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ? A. Hà Giang. B. Cao Bằng. C. Lạng Sơn. D. Quảng Ninh. Câu 9. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết mỏ sắt và crôm có ở tỉnh nào của vùng Bắc Trung Bộ? A. Thanh Hóa, Nghệ An. B. Thanh Hóa, Hà Tĩnh. C. Thanh Hóa, Quảng Bình. D. Thanh Hóa, Thừa Thiên Huế. Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết cảng biển nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung ? A. Thuận An, Chân Mây, Kỳ Hà. B. Hải Phòng, Tiên Sa, Kỳ Hà. C. Chân Mây, Kỳ Hà, Quy Nhơn. D. Quy Nhơn, Chân Mây, Thuận An. Câu 11. Hệ quả lớn nhất của tình trạng già hóa dân số tại các nước phát triển đã ảnh hưởng tới A. Thiếu hụt lao động và ngân sách nhà nước. B. Thiếu nguồn lao động và chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong tương lai. C. Chậm chuyển dịch cơ cấu kinh tế do lao động quá già. D. Thiếu lao động và chi phí phúc lợi xã hội ngày càng lớn. Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư của Đông Nam Á? A. Dân cư đông và tăng nhanh. B. Mật độ dân số cao nhưng phân bố không đều. C. Nguồn lao động rất dồi dào. D. Dân cư phân bố đồng đều giữa các quốc gia. Câu 13. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự phân hóa lượng mưa theo không gian ở nước ta là do A. sự phân hóa theo độ cao địa hình và sông ngòi. B. tác động kết hợp của gió mùa và địa hình. C. tác động mạnh mẽ của gió mùa và dòng biển. D. tác động của hướng dãy núi và thực vật. Câu 14. Dựa vào bảng số liệu sau: TỔNG GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA 1
- (Đơn vị: Tỉ USD) Năm Việt Nam Xin – ga - po Thái Lan 2010 174,7 879,7 432,1 2014 324,1 1102,1 533,5 2015 355,1 954,7 501,1 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, Nhà xuất bản Thống kê, 2017) Nhận xét nào sau đây đúng với tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của các quốc gia, giai đoạn 2010 – 2015? A. Việt Nam tăng ít nhất. B. Xin – ga – po tăng chậm nhất. C. Thái Lan tăng nhanh nhất. D. Thái Lan tăng nhiều nhất. Câu 15. Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết quy mô giá trị sản xuất cây lương thực trong tổng giá trị ngành trồng trọt (giai đoạn 2000 – 2007) thay đổi như thế nào? A. Giảm. B. Tăng. C. Ổn định. D. Biến động. Câu 16. Các thị trường nhập khẩu hàng hóa chủ yếu ở nước ta trong những năm gần đây là A. Các nước Mỹ Latinh và Châu Phi. B. Các nước ASEAN và Châu Phi. C. Các nước khu vực Tây Nam Á và ASEAN. D. Các nước khu vực Châu Á - Thái Bình Dương và Châu Âu. Câu 17. Ngành chăn nuôi chiếm tỉ trọng còn thấp trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp ở nước ta, chủ yếu là do A. nhu cầu thị trường còn thấp và biến động. B. các điều kiện phát triển còn nhiều hạn chế. C. hiệu quả chưa thật cao và chưa ổn định. D. sản phẩm chưa đáp ứng được nhu cầu. Câu 18. Cho biểu đồ sau: Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu dân số giữa thành thị và nông thôn ở nước ta giai đoạn 2005 – 2014. A. Tỉ trọng dân thành thị và nông thôn đều tăng 5,2%. B. Tỉ trọng dân thành thị tăng, dân nông thôn giảm. C. Tỉ trọng dân nông thôn cao hơn tỉ trọng dân thành thị. D. Tỉ trọng dân thành thị tăng 5,2% trong vòng 9 năm. Câu 19. Các nước ASEAN cần thực hiện giải pháp trước mắt nào sau đây để tăng cường thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài? A. Nâng cao đời sống nhân dân. B. Cải thiện môi trường đầu tư . C. Đào tạo nguồn lao động có trình độ cao. D. Tăng cường dịch vụ quảng bá hình ảnh. Câu 20. Động lực thúc đẩy phát triển kinh tế giữa các nước trong tổ chức liên kết khu vực là A. sự hợp tác, cạnh tranh giữa các nước thành viên. B. sự tự do hóa đầu tư dịch vụ trong phạm vi khu vực. C. tạo thị trường chung rộng lớn trong khu vực. D. sự tự do hóa thương mại giữa các nước thành viên. 2
