Câu hỏi trắc nghiệm môn Địa lý Lớp 12 - Bài 32: Vấn đề khai thác thế mạnh trung du và miền núi Bắc Bộ

doc 4 trang thungat 6060
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm môn Địa lý Lớp 12 - Bài 32: Vấn đề khai thác thế mạnh trung du và miền núi Bắc Bộ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doccau_hoi_trac_nghiem_mon_dia_ly_lop_12_bai_32_van_de_khai_tha.doc

Nội dung text: Câu hỏi trắc nghiệm môn Địa lý Lớp 12 - Bài 32: Vấn đề khai thác thế mạnh trung du và miền núi Bắc Bộ

  1. BÀI 32. VẤN ĐỀ KHAI THÁC THẾ MẠNH TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ Câu 1. Trung du và miền núi Bắc Bộ gồm mấy tỉnh? A. 13. B. 14. C. 15. D. 16 Câu 2. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Hải Dương. B. Tuyên Quang. C. Thái Nguyên. D. Hà Giang. Câu 3. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 26, Trung du và miền núi Bắc Bộ phần Tây Bắc gồm mấy tỉnh? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4. Ý nào sau đây không đúng với vùng trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Gồm hai vùng Đông Bắc và Tây Bắc B. Diện tích lớn nhất nước ta (trên 101 nghìn km²). C. Số đô thị thấp nhất cả nước. D. Gồm có 15 tỉnh. Câu 5. Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Phát triển tổng hợp kinh tế biển và du lịch. B. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện. C. Chăn nuôi gia cầm. D. Trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới. Câu 6. Trung du và miền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú chủ yếu của dân tộc ít người A. Tày, Ba Na,Thái,Hoa. B. Thái, Vân Kiều, Dao C. Tày, Nùng, Dao,Thái. D. Tày, Nùng, Mông Câu 7. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam , cho biết khu vực Trung Du và miền núi Bắc Bộ có biên giới giáp với những nước nào? A. Trung Quốc, Lào B.Trung Quốc, Cam puchia C.Lào, Campuchia D. Lào, Campuchia và Trung Quốc Câu 8. Ở Trung du miền núi Bắc Bộ khí hậu có sự phân hóa theo độ cao nên A.Tạo nên mùa đông lạnh và kéo dài. B.Thuận lợi để đa dạng hóa nông sản. C.Phát triển đàn gia súc. D.Gió mùa đông bắc tác động mạnh trên toàn miền. Câu 9. Trung du và miền núi Bắc Bộ có trữ năng thủy điện lớn nhất cả nước vì A.Vùng có diện tích rộng lớn nhất, tập trung sông suối lớn. B.Dân số ít thuận lợi cho việc quy hoạch nhà máy thủy điện. C.Tập trung nhiều con sông lớn chảy qua vùng có địa hình dốc. D.Nhu cầu về năng lượng của vùng rất lớn để sản xuất. Câu 10. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 26, Trung du và miền núi Bắc Bộ phần Đông Bắc gồm mấy tỉnh? A. 8. B. 9. C. 10. D. 11. Câu 11.Trung Du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh phát triển cây công nghiêp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới nào sau đây? A. Chè, hồi, quế B. Chè, Cao su, hồ tiêu
  2. C. Chè, đương quy, đỗ trọng D. Chè, hồi, tiêu Câu 12. Vùng lãnh thổ có diện tích lớn nhất nước ta là : A. Trung du miền núi Bắc Bộ B. Tây Nguyên C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long Câu 13. Tài nguyên khoáng sản phi kim - Apatit phân bố chủ yếu ở đâu? A. Quảng Ninh B. Lào Cai C. Sơn La D. Yên Bái Câu 14. Vùng chuyên canh nổi tiếng cả nước của Trung du và miền núi Bắc Bộ là cây công nghiệp gì? A. Cao su. B. Cà phê. C. Chè. D. Điều. Câu 15. Vùng nào có mùa Đông lạnh nhất nước ta? A. Đồng bằng sông Hồng B. Tây Nguyên C. Bắc Trung Bộ D. Đông Bắc Câu 16. Trữ năng thủy điện đáng kể nhất nước ta thuộc về: A. Sông Đồng Nai B. Sông Chảy C. Sông Đà D. Sông Gâm Câu 17. Việc phát triển thủy điện đã tạo ra động lực mới cho vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, nhất là A. khai thác và chế biến khoáng sản B. trồng và chế biến cây dược liệu C. phát triển du lịch sinh thái D. phục vụ nhu cầu đời sống nhân dân. Câu 18. Thế mạnh nào nổi bậc nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Khai thác - Chế biến khoáng sản và thủy điện. B. Trồng - chế biến cây : Công nghiệp , dược liệu , rau quả vùng cận nhiệt , ôn đới. C. Chăn nuôi gia súc. D. Kinh tế biển. Câu 19. Loại đất nào thuận lợi nhất cho cây công nghiệp của vùng trung du miền núi Bắc Bộ? A. Đất phù sa cổ. B. Đất Feralit đỏ vàng. C. Đất Feralit phát triển trên đá vôi. D. Đất phù sa. Câu 20. Để khai thác và đạt hiệu quả nguồn tài nguyên ở trung du miền núi Bắc Bộ , trước hết cần phải A. sử dụng tốt nguồn lao động tại chỗ B. xây dựng cơ sở chế biến gần vùng nguyên liệu C. đào tạo cán bộ quản lý và công nhân lành nghề D. hoàn thiện cơ sở hạ tầng nhất là giao thông vận tải , năng lượng Câu 21. Hiện nay, Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có diện tích đất chưa sử dụng lớn nhất nước, do A. qui mô diện tích lớn nhất nước. B. mật độ dân số thấp. C. hoạt động kinh tế chính là khai thác, chế biến khoáng sản. D. địa hình phức tạp và hậu quả của nạn du canh, du cư. Câu 22. Quốc lộ có vai trò quan trọng hàng đầu đối với việc phát triển kinh tế - xã hội ở Trung du và miền núi Bắc bộ là
