Đề kiểm tra 1 tiết Đại số Lớp 9 - Đề số 3 - Học kỳ I - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phúc Đồng
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Đại số Lớp 9 - Đề số 3 - Học kỳ I - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phúc Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_dai_so_lop_9_de_so_3_hoc_ky_i_nam_hoc_201.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết Đại số Lớp 9 - Đề số 3 - Học kỳ I - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phúc Đồng
- Ủy ban Nhõn dõn Quận Long Biờn ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ lớp 9 Trường THCS Phỳc Đồng Thời gian làm bài: 45 phỳt Tiết PPCT: 18 .Học kỳ 1. Năm học 2018-2019 Ngày kiểm tra: /10/2018 I.MỤC TIấU Kiến thức : Kiểm tra học sinh kiến thức về căn bậc hai ; cỏc phộp tớnh nhõn, chia với căn bậc hai ; cỏc quy tắc biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai, căn bậc ba. Kĩ năng : Đỏnh giỏ kĩ năng ỏp dụng kiến thức về căn bậc hai ; cỏc phộp tớnh nhõn, chia với căn bậc hai ; cỏc quy tắc biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai, căn bậc ba vào cỏc dạng toỏn : thực hiện phộp tớnh, tỡm x, dạng toỏn tổng hợp. Thỏi độ : Chớnh xỏc khi tớnh toỏn, cẩn thận khi trỡnh bày lời giải toỏn. II.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng Tổng nõng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1.Căn bậc hai Số cõu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 2.Căn thức bậc hai và Số cõu 1 1 điều kiện tồn tại HĐT Số điểm 0,5 0,5 A2 A 3.Cỏc phộp biến đổi đơn Số cõu 1 1 3 2 2 9 giản biểu thức chứa căn Số điểm 0,5 0,5 3,5 3,5 1,0 9,0 bậc hai Tổng Số cõu 3 4 2 2 11 Số điểm 1,5 4,0 3,5 1,0 10,0
- Ủy ban Nhõn dõn Quận Long Biờn ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ lớp 9 Trường THCS Phỳc Đồng Thời gian làm bài: 45 phỳt Tiết PPCT: 18 .Học kỳ 1. Năm học 2018-2019 Ngày kiểm tra: /10/2018 ĐỀ SỐ 3 I. Trắc nghiệm: ( 2 điểm) Ghi lại vào bài làm chữ cỏi đứng trước những cõu trả lời đỳng: Cõu 1:Căn bậc hai của 9 là: A. 3 và -3 B. -3 C. 3 D. 3 1 Cõu 2:Biểu thức cú nghĩa khi: 7x A. x 0 B. x 0 C. x R D. x 0 Cõu 3: Với a ≥ 0, b ≤ 0 thỡ b a được viết thành: A. ab 2 B. ab C. - ab 2 D. ab Cõu 4: Giỏ trị của biểu thức A= 2x +4x2 4x 1 tại x = -5 là: A. 2 B. -2 C. - 1 D. 1 II- TỰ LUẬN(8 điểm) Bài 1(2,5 điểm)Thực hiện phộp tớnh 4 3 1 2 a) 2 27 6 75 b) .(15 2 6) 3 5 5 2 6 5 2 6 5 Bài 2 (1 điểm)Giải phươngtrỡnh 9x 9 3 x 1 16x 16 30 2 Bài 3(4điểm) x 4 x 4 x 16 Cho biểuthức: A và B : với x 0; x 16 x 2 x 4 x 4 x 2 a) Chứng minh rằng P= A.B = 1 x 4 b) Chứng minh A > 1 với mọi x thỏa món điều kiện c) Xột biểu thức Q=P. x 3 . Tỡm cỏc giỏ trị nguyờn của x để biểu thức Q cú giỏ trị là số nguyờn. Bài 4(0,5điểm)Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức: P = 4x 2 4x 1 4x 2 12x 9
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ SỐ 3 I. Trắc nghiệm ( 2 điểm) Mỗi cõu đỳng 0,5 điểm Cõu 1 2 3 4 Đỏp ỏn A B C D II. Tự luận ( 8 điểm) Bài 1 ( 2,5 4 3 a)2 27 6 75 điểm) 3 5 6 3 4 3 3 3 0,75 5 3 0,5 1 2 b) .(15 2 6) 5 2 6 5 2 6 5 2 6 10 4 6 .(15 2 6) 0,5 (15 2 6).(15 2 6) 0,25 225 24 201 0,5 Bài 2 Đ K : x 1 0,25 (1 điểm) 5 9x 9 3 x 1 16x 16 30 2 3 x 1 3 x 1 10 x 1 30 0,25 10 x 1 30 0,25 x 1 3 x 1 9 0,25 x 10(TM Đ K) Bài 3 x 2 1,5 ( 4 điểm) a)Rút gọn được B x 16 1 Chứng min h được P = A.B = 0,5 x 4 b)Xột hiệu A- 1 x 4 2 1 x 2 x 2 0,5 0,5 Chứng minh được A > 1 x 3 7 0,5 c)Q 1 x 4 x 4
- x 25;9;121 0,5 Bài 4 P = 4x 2 4x 1 4x 2 12x 9 (0,5điểm) P = |2x - 1|+| 3 - 2x| ≥ 2. 0,25 1 3 Min P = 2 x 2 2 0,25 Học sinh làm cỏch khỏc đỳng vẫn cho điểm tối đa DUYỆT ĐỀ BGH TTCM, nhúm trưởng Giỏo viờn Nguyễn Thị Bớch Hồng Nguyễn Thị Thanh Hằng Nguyễn Thu Huyền