- Câu 21. Nhận định nào sau đây chưa chính xác về đặc điểm dân số Nhật Bản? A. Là nước đông dân, nhưng mật độ dân số không cao. B. Phần lớn dân số Nhật tập trung ở các đô thị. C. Tốc độ tăng dân số còn thấp và đang giảm dần. D. Mật độ dân số ở phía Bắc thấp hơn phía Nam. Câu 22. Biện pháp quan trọng hàng đầu để bảo vệ tài nguyên rừng ở nước ta hiện nay là A. hạn chế nạn du canh, du cư. B. trồng rừng trên đất trống, đồi trọc. C. giao quyền sử dụng đất cho người dân. D. triển khai Luật Bảo vệ và phát triển rừng. Câu 23. Đâu không phải là nguyên nhân làm cho đồng bằng ở nước ta bị ngập lụt? A. Do mưa bão trên diện rộng. B. Lũ tập trung trong các hệ thống sông lớn. C. Mặt đất thấp, có đê bao bọc xung quanh. D. Do sạt lở bờ biển, nước biển tràn qua đê. Câu 24. Thế mạnh tiêu biểu nhất của vùng Đông Nam Bộ để phát triển kinh tế? A. Dân cư đông, nguồn lao động dồi dào. B. Chất lượng cơ sở hạ tầng ngày càng được nâng cao. C. Tài nguyên dầu khí ở thềm lục địa rất lớn. D. Có trình độ phát triển kinh tế cao thứ hai sau Đồng bằng Sông Hồng. Câu 25. Công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm là một trong những ngành công nghiệp trọng điểm với cơ cấu đa dạng nhờ: A. Diện tích đất nông nghiệp rộng lớn. B. Áp dụng tốt thành tựu khoa học, kĩ thuật vào sản xuất. C. Vị trí địa lí thuận lợi, nguồn tài nguyên dồi dào. D. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn. Câu 26.Trung Quốc có điều kiện thuật lợi chủ yếu nào sau đây đề phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ? A. Công nghệ hiện đại và nguồn vốn nhiều. B. Nguồn lao động và nguyên liệu dồi dào. C. Nhiều làng nghề truyền thống và kinh nghiệm lâu đời. D. Nguồn vốn đầu tư nước ngoài nhiều và thị trường rộng lớn. Câu 27. Tốc độ tăng trưởng sản lượng công nghiệp của LB Nga những năm gần đây khá cao chủ yếu là do A. mở rộng thu hút vốn đầu tư nước ngoài. B. tăng cường khai thác khai thác tài nguyên khoáng sản. C. đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu. D. nâng cao trình độ người lao động. Câu 28. Cho biểu đồ về sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc. Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? 3
- A. Cơ cấu một số sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc qua các năm. B. Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc qua các năm. C. Giá trị sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc qua các năm. D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc qua các năm. Câu 29. Nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta phát triển thuận lợi ở các vùng nào sau đây? A. Bãi triều, đầm, phá, dải rừng ngập mặn. B. Sông ngòi, hồ, vùng trũng ở đồng bằng. C. Hồ thủy lợi, ruộng lúa ở các đồng bằng. D. Vũng, vịnh và các vùng biển ven các đảo. Câu 30. Điều kiện thuận lợi nhất để thúc đẩy ngành chăn nuôi nước ta phát triển là A. dịch vụ về giống, thu y có nhiều tiến bộ. B. kỹ thuật chăn nuôi ngày càng hiện đại. C. chuồng trại được đầu tư tốt hơn. D. cơ sở thức ăn được đảm bảo ngày càng tốt hơn. Câu 31. Ý nghĩa quan trọng nhất của việc đẩy mạnh phát triển công nghiệp trọng điểm ở Đồng bằng sông Hồng là A. khai