Đề kiểm tả 1 tiết trắc nghiệm môn Toán học Lớp 12 - Thể tích khối đa diện
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tả 1 tiết trắc nghiệm môn Toán học Lớp 12 - Thể tích khối đa diện", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_ta_1_tiet_trac_nghiem_mon_toan_hoc_lop_12_the_tich_k.pdf
- [Hinh12] KT 1T C1 [17] [DA].pdf
Nội dung text: Đề kiểm tả 1 tiết trắc nghiệm môn Toán học Lớp 12 - Thể tích khối đa diện
- KIỂM TRA 1 TIẾT TRẮC NGHIỆM THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN (20CÂU, MỖI CÂU 0.5Đ) Câu 1: Cho hình chópS. ABC , A', B' lần lượt là trung điểm SA, SB. Tỉ số thể tích giữa hai khối chóp S.A'B'C và S.ABC bằng : 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 4 6 8 Câu 2: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là : 2a3 2a3 3a3 3a3 A. B. C. D. 3 4 2 4 Câu 3: Thể tích khối tứ diện đều cạnh bằng a là : 2a3 2a3 3a3 3a3 A. B. C. D. 12 8 12 8 Câu 4: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc 60o. Thể tích của hình chóp đều đó là : a3 6 a3 3 a3 3 a3 6 A. B. C. D. 2 6 2 6 Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB a , BC a 3 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa SC và ABC bằng 600 . Thể tích khối chóp S.ABC là : a3 3 A. 3a3 B. a33 C. a3 D. 3 Câu 6: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, ACB 600 , cạnh BC = a, đường chéo AB tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 300. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là : a3 3 a3 3 33a3 A. B. C. a33 D. 2 3 2 Câu 7: Cho hình chóp đều S. ABCD có cạnh đáy2a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng600 . Thể tích của hình chóp là : a33 4a3 3 2a3 3 A. B. C. D. 43a3 3 3 3 Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD biết ABCD là một hình thang vuông ở A và D; AB = 2a; AD = DC = a. Tam giác SAD vuông ở S. Gọi I là trung điểm AD. Biết (SIC) và (SIB) cùng vuông góc với mp(ABCD). Thể tích khối chóp S.ABCD theo a là : a3 a3 3a3 a3 3 A. B. C. D. 3 4 4 3 Câu 9: Cho lăng trụ đứng ABC.A/B/C/ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a, BC = a 2 , mặt (A/BC) hợp với mặt đáy (ABC) một góc 300 . Thể tích khối lăng trụ đó là : a3 3 a3 6 a3 3 a3 6 A. B. C. D. 6 3 3 6 Câu 10 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SC tạo với mặt đáy một góc bằng 600 . Thể tích khối chóp S.ABCD là : a3 6 a3 3 a3 6 a3 3 A. B. C. D. 3 3 6 6 Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SBC và ABC bằng 300 . Thể tích khối chóp S.ABC là : a3 3 a3 6 a3 6 a3 3 A. B. C. D. 8 24 8 24 0 Câu 12: Cho hình lăng trụ đứngABC.''' A B C có đáyABC là tam giác vuông tạiA, AC a , ACB 60 . BC ' tạo với mp AA'' C C một góc 300 . Thể tích của khối lăng trụ đó theo a là :
- a3 3 a3 6 A. a33 B. a63 C. D. 3 3 Câu 13: Cho hình chópS. ABCD có đáyABCD là hình chữ nhật cóAB a,2 BC a . Haimp SAB và mp SAD cùng vuông góc với măṭ phẳng đáy, cạnhSC hợp với đáy một góc600 . Thể tích khối chóp theoa là : 2a3 5 a3 15 2a3 15 2a3 5 A. B. C. D. 3 3 3 5 Câu 14: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB a . Gọi I là trung điểm AC , tam giác SAC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng 450 . Thể tích khối chóp S.ABC là : a3 2 a3 3 a3 2 a3 3 A. B. C. D. 12 12 4 4 Câu 15: Cho hình chóp đều S.ABCD, biết hình chóp này có chiều cao bằng a2 và độ dài cạnh bên bằng a6. Thể tích khối chóp S.ABCD là : 8a3 3 10a3 2 8a3 2 10a3 3 A. B. C. D. 3 3 3 3 Câu 16: Hình chópS. ABC cóBC 2 a , đáyABC là tam giác vuông tạiC, SAB là tam giác vuông cân tạiS và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Biếtmp SAC hợp vớimp ABC một góc600 . Thể tích khối chóp là: 2a3 3 a63 2a3 6 a63 A. B. C. D. 3 3 3 6 Câu 17: Cho hình chópS. ABCD có đáyABCD là hình vuông cạnha , SA ABCD và mặt bên SCD hơp̣ vớ i măṭ phẳng đáy môṭ góc600 . Khoảng cách từ điểmA đến mp SCD là : a 3 a 2 a 2 a 3 A. B. C. D. 3 3 2 2 Câu 18: Cho hình chópS. ABC có đáy là ABC đều cạnha vàSA ABC ,SA 2 a . GọiHK, lần lươṭ là hình chiếu vuông góc của điểm A lần lươṭ lên caṇ hSB, SC . Thể tích khối ABCKH. theo là : a33 3a3 3 3a3 3 3a3 2 A. B. C. D. 50 25 50 25 Câu 19 : Cho hình chóp có đáy là ABC vuông cân ở B, AC a 2, SA mp ABC , SA a . Gọi G là trọng tâm của SBC , mp đi quaAG và song song vớiBC cắtSC, SB lần lươṭ taị MN, . Thể tích khối chópS. AMN là: 4a3 2a3 2a3 4a3 A. B. C. D. 27 27 9 9 Câu 20: Hình chópS. ABC có đáyABC là tam giác vuông tạiB, BA 3 a , BC 4 a , SBC ABC . Biết 0 SB 2 a 3, SBC 30 . Khoảng cách từB đếnmp SAC là : 6a 7 3a 7 5a 7 4a 7 A. B. C. D. 7 7 7 7 Chúc các em học tốt!
- HD: Các câu 1 -> 15 ở dạng nhận biết. Câu 16: Gọi I, J lần lượt là trung điểm AB, AC thế thì SJI là góc giữa hai mp(SAC) và (ABC). Câu 17 : Kẻ AH ┴ SD thì AH = d(A,(SCD)) Câu 18 : Dễ dàng tính được VS.ABC và VS.AHK . Lấy hiệu được kết quả. 1 Câu 19 : Từ tính chất trọng tâm tam giác và định lí Thales, suy ra VS.AMN = VS.ABC. 9 3V Câu 20 : Dùng phương pháp thể tích d(B,(SAC)) = SSAC