Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 9 - Trường THCS Văn Thủy

docx 5 trang thungat 2250
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 9 - Trường THCS Văn Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_mon_dai_so_lop_9_truong_thcs_van_thuy.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 9 - Trường THCS Văn Thủy

  1. Trường THCS Văn Thủy KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp: MÔN: ĐẠI SỐ 9 Họ và tên: . ĐIỂM Lời phê của giáo viên Đề A I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1: Giá trị của hàm số y 3x 2 tại x 2 là: A/ 6 B/ -6 C/ -12 D/ 12 Câu 2: Biết điểm A(-4 ; 4) thuộc đồ thị hàm số y ax 2 . Vậy a bằng : 1 1 A/ a B/ a C/ a 4 D/ a 4 4 4 Câu 3: Nếu phương trình ax 2 bx c 0 có một nghiệm bằng -1 thì : A/ a + b + c = 0 B/ a - b - c = 0 C/ a - b + c = 0 D/ -a - b + c = 0 Câu 4: Biệt thức ' của phương trình: 5x 2 6x 1 0 là: A/ ' 16 B/ ' 4 C/ ' 31 D/ ' 11 2 Câu 5: Phương trình x 5x 4 0 có tích hai nghiệm x1.x2 là: A/ 4 B/ - 4 C/ 5 D/ - 5 Câu 6: Phương trình 2x 2 x 3 0 có nghiệm là: 3 3 3 A/ x 1; x 0 B/ x 1; x C/ x 1; x D/ x 1; x 1 2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 II. Tự luận: (7 điểm) 1 Bài 1: (2,5 đ) Cho hai hàm số y x 2 (P) và y x 4 (d) 2 a/ Vẽ đồ thị hàm số (P) b/ Bằng phép tính tìm toạ độ giao điểm của (d) và (P) Bài 2: (2,5 đ) Cho phương trình (ẩn số x) x 2 2mx 2m 1 0 (1) a/ Giải phương trình khi m = 2 b/ Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có nghiệm. Bài 3: (2 đ) Cho phương trình x 2 x 12 0 . Chứng tỏ rằng phương trình có 2 nghiệm phân 2 2 biệt x1 , x2 . Không giải phương trình, hãy tính x1 x2 ; Bài làm
  2. Trường THCS Văn Thủy KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp: MÔN: ĐẠI SỐ 9 Họ và tên: . ĐIỂM Lời phê của giáo viên Đề B I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất 1 Câu 1. Cho hàm số y x 2 2 Kết luận nào sau đây là đúng ? (A). Hàm số trên luôn nghịch biến (B). Hàm số trên luôn đồng biến (C). Giá trị của hàm số bao giờ cũng âm (D). Hàm số trên nghịch biến khi x>0 và đồng biến khi x<0 Câu 2. Phương trình x2 – 5x – 6 = 0 có 2 nghiệm là: (A) x1 = – 1; x2 = 6 ; (B). x1 = 1; x2 = 6 (C) x1 = – 1; x2 = -6 ; (D) x1 = 1; x2 = -6 Câu 3. Biểu thức ' của phương trình 4x2 – 6x – 1 = 0 là: (A). ' = 5 ; (B). ' = 13 (C). ' = 52 ; (D). ' = 20 Câu 4. Phương trình 5x2 5x 2 0 cĩ tổng hai nghiệm là: 2 5 2 (A). 5 ; (B). ; (C). 5 ; (D). 5 5 Câu 5. Đồ thị của hàm số y = ax2 đi qua điểm M(1; 3). Khi đĩ hệ số a bằng: A. . a = 1 B. a = 2 C. a = 3 D. a = 4 Câu 6. Phương trình x2 – 7x + 6 = 0 cĩ tổng và tích các nghiệm là : A. . S = 7; P = 6 B. S =– 7; P =–6 C. S = 7; P =–6 D. S =– 7; P = 6 II. Tự luận: (7 điểm) Bài 1: (2,5 đ) Cho hµm sè y = - x2 (P) vµ y = x - 2 (d) a/ Vẽ đồ thị hàm số (P) b/ Bằng phép tính tìm toạ độ giao điểm của (d) và (P) Bài 2: (2,5 đ) Cho phương trình (ẩn số x) x 2 2mx 2m 1 0 (1) a/ Giải phương trình khi m = 2 b/ Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có nghiệm. Bài 3: (2 đ) Cho phương trình x 2 x 12 0 . Chứng tỏ rằng phương trình có 2 nghiệm phân 2 2 biệt x1 , x2 . Không giải phương trình, hãy tính x1 x2