Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 12 - Chương 1 - Năm học 2017-2018

docx 13 trang thungat 1650
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 12 - Chương 1 - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_mon_hinh_hoc_lop_12_chuong_1_nam_hoc_2017.docx
  • pdf[Hinh12] KT 1T C1 [21] [Co DA].pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 12 - Chương 1 - Năm học 2017-2018

  1. Trường ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – HÌNH HỌC C1 Họ tên: Năm học: 2017 - 2018 Lớp: SBD: Thời gian: 45 phút Đề 1 Số câu đúng Điểm Lời phê của giáo viên Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL Câu 1. Khối đa diện nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều? A. Nhị thập diện đều. B. Thập nhị diện đều. C. Bát diện đều. D. Tứ diện đều. Câu 2. Khối đa diện như hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đỉnh? A. 11. B. 12. C. 18. D. 8. Câu 3. Tìm số cạnh của khối đa diện có tất cả 10 mặt là tam giác. A. 16. B. 15. C. 21. D. 20. Câu 4. Mỗi đỉnh của bát diện đều là đỉnh chung của bao nhiêu cạnh? A. 4. B. 5. C. 3. D. 8. Câu 5. Cho (H) là khối đa diện đều loại {3; 3}. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Mỗi đỉnh của (H) là đỉnh chung của đúng 4 mặt. B. Mỗi đỉnh của (H) là đỉnh chung của đúng 2 mặt. C. Mỗi mặt của (H) là một tam giác đều. D. Mỗi mặt của (H) là một tam giác. Câu 6. Trong các khối đa diện cho ở hình vẽ dưới đây, khối đa diện ở hình nào là khối đa diện lồi? . Hình 1 . Hình 2
  2. . . Hình 4 Hình 3 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 4. D. Hình 3. Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 1 1 A. V V B. V V C. V V D. V V S .ABC S .ABCD S.ABC 3 S.ABCD S.ABC 2 S.ABCD S.ABC 6 S.ABCD Câu 8. Kim Tự Tháp ở Ai Cập có hình dáng của khối đa diện nào sau đây? A. Khối chóp tam giác. B. Khối chóp tứ giác đều. C. Khối chóp tám giác đều. D. Khối chóp tứ giác. 1 Câu 9. Cho một khối chóp có thể tích bằng V . Khi giảm diện tích đa giác đáy xuống lần thì thể tích khối chóp 3 lúc đó bằng ? V V V V A. . B. . C. . D. . 9 27 6 3 Câu 10. Khối tám mặt đều thuộc loại nào? 3;4 . 5;3 . 4;3 . 3;3 . A.  B.  C.  D.  Câu 11. Cho khối chóp S.ABC có SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (ABC). Gọi I là trung điểm của AB. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 1 VS.ABC SA.SABC . VS.ABC SI .SABC . VS.ABC SA.SABC . VS.ABC SI .SABC . A. B. C. 3 D. 3 Câu 12. Khối đa diện đều loại 5,3 có số mặt là A. 8. B. 14. C. 10. D. 12. Câu 13. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Tứ diện là đa diện lồi. B. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi. C. Hình hộp là đa diện lồi. D. Hình lập phương là đa điện lồi. Câu 14. Khối đa diện đều loại p;q là khối đa diện có đặc điểm: A. mỗi mặt là đa giác đều p cạnh và mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng q mặt. B. có p mặt là đa giác đều và mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng q cạnh. C. có p mặt là đa giác đều và mỗi mặt có q cạnh.
