Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 8 - Học kỳ I - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Phúc Đồng
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 8 - Học kỳ I - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Phúc Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_mon_hinh_hoc_lop_8_hoc_ky_i_nam_hoc_2017.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 8 - Học kỳ I - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Phúc Đồng
- Uỷ ban nhân dân quận Long Biên ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN – HÌNH HỌC LỚP 8 Trường THCS Phúc Đồng Thời gian làm bài: 45 phút Tiết PPCT: 25. Năm học 2017-2018 Ngày kiểm tra : . /11/2017 ĐỀ SỐ 1 ( đề thi gồm 2 trang ) I. TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm ) Ghi lại vào bài những chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Câu phát biểu nào sau đây là sai? A/ Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi. B/ Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình vuông. C/ Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật. D/ Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. Câu 2: Cho hình thang ABCD (AB//DC) có đáy nhỏ AB = 2 cm, đáy lớn CD = 4 cm. Đường trung bình bằng: A/ 2,5 cm B/ 1cm C/ 3cm D/ 3,5 cm Câu 3: Cho tứ giác ABCD có: AB// DC; AB= DC và góc B = 900 thì: A/ Tứ giác ABCD là hình bình hành B/ Tứ giác ABCD là hình chữ nhật C/ Tứ giác ABCD là hình thoi D/ Tứ giác ABCD là hình vuông Câu 4: Câu phát biểu nào sau đây là đúng? A/ Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật. B/ Tứ giác có hai góc vuông là hình chữ nhật. C/ Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật. D/ Cả A, B , C đều đúng. II. TỰ LUẬN: ( 8 điểm ) Bài 1: ( 1 điểm ) Cho một cái thang như hình vẽ. Biết: các thanh ngang của thang song A song với nhau và cách đều nhau. Chiều B dài của thanh ngang ngắn nhất là 21cm, C D thanh dài nhất là 30cm. Tính chiều dài các thanh còn lại E F G H
- Bài 2: ( 6 điểm ) Cho tam giác ABC ( Â = 900 ), AM là trung tuyến. Biết AB = 6cm, AC = 8cm. a) Tính độ dài cạnh BC và AM. b) Từ M kẻ MD vuông góc với AB. Tứ giác ADMC là hình gì? Vì sao? c). Trên tia đối của tia DM, lấy điểm E sao cho DM = DE. Chứng minh tứ giác AEBM là hình thoi. d) Tứ giác AEMC là hình gì? Vì sao? e) Gọi F là điểm đối xứng với M qua AC. Chứng tỏ rằng F đối xứng với E qua điểm A. Bài 3: ( 1 điểm ) Cho hình thang vuông ABCD ( AD 900 )có EF = AD ( E và F là trung điểm của AD và BC ). Đường vuông góc với BC tại F cắt AD ở K. Tính độ dài FK, biết BC=10cm. Chúc các em bình tĩnh tự tin làm bài đạt kết quả cao!
- Uỷ ban nhân dân quận Long Biên ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN – HÌNH HỌC LỚP 8 Trường THCS Phúc Đồng Thời gian làm bài: 45 phút Tiết PPCT: 25. Năm học 2017-2018 Ngày kiểm tra : . /11/2017 ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM ĐỀ SỐ 1 I. TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm ) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án A, B, D C B C II. TỰ LUẬN: ( 8 điểm ) Bài Đáp án Biểu điểm 1 (1 điểm) A B C D E F G H - Giả sử độ dài EF là x. - Chứng minh CD là đường trung bình của hình thang ABFE AB FE21 x => CD (1) 22 - Chứng minh EF là đường trung bình của hình thang CDHG CD HG => EF CD 2 EF HG 2 x 30 (2) 2 21 x - Từ (1) và (2)=> 2x 30 21 x 4 x 60 x 27 2 Vậy thanh EF dài 27cm, thanh CD dài 24cm 2 A (6 điểm) E F D C B M Học sinh ghi giả thiết, kết luận và vẽ hình đúng đến câu a 0,5đ
- a) - Pytago tính BC = 10cm 0,75đ - Vận dụng đường trung tuyến trong tam giác vuông tính AM=5cm 0,75đ b) Chứng minh MD//AC => tứ giác ADMC là hình thang 0,5đ Chứng minh tứ giác ADMC là hình thang vuông 0,5đ c) Chứng minh tứ giác AEBM là hình bình hành 0,5đ Chứng minh tứ giác AEBM là hình thoi 0,5đ d) Chứng minh AE//MC và AE = MC 0,75đ => Tứ giác AEMC là hình bình hành 0,25đ e) Chứng minh AE = AF 0,25đ Chứng minh E, A, F thẳng hàng 0,5đ F đối xứng với E qua điểm A 0,25đ 3 A B (1 điểm) E F K C D H - Kẻ BH DC 0,25đ - C/m: ∆FEK = ∆BHC ( cạnh góc vuông – góc nhọn kề) 0,5đ => FK = BC =10cm 0,25đ Học sinh làm cách khác đúng, cho điểm tối đa. DUYỆT ĐỀ BGH TTCM, nhóm trưởng Giáo viên Trần Thụy Phương Nguyễn Thị Thanh Hằng Trần Thị Nhung
- Uỷ ban nhân dân quận Long Biên ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN – HÌNH HỌC LỚP 8 Trường THCS Phúc Đồng Thời gian làm bài: 45 phút Tiết PPCT: 25. Năm học 2017-2018 Ngày kiểm tra : . /11/2017 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA I Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Kiểm tra tiếp thu các kiến thức định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết tứ giác và các dạng đặc biệt của tứ giác(Hình thang, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông) - Tính chất đối xứng của các hình. Đường trung bình của tam giác, hình thang. 2. Kĩ năng: Vẽ hình đúng, chính xác, biết giải BT trắc nghiệm, chứng minh hình. 3. Thái độ: Giáo dục ý thức chủ động, tích cực tự giác trong học tập II. Ma trận: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Đường trung bình 1 1 của tam giác, hình thang 0,5 0,5 2. Bài toán liên hệ thực 1 1 tế 1 1 3.Tứ giác, các tứ giác 1 1 1 2 1 1 1 8 đặc biệt. 0,5 1 0,5 2 0,5 2 1 7,5 4. Đối xứng . 1 1 1 1 3 4 3 1 11 Tổng 2 3,5 3,5 1 10