  3. A. quốc lộ 32 B. quốc lộ 4 C. quốc lộ 6 D. quốc lộ 279 Câu 23. Hiện nay, khu vực thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ có vùng du lịch phát triển nhất là A. Điện Biên B. Sa Pa C. Tam Đảo D. Hạ Long Câu 24. Nhà máy nhiệt điện nào không thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Uông Bí B. Cao Ngạn C. Phả Lại. D. Na Dương Caau 25. Trung du và miền núi Bác Bộ không xếp thứ nhất trong cả nước về A. trữ năng thủy điện. B. độ che phủ rừng. C. diện tích và sản lượng chè. D. đàn gia súc lớn. Câu 26. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng chè lớn nhất nước, chủ yếu do A. truyền thống, tập quán sản xuất của dân cư. B. các cây trồng khác có hiệu quả kinh tế thấp hơn. C. có khí hậu và đất đai thích hợp. D. địa hình nhiều đồi núi. Câu 27. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. khả năng mở rộng diện tích còn hạn chế; tình trạng thiếu nước vào mùa đông. B. tình trạng thiếu nước vào mùa đông và hiện tượng rét đậm, rét hại. C. thời tiết vào mùa đông thường biến động. D. đất dốc dễ bị xói mòn. Câu 28. Nhận định nào dưới đây không đúng? A. Vào mùa đông, Tây Bắc ấm và ẩm hơn Đông Bắc. B. Tây Bắc có trữ năng thủy điện lớn nhưng ít khoáng sản hơn Đông Bắc. C. Địa hình Tây Bắc hiểm trở và phức tạp hơn Đông Bắc. D. Tây Bắc có khí hậu mang tính nhiệt đới cao hơn Đông Bắc. Câu 29. Việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ sẽ: A. làm suy thoái tài nguyên rừng, giảm độ che phủ rừng. B. có tác dụng hạn chế nạn du canh, du cư. C. đẩy mạnh sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng theo hướng công nghiệp hóa. D. không đảm bảo nguồn lương thực cho dân cư của vùng. Câu 30. Nguồn than khai thác than ở Quảng Ninh chủ yếu A. cung cấp cho công nghiệp hóa chất và xuất khẩu. B. dùng làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện và xuất khẩu. C. cung cấp cho công nghiệp luyện kim và công nghiệp hóa chất. D. dùng làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện và nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất Câu 31. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang hành chính , hãy cho biết 4 tỉnh thuộc Tây Bắc là? A. Điện Biên, Lai Châu, Sơn la, Hòa Bình B. Điện Biên, Lai Châu, Sơn la, Thái Nguyên C.Điện Biên, Lào Cai, Sơn la, Hòa Bình
  4. D. Điện Biên, Lào Cai, Sơn la, Bắc Cạn Câu 32. Công suát thiết kế của nhà máy thủy điện Hòa Bình là A. 400 MW B. 700 MW C. 1920 MW D. 2400 MW Câu 33. Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho chăn nuôi lợn hiện nay được phát triển mạnh ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt hơn. B. cơ sở vật chất kĩ thuật và giống đảm bảo hơn. C. đáp ứng nhu càu thị trường trong nước và xuất khẩu. D. các cơ sở công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển. Câu 34. So với tiểu vùng Đông Bắc, Tây Bắc là tiểu vùng có A. trữ năng thuỷ điện lớn hơn. B. cơ sở hạ tầng giao thông tốt hơn. C. nhiều trung tâm công nghiệp hơn. D. tài nguyên khoáng sản phong phú hơn. Câu 35. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào dưới đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Vân Đồn. B. Nghi Sơn. C. Vũng Áng. D. Hòn La Câu 36. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào dưới đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Hạ Long. B. Thái Nguyên. C. Việt Trì. D. Bắc Ninh Câu 37. Nhiệt độ trung bình năm của Trung du và miền núi Bắc Bộ thấp hơn các vùng khác là do A. nằm ở vĩ độ cao nhất nước ta. B. có sự giảm nhiệt độ theo độ cao địa hình. C. vị trí gần biển nên nhiệt độ được điều hòa từ biển. D. chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc. Câu 38. Xét về mặt an ninh quốc phòng, Trung du và miền núi Bắc Bộ có vị trí chiến lược đặc biệt quan trọng, vì: A. là vùng giàu tài nguyên thiên nhiên, có thế mạnh phát triển thủy điện. B. là vùng cư trú của nhiều dân tộc ít người. C. là vùng căn cứ địa cách mạng, giáp với Lào và Trung Quốc. D. là vùng có nhiều tiềm năng phát triển kinh tế. Câu 39. Việc hình thành vùng chuyên canh chè ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chịu sự chi phối quyết định bởi yếu tố tự nhiên nào sau đây? A. Địa hình đồi núi và khí hậu có mùa đông lạnh. B. Đất feralit giàu dinh dưỡng phát triển trên đá vôi. C. Có một số cao nguyên có thể hình thành vùng chuyên canh. D. Nguồn nước dồi dào. Câu 40. Loại khoáng sản phi kim loại có trữ lượng lớn được khai thác để sản xuất phân lân ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là: A. Apatit. B. Pirit. C. Graphit. D. Mica.