Đề khảo sát tháng 11 môn Toán Khối 10 - Mã đề 061 - Trường THPT Trần Phú

pdf 6 trang thungat 3090
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát tháng 11 môn Toán Khối 10 - Mã đề 061 - Trường THPT Trần Phú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_thang_11_mon_toan_khoi_10_ma_de_061_truong_thpt.pdf

Nội dung text: Đề khảo sát tháng 11 môn Toán Khối 10 - Mã đề 061 - Trường THPT Trần Phú

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT MÔN TOÁN KHỐI 10 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ THÁNG 11 NĂM 2018 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 061 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Chọn đáp án đúng A.  2;1  0;2  0;1 B.  2;1  0;2 0;1 C.  2;1  0;2 0;1 D.  2;1  0;2  0;1 Câu 2: GọiO là giao điểm hai đường chéo AC và BD của hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai? A. CB DA. B. AB DC. C. OB DO D. OA OC . Câu 3: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. AABAB ()(\)   B. BABAB ()(\)   C. BABAB ()(\)   D. AABAB ()(\)   Câu 4: Cho các tập hợp 22 22 A x | ( x 1)( x 4) 0 B x | ( x 1)( x 4) 0 xx42 54 C 1;0;1;2 Dx  |0 x Khẳng định nào sau đây đúng A. AC B. AD C. CD D. BD Câu 5: Cho hàm số y f x x 5 . Giá trị của x để fx 2 là: A. x 3 B. x 3 và x 7 . C. Đáp án khác D. x 7 Câu 6: Cho tam giác ABC, M là điểm tùy ý trong măt phẳng. u 3 MA 5 MB 2 MC. Mệnh đề nào đúng A. u 2 MB B. u 32 BA CB C. u 35 AC CB D. u 35 AB CB Câu 7: Cho hàm số yx 43 có đồ thị là đường thẳng . Đường thẳng tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng: 9 9 3 3 A. 8 . B. 4 . C. 4 . D. 2 . Câu 8: Cho hàm số bậc hai y ax2 2 bx c a 0 có đồ thị P . Tọa độ đỉnh của P là b b c 2b A. I ; B. I ; C. I ; D. I ; 24aa aa4 24aa aa4 Câu 9: Cho tam giác đều ABC với đường cao AH . Đẳng thức nào sau đây đúng? 3 A. HB HC . B. AB AC . C. AH HC . D. AC 2 HC . 2 Câu 10: Hàm số y (2 m ) x 3 mnghịch biến khi A. m 2 D. m>-2 Câu 11: Câu nào sau đây không là mệnh đề? A. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau. B. x 5. Trang 1/6 - Mã đề thi 061
  2. C. 49 . D. 4 12 9 . Câu 12: Cho tập AB  4;0 , 1;3câu nào sau đây sai? A. AB\  4;0 B. BA\ 1;3 C. CA ( ; 4) [ 0; ) D. CB ( ;1]  (3; ) Câu 13: Cho tam giác ABC có trực tâm H . Gọi D là điểm đối xứng với B qua tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. HA CD và AC CH . B. HA CD và AD HC và OB OD . C. HA CD và AD HC . D. HA CD và AD CH . Câu 14: Cho hai tập hợp X , Y thỏa mãn XY\ 7;15 và XY 1;2 . Xác định số phần tử là số nguyên của X . A. 3 . B. 2 . C. 4 D. 5 . Câu 15: Bảng biến thiên ở dưới là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được cho ở bốn phương án A, B, C, D sau đây? 4 x 3 y 0 A. yx 34 . B. yx 34. C. yx 43. D. yx 43. Câu 16: Cho hình chữ nhật ABCD có AB 4cm, BC 3cm . Độ dài của véctơ AC là: A. 5. B. 6 . C. 4 . D. 8 . Câu 17: Cho hình vuông ABCD cạnh 3a. Tính AB AC AD theo a 32a A. 32a B. 62a C. 4a D. 2 Câu 18: Cho mệnh đề: "x 3 x2 2 x 5 0". Mệnh đề phủ định sẽ là 5 A. "x 3 x2 2 x 5 0". B. "x x 1" . 3 5 x C. "x 3 x2 2 x 5 0". D. "" x 3 . x 1 2 Câu 19: 31. Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y x 3 x m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt ? 9 9 9 9 m . m . m . m . A. 4 B. 4 C. 4 D. 4 Câu 20: Gọi CM là trung tuyến của tam giác ABC và D là trung điểm của CM . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. DA DB 20 CD . B. DA DC 20 DB . C. DA DB 20 DC . D. DC DB 20 DA . Câu 21: Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng yx 3 1 3 A. yx 32. B. yx 13. C. yx 3. D. yx 5 . 3 3 Câu 22: Các đường thẳng yx 51 , y ax 3, y 3 x a đồng quy với giá trị của a là Trang 2/6 - Mã đề thi 061