thác hợp lí tài nguyên và lợi thế về nguồn lao động. B. sử dụng hiệu quả nguồn lao động và cơ sở vật chất kĩ thuật. C. sử dụng hiệu quả thế mạnh tự nhiên và nguồn nhân lực trình độ cao. D. sử dụng hiệu quả nguồn nhân lực và thu hút vốn nước ngoài. Câu 32. Ý nghĩa chủ yếu nhất của việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài để phát triển công nghiệp ở nước ta là A. giải quyết vấn đề thất nghiệp, thiếu việc đang rất gay gắt. B. tăng nguồn hàng xuất khẩu để tăng nguồn thu ngoại tệ. C. hiện đại hóa cơ sở vật chất kĩ thuật. D. tăng tích lũy cho nền kinh tế và giải quyết việc làm. Câu 33. Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động nhập khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là A. cải thiện đời sống vật chất, tinh thần của nhân dân. B. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ. C. nâng cao trình độ văn minh xã hội. D. tạo động lực cho phát triển kinh tế. Câu 34. Việc phát triển công nghiệp nhiệt điện ở nước ta có ý nghĩa lớn nhất là A. giải quyết tốt hơn nhu cầu năng lượng và vấn đề việc làm. B. giải quyết việc làm và nâng cao chất lượng cuộc sống. C. tăng GDP và sử dụng hợp lí tài nguyên. D. sử dụng hợp lí tài nguyên, tạo tiền đề cho công nghiệp hóa. Câu 35. Biện pháp quan trọng nhất để phòng chống thiên tai ở vùng Bắc Trung Bộ là A. bảo vệ, phát triển rừng đầu nguồn, trồng rừng ven biển. B. xây hồ chứa nước để chống khô hạn. C. xây đê, kè chắn sóng. D. phòng cháy rừng. Câu 36. Mục tiêu của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là: A. Đẩy mạnh đầu tư vốn, công nghệ. B. Khai thác tốt nhất các nguồn lực tự nhiên và kinh tế - xã hội. C. Nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ. D. Đảm bảo duy trì tốc độ kinh tế cao. 4
- Câu 37. Nam Trung Bộ là vùng có điều kiện thuận lợi nhất nước ta để xây dựng các cảng biển do: A. đây là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên, Đông Bắc Campuchia, Thái Lan. B. nằm ở vị trí trung chuyển của cả nước có thể thu hút hàng hóa từ hai miền. C. núi lan ra sát biển tạo nên nhiều vũng vịnh sâu, kín gió. D. thềm lục địa bị thu hẹp nên biển có độ sâu lớn. Câu 38. Khó khăn lớn nhất trong phát triển cây cà phê ở Tây Nguyên hiện nay là gì? A. Công nghiệp chế biến còn chậm phát triển. B. Thị trường xuất khẩu có nhiều biến động. C. Giống cây trồng cho năng suất chưa cao. D. Mùa khô kéo dài thiếu nước tưới cho các vùng chuyên canh. Câu 39. Nhân tố nào là quan trọng nhất giúp Đông Nam Bộ có vị trí hàng đầu trong sự phát triển kinh tế của nước ta? A. Có vị trí địa lí đặc biệt quan trọng ở khu vực phía Nam. B. Có sự tích tụ lớn về vốn, kĩ thuật, thu hút đầu tư trong nước và quốc tế. C. Có cơ sở hạ tầng giao thông vận tải, thông tin liên lạc tương đối phát triển. D. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn nhất cả nước. Câu 40. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng than, dầu mỏ và điện nước ta giai đoạn 1990 – 2005 Sản lượng 1990 1995 2000 2005 Than (triệu tấn) 4.6 8.4 11.6 34.1 Dầu mỏ (triệu tấn) 2.7 7.6 16.3 18.5 Điện (tỉ KWh) 8.8 14.7 26.7 52.1 (Nguồn: SGK Địa Lí 12) Để thể hiện sự so sánh tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu mỏ, điện của nước ta giai đoạn 1990 – 2005, loại biểu đồ nào sau đây thích hợp? A. Tròn. B. Đường. C. Cột chồng và đường.D. Cột ghép và đường. Hết - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành trong khi làm bài thi. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 5