Đề khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 3 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Nghĩa Hùng

doc 8 trang thungat 6320
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 3 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Nghĩa Hùng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2020_2021_truo.doc

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 3 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Nghĩa Hùng

  1. ĐIỂM TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỀ KIỂM KHẢO SÁT SBD TH NGHĨA HÙNG NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn Toán: LỚP 3 MÃ ĐỀ: 01 Thời gian làm bài: 40 phút Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng (5 điểm) Câu 1. Số gồm năm nghìn, một chục và tám đơn vị viết là : A. 518 B. 5018 C. 5108 D. 5180 Câu 2. Chữ số 4 trong số 3459 có giá trị là: A. 4 B. 40 C. 400 D. 4000 Câu 3. 2817 + 525 = Số điền vào dấu là: A. 8067 B. 3342 C. 3332 D. 2342 Câu 4. 1235 cm2 x 4 = Số điền vào dấu là: A. 4940 B. 4940 cm2 C. 4840 cm2 D. 4920 cm2 Câu 5. Biết 8673 - Y = 987 Giá trị của Y là: A. 9660 B. 8686 C. 7686 D. 7696 Câu 6. Hình tròn bên có số bán kính là: A. 2 bán kính B. 3 bán kính C. 4 bán kính D. 5 bán kính Câu 7. Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? / A. 3 giờ kém15 phút B. 9 giờ 15 phút 0,5 C. 3 giờ kém 9 phút D. 3 giờ 45 phút đ Câu 8. Một chiếc bàn hình tròn có đường kính là 10dm. Bán kính chiếc bàn hình tròn đó là: A. 20dm B. 30dm C. 5 dm D. 9dm Câu 9. Ngày 8 tháng 3 năm nay là thứ 2. Hỏi ngày 28 tháng 3 năm nay là thứ mấy? A. Thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ hai Câu 10. Nhà trường nhận về 6 thùng, mỗi thùng có 480 quyển vở. Hỏi nhà trường đã nhận được bao nhiêu quyển vở? A. 80 quyển B. 480 quyển C. 2480 quyển D. 2880 quyển
  2. Phần II. Tự luận (5 điểm) Câu 11. (1 điểm) Viết số La Mã tương ứng 9 11 18 20 21 Câu 12. (1.5 điểm) Tính giá trị của biểu thức 2140 x 3 - 716 1265 + 3080 : 5 Câu 13: ( 2 điểm)Một đội xây dựng đã lát nền 4 phòng học như nhau hết 1200 viên gạch. Hỏi muốn lát nền 5 phòng học như thế đội xây dụng cần mua bao nhiêu viên gạch? Câu 14. (0.5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống Một mảnh bìa trang trí hình vuông có cạnh là 6cm. Người ta ghép 5 mảnh bìa hình vuông đó sát nhau nối dài thành một hình chữ nhật. Tính chu vi hình chữ nhật đó? Trả lời: Chu vi hình chữ nhật đó là: cm.
  3. ĐIỂM TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỀ KHẢO SÁT SBD TH NGHĨA HÙNG NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn Toán: LỚP 3 MÃ ĐỀ: 02 Thời gian làm bài: 40 phút Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng (5 điểm) Câu 1. 1235 cm2 x 4 = Số điền vào dấu là: A. 4940 B. 4940 cm2 C. 4840 cm2 D. 4920 cm2 Câu 2. Biết 8673 - Y = 987 Giá trị của Y là: A. 9660 B. 8686 C. 7686 D. 7696 Câu 3. Hình tròn bên có số bán kính là: A. 2 bán kính B. 3 bán kính C. 4 bán kính D. 5 bán kính Câu 4. Số gồm năm nghìn, một chục và tám đơn vị viết là : A. 518 B. 5018 C. 5108 D. 5180 Câu 5. Ngày 8 tháng 3 năm nay là thứ 2. Hỏi ngày 28 tháng 3 năm nay là thứ mấy? A. Thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ hai Câu 6. Nhà trường nhận về 6 thùng, mỗi thùng có 480 quyển vở. Hỏi nhà trường đã nhận được bao nhiêu quyển vở? A. 80 quyển B. 480 quyển C. 2480 quyển D. 2880 quyển Câu 7. Chữ số 4 trong số 3459 có giá trị là: A. 4 B. 40 C. 400 D. 4000 Câu 8. 2817 + 525 = Số điền vào dấu là: A. 8067 B. 3342 C. 3332 D. 2342 Câu 9. Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? / A. 3 giờ kém15 phút B. 9 giờ 15 phút 0,5 C. 3 giờ kém 9 phút D. 3 giờ 45 phút đ Câu 10. Một chiếc bàn hình tròn có đường kính là 10dm. Bán kính chiếc bàn hình tròn đó là: A. 20dm B. 30dm C. 5 dm D. 9dm
  4. Phần II. Tự luận (5 điểm) Câu 11. (1.5 điểm) Tính giá trị của biểu thức 2140 x 3 - 716 1265 + 3080 : 5 Câu 12. (1 điểm) Viết số La Mã tương ứng 9 11 18 20 21 Câu 13: ( 2 điểm)Một đội xây dựng đã lát nền 4 phòng học như nhau hết 1200 viên gạch. Hỏi muốn lát nền 5 phòng học như thế đội xây dụng cần mua bao nhiêu viên gạch? Câu 14. (0.5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống Một mảnh bìa trang trí hình vuông có cạnh là 6cm. Người ta ghép 5 mảnh bìa hình vuông đó sát nhau nối dài thành một hình chữ nhật. Tính chu vi hình chữ nhật đó? Trả lời: Chu vi hình chữ nhật đó là: cm.