  3. A. –12 . B. –11. C. –13 . D. –10 . 15 x x Câu 23: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y và y 1 là: 4 2 37 5 29 5 11 3 13 A. ; . B. ; . C. ; . D. ; 5 10 3 16 36 5 10 Câu 24: Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai? 1 A. n :0 n2 n B. x : x  x2 . C. n : n n . D. xx :02 . 3 m 3 A m 1; , B ( ; 3)  3; Câu 25: Cho các tập hợp khác rỗng 2 . Tập hợp các giá trị thực của m để AB  A. ( ; 2)  3; B. [ 2;3) C. ; 2  3;5 D. ; 9  4; 3 Câu 26: Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại x ? 4 3 3 A. y x2 x 1. B. y 2 x2 3 x 1. C. y 4 x2 3 x 1. D. y x2 x 1. 2 2 Cho hàm số y x x . Trên đồ thị của hàm số lấy hai điểm A và B hoành độ lần lượt là 2 Câu 27: và 1. Phương trình đường thẳng AB là 33x 44x 33x 44x A. y . B. y . C. y . D. y . 44 33 44 33 Câu 28: Đồ thị hàm số y mx22 22 mx m m 0 là parabol có đỉnh nằm trên đường thẳng yx 3 thì m nhận giá trị nằm trong khoảng nào dưới đây? A. 3;3 . B. 0; . C. 1;6 . D. ;2 . Câu 29: Gọi A a; b và B c; d là tọa độ giao điểm của P :2 y x x2 và :yx 3 6. Giá trị bd bằng : A. 7. B. 15 . C. 15 . D. 7 . 2 Câu 30: Cho hàm số y x 41 x . Tìm mệnh đề đúng A. Đồng biến trên khoảng ;2 và nghịch biến trên khoảng 2; B. Nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng ;0 0; C. Đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng D. Nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng Câu 31: Chọn câu dưới đây để mệnh đề sau là mệnh đề đúng: Nếu có AB AC thì A. A là trung điểm của đoạn BC B. tam giác ABC là tam giác cân C. điểm B trùng với điểm C . D. tam giác là tam giác đều. Câu 32: Biết rằng đồ thị hàm số y ax b đi qua điểm N 4; 1 và vuông góc với đường thẳng 4xy 1 0 . Tính tích P ab . 1 1 1 A. P . B. P . C. P 0 . D. P . 4 2 4 Câu 33: Mệnh đề “x , x2 2019 a 0 ” với a là số thực cho trước. Tìm a để mệnh đề đúng A. a 2019 . B. a 2019 . C. a 2019 . D. a 2019 . Câu 34: Parabol y ax2 bx 2 đi qua M(1;9) và N(2;8) có phương trình là: Trang 3/6 - Mã đề thi 061
  4. yx 2x2 11 2 yx 4x2 11 2 yx 4x2 3 2 yx 4x2 3 2 A. B. C. D. B Câu 35: Cho m, n là hai số tự nhiên phân biệt. Gọi n là tập hợp các số nguyên là bội số của n. Sự liên BB hệ giữa m và n sao cho cho nm là: A. m là bội số của n B. n là bội số của m C. m, n nguyên tố cùng nhau D. m, n đều là số nguyên tố Câu 36: Cho ABC, tìm tập hợp những điểm M thỏa mãn MA kMB kMC 0. A. M nằm trên đường trung trực của cạnh BC B. M thuộc đường thẳng qua B song song với AC C. M là trung điểm AC D. M thuộc đường thẳng qua A song song BC Câu 37: Cho tam giác ABC có AB=3, AC=4. Gọi AD là đường phân giác trong của góc của góc A. Biết rằng AD mAB nAC . Tính tổng m+n A. 1 1 B. 7 C. -1 1 D. 7 Câu 38: Khi một quả bóng được đá lên nó sẽ đạt đến độ cao nào đó rồi rơi xuống. Biết rằng quỹ đạo của quả bóng là một cung parabol trong mặt phẳng với tọa độ O,, t h trong đó t là thời gian( tính bằng giây), kể