  3. D. có q mặt là đa giác đều và mỗi mặt có p cạnh. Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SC tạo với mặt đáy một góc bằng 600.Tính thể tích khối chóp S.ABCD. a3 3 a3 6 a3 3 a3 6 A. . B. . C. . D. . 6 6 3 3 Câu 16. Nếu ba kích thước của một khối chữ nhật tăng lên 4 lần thì thể tích của nó tăng lên bao nhiêu lần? A. 4 lần. B. 192 lần. C. 64 lần. D. 16 lần. Câu 17. Cho hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh đều bằng a.Thể tích khối lăng trụ đều là bao nhiêu? a3 3 2a3 2 a3 2a3 . . . . A. 4 B. 3 C. 3 D. 3 Câu 18. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao 3h là : 1 A. V. 2Bh B. . V C. B. h D. . V Bh V 3Bh 3 Câu 19. Tính thể tích V của một khối lập phương có độ dài cạnh bằng 3cm . 27 A. .V cm3 B. . V C.6 c.m 3 D. . V 27cm3 V 9cm3 3 Câu 20. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc 60o. Tính thể tích của hình chóp đều đó. a3 6 a3 3 a3 6 a3 3 A. . B. . C. . D. . 2 6 6 2 Hết
  4. Trường THPTĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – HÌNH HỌC C1 Họ tên: Năm học: 2017 - 2018 Lớp: SBD: Thời gian: 45 phút Đề 2 Số câu đúng Điểm Lời phê của giáo viên Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hình lập phương là đa điện lồi. B. Tứ diện là đa diện lồi. C. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi. D. Hình hộp là đa diện lồi. Câu 2. Khối đa diện đều loại p;q là khối đa diện có đặc điểm: A. có p mặt là đa giác đều và mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng q cạnh. B. có q mặt là đa giác đều và mỗi mặt có p cạnh. C. có p mặt là đa giác đều và mỗi mặt có q cạnh. D. mỗi mặt là đa giác đều p cạnh và mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng q mặt. 1 Câu 3. Cho một khối chóp có thể tích bằng V . Khi giảm diện tích đa giác đáy xuống lần thì thể tích khối chóp 3 lúc đó bằng ? V V V V A. . B. . C. . D. . 3 9 6 27 Câu 4. Khối đa diện đều loại 5,3 có số mặt là A. 8. B. 10. C. 14. D. 12. Câu 5. Cho (H) là khối đa diện đều loại {3; 3}. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Mỗi đỉnh của (H) là đỉnh chung của đúng 4 mặt. B. Mỗi mặt của (H) là một tam giác đều. C. Mỗi mặt của (H) là một tam giác. D. Mỗi đỉnh của (H) là đỉnh chung của đúng 2 mặt. Câu 6. Mỗi đỉnh của bát diện đều là đỉnh chung của bao nhiêu cạnh? A. 8. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 7. Kim Tự Tháp ở Ai Cập có hình dáng của khối đa diện nào sau đây?
  5. A. Khối chóp tứ giác đều. B. Khối chóp tứ giác. C. Khối chóp tám giác đều. D. Khối chóp tam giác. Câu 8. Cho khối chóp S.ABC có SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (ABC). Gọi I là trung điểm của AB. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 1 VS.ABC SA.SABC . VS.ABC SI .SABC . VS.ABC SA.SABC . VS.ABC SI .SABC . A. B. 3 C. 3 D. Câu 9. Khối đa diện nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều? A. Bát diện đều. B. Tứ diện đều. C. Thập nhị diện đều. D. Nhị thập diện đều. Câu 10. Khối tám mặt đều thuộc loại nào? 3;3 . 4;3 . 3;4 . 5;3 . A.  B.  C.  D.  Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 1 A. V V B. V V S.ABC 6 S.ABCD S.ABC 2 S.ABCD 1 C. V V D. V V S.ABC 3 S.ABCD S .ABC S .ABCD Câu 12. Khối đa diện như hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đỉnh? A. 12. B. 11. C. 18. D. 8. Câu 13. Tìm số cạnh của khối đa diện có tất cả 10 mặt là tam giác. A. 20. B. 15. C. 21. D. 16. Câu 14. Trong các khối đa diện cho ở hình vẽ dưới đây, khối đa diện ở hình nào là khối đa diện lồi? . Hình 1 . Hình 2 . . Hình 4 Hình 3
