Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 9 - Tiết 18 - Học kỳ I - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phúc Đồng

doc 4 trang thungat 2190
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 9 - Tiết 18 - Học kỳ I - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phúc Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_dai_so_lop_9_tiet_18_hoc_ky_i_nam_hoc.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 9 - Tiết 18 - Học kỳ I - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phúc Đồng

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 9 ( ĐẠI SỐ) TRƯỜNG THCS PHÚC ĐỒNG Thời gian làm bài 45 phút Tiết theo ppct: Tiết 18 học kì I năm học 2018-2019 Ngày kiểm tra : /10/ 2018 I. Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh được kiểm tra các kiến thức về căn bậc hai và hằng đẳng thức, các phép biến đổi căn bậc hai,căn bậc ba Học sinh vận dụng thành thạo các công thức biến đổi căn thức bậc hai, căn bậc ba để làm các bài tập tính toán và rút gọn, giải phương trình. Kĩ năng:Rèn kĩ năng tính toán, tư duy, độc lập làm bài Thái độ: Rèn tác phong nhanh nhẹn, chính xác. Ma trận đề kiểm tra 45 phút Chủ đề: Căn bậc hai căn bậc ba Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Căn bậc hai và HĐT Số lượng câu hỏi 1 1 1 1 4 Trọng số điểm 0,5 0,5 1 0,5 2,5 Các phép biến đổi căn bậc hai Số lượng câu hỏi 2 1 2 2 7 Trọng số điểm 2 0,5 2 2,5 7 Căn bậc ba Số lượng câu hỏi 1 1 Trọng số điểm 0,5 0,5 Tổng 3 5 4 12 2,5 4 3,5 10,0
  2. UBND Quận Long Biên ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 9 ( ĐẠI SỐ) Trường THCS Phúc Đồng Thời gian làm bài 45 phút Tiết theo ppct: Tiết 18 học kì I năm học 2018-2019 Ngày kiểm tra : /10/ 2018 Đề số: II I.PHẦN TRẮC NGHIỆM:(2 điểm) Ghi lại vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 5 3 1) Với x Giá trị của x-2 là giá trị nào sau đây : 5 3 A. 4 2 15 B. 2 2 15 C. 8 2 15 8 2 15 D. 2 2) Nếu 7 x = 6 thì x bằng: A. x = 29 B. x = 32 C. x = 841 D. x = 841 3) Phương trình x = a vô nghiệm với : A. a 0 C. a = 0 D. mọi a 4) Cách sắp xếp nào sau đây là đúng: 51 51 51 51 A.5< 24 B. 24 5 C. 24 5 D. 5 24 2 2 2 2 II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 8 điểm ) Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính: 5 5 2 5 a) 10 2 15 . 4 40 10 2 2 5 2 2 15 2 10 6 3 1 b) 75 2 5 2 10 3 6 5 Bài 2: (1 điểm ) Giải phương trình: 1 x 1 29 x 1 2 4x 4 12 3 25 15 Bài 3: (4 điểm ) x 2 x 1 x 1 Cho biểu thức A = : x x 1 x x 1 1 x 2 a. Rút gọn A b. Tính giá trị của A tại x = 8 - 28 x x 1 c. Tìm giá trị nhỏ nhất của P A. x 1 Bài 4: (0,5 điểm) Cho 3 số dương x, y, z thoả điều kiện : x + y + z = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = x2 + y2 + z2 y + z z + x x + y
  3. Chúc các con bình tĩnh tự tin làm bài tốt ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN 9 ĐỀ II I.PHẦN TRẮC NGHIỆM:(2 điểm )Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án B C A B II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 8 điểm ) Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính: 5 5 2 5 a) 10 2 15 . 4 40 10 2 2 5 2 5 10 2 10 3 10 2 10 2 10 10 Cho 0,75 điểm 2 =-5 cho 0,25 điểm 2 15 2 10 6 3 1 2 5 3 2 3 3 2 1 b) 75 = 25.3 cho 0,25 điểm 2 5 2 10 3 6 5 2 5 1 2 3 1 2 5 3 2 2 5 3 1 3 2 .5 3 cho 0,5 điểm 3 2 6 2 cho 0,25 điểm 1 2 2 5 3 5 1 2 Bài 2: (1 điểm ) Giải phương trình: 1 x 1 29 x 1 2 4x 4 12 ĐKXĐ: x≥1 cho 0,25 điểm 3 25 15 1 12 29 29 29 x 1 4 x 1 x 1 x 1 cho 0,5 điểm 3 5 15 15 15 x=2 (TMĐK ) . Vậy S 2 cho 0,25 điểm Bài 3: (4 điểm ) a)Điều kiện xác định : x≥0; x≠1 cho 0,25 điểm Ra kết quả A= 2 Cho 1,75 điểm x x 1 b. Tính ra x 7 1 (TMĐK) cho 0,25 điểm 16 2 7 Ra kết quả A và kết luận đúng cho 0,75 điểm 57 x 1 c. Ra kết quả P cho 0,5 điểm x 1 Lập luận tìm ra min P=-2  x=0 cho 0,5 điểm Bài 4: (0,5 điểm) Lập luận ra P > x + y + z – x + y + z = 1 ( dấu “=” xảy ra x = y = z =2) cho 0,25 đ 2 3 Vậy Min P =1 (khi và chỉ khi x = y = z =2) cho 0,25đ 3 Ban gi¸m hiÖu Tæ tr­ëng chuyªn m«n Ng­êi ra ®Ò
  4. Nguyễn Thị Bích Hồng NguyÔn ThÞ Thanh H»ng NguyÔn ThÞ Thanh H»ng