từ khi quả bóng được đá lên, h là độ cao( tính bằng mét) của quả bóng. Giả thiết rằng quả bóng được đá lên từ độ cao 1,2m. Sau đó 1 giây, nó đạt độ cao 8,5m và 2 giây sau khi đá lên nó đạt độ cao 6m. Tìm độ cao lớn nhất của quả bóng (tính chính xác đến hàng phần nghìn). A. 8,974 B. 35,176 C. 2.199 D. 8,794 Câu 39: Cho tam giác ABC, trên cạnh AC lấy điểm M, trên cạnh BC lấy điểm N sao cho: AM 3 MC , NC 2 NB , gọi O là giao điểm của AN và BM. Tính diện tích tam giác ABC biết diện tích tam giác OBN bằng 1. A. 25 B. 10 C. 30 D. 20 Câu 40: Cho hàm số y f( x ) x2 2( m 1) x 1 m có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y f() x đồng biến trên (-1; 1) A. Vô số B. 5 C. 3 D. 8 Câu 41: Trường THPT Trần Phú có 484 học sinh khối 10. Trong đó có 50 học sinh tham gia hoạt động trong Câu lạc bộ Ghi ta, 40 học sinh tham gia CLB Truyền thông, và 100 học sinh tham gia CLB The Morning Sun còn lại 380 học sinh không tham gia câu lạc bộ nào. Biết có 35 học sinh tham gia CLB ghi ta và Truyền Thông, 45 học sinh chỉ tham gia CLB The Morning Sun và Ghi ta, và 25 học sinh tham gia cả hai đội The Morning Sun và CLB Truyền thông. Tìm số học sinh khối 10 tham gia hoạt động ở tất cả các đội. A. 17 B. 15 C. 19 D. 16 Câu 42: Cho hàm số f(x) xác định trên và có đồ thị như hình vẽ Trang 4/6 - Mã đề thi 061
  5. Mệnh đề nào sau đây sai A. Hàm nghịch biến trên (-3;0) B. Hàm đồng biến trên (1;4) C. f (10) 26 D. ff(3) (6) 21 2 Câu 43: Cho hàm số y ax bx c,( a 0) có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi S=(n;p) là tập hợp tất cả các 2 giá trị của tham số m để phương trình 3ax 3 b x 3 c m 6 0 có 4 nghiệm phân biệt. Tìm 2019n+2018p A. -3 B. 12105 C. 1600 D. 835 Câu 44: Cho hình thang cân ABCD có CD là đáy lớn,  ADC 300 . Biết DA=a, DC=b, biểu diễn DB theo hai vecto DA và DC ba 3 ba A. DB DA DC B. DB DA DC b b C. DB bDA aDC D. DB DA DC Câu 45: Một giá đỡ hình tam giác được gắn vào tường ( như hình vẽ). Tam giác ABC vuông cân tại B. Người ta treo vào điểm A một vật nặng 10N. Tính độ lớn của các lực tác động vào tường tại B và C?( Bỏ qua khối lượng của giá đỡ) Trang 5/6 - Mã đề thi 061
  6. A. FNFNBC 10 2 , 10 B. FFNBC 10 C. FNFNBC 10 , 10 2 D. FFNBC 10 2 x x 2 Câu 46: Hàm số yx 93 có tập xác định D1 , hàm số y có tập xác định D2 . 91x2 xx 4 Khi đó số phần tử cuả tập ADD ()12  là A. 7 B. 5 C. 6 D. 4 x Câu 47: Hàm số y x 2 m 1 4 2 m xác định với mọi x 0;2 khi m  a; b . Giá trị ab 2 bằng: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 48: Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P là những điểm được xác định như sau: MB 3 MC , NC 3 NA , PA 3 PB . Mệnh đề nào sau đây đúng A. Tam giác ABC và tam giác MNP có cùng chu vi B. Diện tích tam giác ABC gấp 3 lần diện tích tam giác MNP C. Tam giác ABC và tam giác MNP có cùng diện tích D. Tam giác ABC và tam giác MNP cùng trọng tâm Câu 49: Cho tập hợp CACB 3; 8 , ( 5;2)  ( 3; 11) . Tập CAB() là: A. ( 3; 3) B. (  3;2) ( 3; 8) C.  D. ( 5; 11) Câu 50: Cho hình bình hành ABCD, I là trung điểm của cạnh BC và E là điểm thuộc đường chéo AE2 AC thỏa mãn tỉ số .Mệnh đề nào sau đây đúng AC 3 2 A. AE AC 3 B. Ba điểm D, E, I thẳng hàng. C. BI 2 BC 1 D. N là điểm nằm trên cạnh DC sao cho DN DC . N, D, I thẳng hàng. 3 HẾT Trang 6/6 - Mã đề thi 061