  6. A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 15. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc 60o. Tính thể tích của hình chóp đều đó. a3 3 a3 6 a3 6 a3 3 A. . B. . C. . D. . 2 6 2 6 Câu 16. Cho hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh đều bằng a.Thể tích khối lăng trụ đều là bao nhiêu? 2a3 2 a3 2a3 a3 3 . . . . A. 3 B. 3 C. 3 D. 4 Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SC tạo với mặt đáy một góc bằng 600.Tính thể tích khối chóp S.ABCD. a3 6 a3 6 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 3 6 3 6 Câu 18. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao 3h là : 1 A. V. 3Bh B. . V C.B . h D. . V 2Bh V Bh 3 Câu 19. Tính thể tích V của một khối lập phương có độ dài cạnh bằng 3cm . 27 A. .V 9cm3 B. . V C.27 c. m3 D. . V cm3 V 6cm3 3 Câu 20. Nếu ba kích thước của một khối chữ nhật tăng lên 4 lần thì thể tích của nó tăng lên bao nhiêu lần? A. 16 lần. B. 192 lần. C. 4 lần. D. 64 lần. Hết
  7. Trường THPT ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – HÌNH HỌC C1 Họ tên: Năm học: 2017 - 2018 Lớp: SBD: Thời gian: 45 phút Đề 3 Số câu đúng Điểm Lời phê của giáo viên Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL Câu 1. Cho (H) là khối đa diện đều loại {3; 3}. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Mỗi đỉnh của (H) là đỉnh chung của đúng 4 mặt. B. Mỗi đỉnh của (H) là đỉnh chung của đúng 2 mặt. C. Mỗi mặt của (H) là một tam giác đều. D. Mỗi mặt của (H) là một tam giác. Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi. B. Hình lập phương là đa điện lồi. C. Tứ diện là đa diện lồi. D. Hình hộp là đa diện lồi. Câu 3. Khối đa diện nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều? A. Nhị thập diện đều. B. Tứ diện đều. C. Thập nhị diện đều. D. Bát diện đều. Câu 4. Khối đa diện như hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đỉnh? A. 11. B. 18. C. 12. D. 8. Câu 5. Khối đa diện đều loại 5,3 có số mặt là A. 12. B. 10. C. 14. D. 8. Câu 6. Tìm số cạnh của khối đa diện có tất cả 10 mặt là tam giác. A. 16. B. 20. C. 21. D. 15. Câu 7. Cho khối chóp S.ABC có SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (ABC). Gọi I là trung điểm của AB. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 1 VS.ABC SA.SABC . VS.ABC SI .SABC . VS.ABC SA.SABC . VS.ABC SI .SABC . A. B. C. 3 D. 3
  8. 1 Câu 8. Cho một khối chóp có thể tích bằng V . Khi giảm diện tích đa giác đáy xuống lần thì thể tích khối chóp 3 lúc đó bằng ? V V V V A. . B. . C. . D. . 27 9 3 6 Câu 9. Trong các khối đa diện cho ở hình vẽ dưới đây, khối đa diện ở hình nào là khối đa diện lồi? . Hình 1 . Hình 2 . . Hình 4 Hình 3 A. Hình 3. B. Hình 4. C. Hình 1. D. Hình 2. Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 1 1 A. V V B. V V C. V V D. V V S.ABC 6 S.ABCD S .ABC S .ABCD S.ABC 3 S.ABCD S.ABC 2 S.ABCD Câu 11. Mỗi đỉnh của bát diện đều là đỉnh chung của bao nhiêu cạnh? A. 3. B. 4. C. 5. D. 8. Câu 12. Khối tám mặt đều thuộc loại nào? 3;4 . 3;3 . 5;3 . 4;3 . A.  B.  C.  D.  Câu 13. Khối đa diện đều loại p;q là khối đa diện có đặc điểm: A. mỗi mặt là đa giác đều p cạnh và mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng q mặt. B. có q mặt là đa giác đều và mỗi mặt có p cạnh. C. có p mặt là đa giác đều và mỗi mặt có q cạnh. D. có p mặt là đa giác đều và mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng q cạnh.
  9. Câu 14. Kim Tự Tháp ở Ai Cập có hình dáng của khối đa diện nào sau đây? A. Khối chóp tam giác. B. Khối chóp tám giác đều. C. Khối chóp tứ giác. D. Khối chóp tứ giác đều. Câu 15. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao 3h là : 1 A. V. 3Bh B. . V C.2B .h D. . V Bh V Bh 3 Câu 16. Tính thể tích V của một khối lập phương có độ dài cạnh bằng 3cm . 27 A. .V cm3 B. . V C. 2 .7 cm3 D. . V 6cm3 V 9cm3 3 Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SC tạo với mặt đáy một góc bằng 600.Tính thể tích khối chóp S.ABCD. a3 3 a3 3 a3 6 a3 6 A. . B. . C. . D. . 6 3 3 6 Câu 18. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc 60o. Tính thể tích của hình chóp đều đó. a3 6 a3 6 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 6 2 2 6 Câu 19. Cho hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh đều bằng a.Thể tích khối lăng trụ đều là bao nhiêu? a3 a3 3 2a3 2a3 2 . . . . A. 3 B. 4 C. 3 D. 3 Câu 20. Nếu ba kích thước của một khối chữ nhật tăng lên 4 lần thì thể tích của nó tăng lên bao nhiêu lần? A. 4 lần. B. 16 lần. C. 192 lần. D. 64 lần. Hết