  5. ĐIỂM TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG SBD TH NGHĨA HÙNG NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn Toán: LỚP 3 MÃ ĐỀ: 03 Thời gian làm bài: 40 phút Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng (5 điểm) Câu 1. Biết 8673 - Y = 987 Giá trị của Y là: A. 9660 B. 8686 C. 7686 D. 7696 Câu 2. Số gồm năm nghìn, một chục và tám đơn vị viết là : A. 518 B. 5018 C. 5108 D. 5180 Câu 3. 2817 + 525 = Số điền vào dấu là: A. 8067 B. 3342 C. 3332 D. 2342 Câu 4. 1235 cm2 x 4 = Số điền vào dấu là: A. 4940 B. 4940 cm2 C. 4840 cm2 D. 4920 cm2 Câu 5. Hình tròn bên có số bán kính là: A. 2 bán kính B. 3 bán kính C. 4 bán kính D. 5 bán kính Câu 6. Nhà trường nhận về 6 thùng, mỗi thùng có 480 quyển vở. Hỏi nhà trường đã nhận được bao nhiêu quyển vở? A. 80 quyển B. 480 quyển C. 2480 quyển D. 2880 quyển Câu 7. Một chiếc bàn hình tròn có đường kính là 10dm. Bán kính chiếc bàn hình tròn đó là: A. 20dm B. 30dm C. 5 dm D. 9dm Câu 8. Chữ số 4 trong số 3459 có giá trị là: A. 4 B. 40 C. 400 D. 4000 Câu 9. Ngày 8 tháng 3 năm nay là thứ 2. Hỏi ngày 28 tháng 3 năm nay là thứ mấy? A. Thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ hai Câu 10. Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? / A. 3 giờ kém15 phút B. 9 giờ 15 phút 0,5 C. 3 giờ kém 9 phút D. 3 giờ 45 phút đ
  6. Phần II. Tự luận (5 điểm) Câu 11. (1 điểm) Viết số La Mã tương ứng 9 11 18 20 21 Câu 12. ( 2 điểm)Một đội xây dựng đã lát nền 4 phòng học như nhau hết 1200 viên gạch. Hỏi muốn lát nền 5 phòng học như thế đội xây dụng cần mua bao nhiêu viên gạch? Câu 13. (1.5 điểm) Tính giá trị của biểu thức 2140 x 3 - 716 1265 + 3080 : 5 Câu 14. (0.5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống Một mảnh bìa trang trí hình vuông có cạnh là 6cm. Người ta ghép 5 mảnh bìa hình vuông đó sát nhau nối dài thành một hình chữ nhật. Tính chu vi hình chữ nhật đó? Trả lời: Chu vi hình chữ nhật đó là: cm.
  7. ĐIỂM TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG SBD TH NGHĨA HÙNG NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn Toán: LỚP 3 MÃ ĐỀ: 04 Thời gian làm bài: 40 phút Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng (5 điểm) Câu 1. Số gồm năm nghìn, một chục và tám đơn vị viết là : A. 518 B. 5018 C. 5108 D. 5180 Câu 2. 2817 + 525 = Số điền vào dấu là: A. 8067 B. 3342 C. 3332 D. 2342 Câu 3. Biết 8673 - Y = 987 Giá trị của Y là: A. 9660 B. 8686 C. 7686 D. 7696 Câu 4. Chữ số 4 trong số 3459 có giá trị là: A. 4 B. 40 C. 400 D. 4000 Câu 5. Hình tròn bên có số bán kính là: A. 2 bán kính B. 3 bán kính C. 4 bán kính D. 5 bán kính Câu 6. 1235 cm2 x 4 = Số điền vào dấu là: A. 4940 B. 4940 cm2 C. 4840 cm2 D. 4920 cm2 Câu 7. Một chiếc bàn hình tròn có đường kính là 10dm. Bán kính chiếc bàn hình tròn đó là: A. 20dm B. 30dm C. 5 dm D. 9dm Câu 8. Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? / A. 3 giờ kém 15 phút B. 9 giờ 15 phút 0,5 C. 3 giờ kém 9 phút D. 3 giờ 45 phút đ Câu 9. Nhà trường nhận về 6 thùng, mỗi thùng có 480 quyển vở. Hỏi nhà trường đã nhận được bao nhiêu quyển vở? A. 80 quyển B. 480 quyển C. 2480 quyển D. 2880 quyển Câu 10. Ngày 8 tháng 3 năm nay là thứ 2. Hỏi ngày 28 tháng 3 năm nay là thứ mấy? A. Thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ hai
  8. Phần II. Tự luận (5 điểm) Câu 11. (1.5 điểm) Tính giá trị của biểu thức 2140 x 3 - 716 1265 + 3080 : 5 Câu 12: ( 2 điểm)Một đội xây dựng đã lát nền 4 phòng học như nhau hết 1200 viên gạch. Hỏi muốn lát nền 5 phòng học như thế đội xây dụng cần mua bao nhiêu viên gạch? Câu 13. (1 điểm) Viết số La Mã tương ứng 9 11 18 20 21 Câu 14. (0.5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống Một mảnh bìa trang trí hình vuông có cạnh là 6cm. Người ta ghép 5 mảnh bìa hình vuông đó sát nhau nối dài thành một hình chữ nhật. Tính chu vi hình chữ nhật đó? Trả lời: Chu vi hình chữ nhật đó là: cm.