Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 9 - Tiết 18 - Trường THCS Văn Thủy

docx 5 trang thungat 2820
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 9 - Tiết 18 - Trường THCS Văn Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_mon_dai_so_lop_9_tiet_18_truong_thcs_van.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 9 - Tiết 18 - Trường THCS Văn Thủy

  1. TRƯỜNG THCS VĂN THỦY KIỂM TRA 45 PHÚT Lớp: MÔN: ĐẠI SỐ 9 Họ và tên: Tiết theo PPCT: 18 Điểm: Lời nhận xét của thầy cô giáo: ĐỀ A: I. Phần trắc nghiệm: Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (3 điểm) Câu 1: Căn bậc hai của 9 là : A. -3 B. 3 C. 9 D. 3 Câu 2: Giá trị của x để 2x 5 có nghĩa là: 5 5 5 5 A. x B. x C.x D. x 2 2 2 2 Câu 3: Kết quả của phép khai phương 81a 2 (với a < 0) là: A. 9a B. -9a C. -9a D. 81a Câu 4: Kết quả của phép tính 40. 2,5 là: A. 8 B. 5 C. 10 D. 10 10 25 36 Câu 5: Kết quả của phép tính . là: 9 49 10 7 100 49 A. B. C. D. 7 10 49 100 Câu 6: Kết quả của phép tính 3 27 3 125 là: A. 2 B. -2 C. 3 98 D. 3 98 II. Phần tự luận: (7 điểm) Câu 1: Thực hiện phép tính: (3đ) a/ 2 48 4 27 75 12 b/ ( 3 2)2 (1 2)2 Câu 2: Tìm x, biết: (2đ) 2 a/ 2x 3 4 b/ 9x 5 x 6 4 x
  2. Câu 3: (2đ) 1 1 a 1 Q : a 1 a a a 2 a 1 a/ Tìm điều kiện và rút gọn Q. b/ So sánh Q với 1.
  3. TRƯỜNG THCS VĂN THỦY KIỂM TRA 45 PHÚT Lớp: MÔN: ĐẠI SỐ 9 Họ và tên: Tiết theo PPCT: 18 Điểm: Lời nhận xét của thầy cô giáo: ĐỀ B: I. Phần trắc nghiệm: Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (3 điểm) Câu 1: Căn bậc hai của 25 là : A. -5 B. 5 C. 5 D.25 Câu 2: Giá trị của x để 3x 7 có nghĩa là: 7 7 7 7 A. x B. x C.x D. x 3 3 3 3 Câu 3: Kết quả của phép khai phương 64b2 (với b < 0) là: A. -8b B. 8b C. -8b D. 64b Câu 4: Kết quả của phép tính 50. 2 là: A. 8 B. 5 C. 10 D. 10 10 16 25 Câu 5: Kết quả của phép tính . là: 9 36 10 10 100 49 A. B. C. D. 7 9 49 100 Câu 6: Kết quả của phép tính 3 64 3 125 là: A. -1 B. -2 C. 3 61 D. 3 61 II. Phần tự luận: (7 điểm) Câu 1: Thực hiện phép tính: (3đ) a/ 18 2 50 3 8 b/ (3 7)2 (5 2 7)2 Câu 2: Tìm x, biết: (2đ) a/ 2x 3 2 4 b/ 16x 3 x 6 5 x
  4. Câu 3: (2đ) 1 1 a 1 Q : a 1 a a a 2 a 1 a/ Tìm điều kiện và rút gọn Q. b/ So sánh Q với 1.