  10. Trường THPT ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – HÌNH HỌC C1 Họ tên: Năm học: 2017 - 2018 Lớp: SBD: Thời gian: 45 phút Đề 4 Số câu đúng Điểm Lời phê của giáo viên Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL Câu 1. Khối đa diện đều loại 5,3 có số mặt là A. 12. B. 10. C. 14. D. 8. Câu 2. Khối đa diện như hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đỉnh? A. 8. B. 12. C. 18. D. 11. Câu 3. Khối đa diện đều loại p;q là khối đa diện có đặc điểm: A. có p mặt là đa giác đều và mỗi mặt có q cạnh. B. có p mặt là đa giác đều và mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng q cạnh. C. có q mặt là đa giác đều và mỗi mặt có p cạnh. D. mỗi mặt là đa giác đều p cạnh và mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng q mặt. Câu 4. Mỗi đỉnh của bát diện đều là đỉnh chung của bao nhiêu cạnh? A. 8. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 5. Kim Tự Tháp ở Ai Cập có hình dáng của khối đa diện nào sau đây? A. Khối chóp tứ giác. B. Khối chóp tứ giác đều. C. Khối chóp tam giác. D. Khối chóp tám giác đều. 1 Câu 6. Cho một khối chóp có thể tích bằng V . Khi giảm diện tích đa giác đáy xuống lần thì thể tích khối chóp 3 lúc đó bằng ? V V V V A. . B. . C. . D. . 6 27 3 9 Câu 7. Trong các khối đa diện cho ở hình vẽ dưới đây, khối đa diện ở hình nào là khối đa diện lồi?
  11. . Hình 1 . Hình 2 . . Hình 4 Hình 3 A. Hình 1. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 4. Câu 8. Tìm số cạnh của khối đa diện có tất cả 10 mặt là tam giác. A. 16. B. 15. C. 20. D. 21. Câu 9. Cho khối chóp S.ABC có SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (ABC). Gọi I là trung điểm của AB. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 1 VS.ABC SA.SABC . VS.ABC SI .SABC . VS.ABC SI .SABC . VS.ABC SA.SABC . A. 3 B. C. 3 D. Câu 10. Khối đa diện nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều? A. Bát diện đều. B. Thập nhị diện đều. C. Tứ diện đều. D. Nhị thập diện đều. Câu 11. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hình hộp là đa diện lồi. B. Tứ diện là đa diện lồi. C. Hình lập phương là đa điện lồi. D. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi. Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 1 1 A. V V B. V V C. V V D. V V S.ABC 2 S.ABCD S .ABC S .ABCD S.ABC 3 S.ABCD S.ABC 6 S.ABCD Câu 13. Cho (H) là khối đa diện đều loại {3; 3}. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Mỗi đỉnh của (H) là đỉnh chung của đúng 4 mặt. B. Mỗi mặt của (H) là một tam giác. C. Mỗi mặt của (H) là một tam giác đều. D. Mỗi đỉnh của (H) là đỉnh chung của đúng 2 mặt. Câu 14. Khối tám mặt đều thuộc loại nào?
  12. 4;3 . 5;3 . 3;4 . 3;3 . A.  B.  C.  D.  Câu 15. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc 60o. Tính thể tích của hình chóp đều đó. a3 6 a3 3 a3 3 a3 6 A. . B. . C. . D. . 2 2 6 6 Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SC tạo với mặt đáy một góc bằng 600.Tính thể tích khối chóp S.ABCD. a3 6 a3 3 a3 3 a3 6 A. . B. . C. . D. . 3 3 6 6 Câu 17. Nếu ba kích thước của một khối chữ nhật tăng lên 4 lần thì thể tích của nó tăng lên bao nhiêu lần? A. 4 lần. B. 64 lần. C. 16 lần. D. 192 lần. Câu 18. Cho hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh đều bằng a.Thể tích khối lăng trụ đều là bao nhiêu? a3 3 2a3 a3 2a3 2 . . . . A. 4 B. 3 C. 3 D. 3 Câu 19. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao 3h là : 1 A. V. 2Bh B. . V C. B. h D. . V 3Bh V Bh 3 Câu 20. Tính thể tích V của một khối lập phương có độ dài cạnh bằng 3cm . 27 A. .V 6cm3 B. . V 9C.cm .3 D. . V cm3 V 27cm3 3 Hết
  13. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đề1 B B B A C C C B D A D D B A D C A D C C Đề2 C D A D B C A B C C B A B D C D A A B D Đề3 C A C C A D D C B D B A A D A B C B B D Đề4 A B D D B C D B C B D A C C A A B A C D